Page 47 - nien giam thong ke 2022
P. 47
Chỉ số biến động diện tích đất năm 2022 so với năm 2021
5
phân theo loại đất và theo đơn vị hành chính cấp huyện
(Tính đến 31/12/2022)
Change in natural land area index in 2022 compared to 2021
by types of land and by district (As of 31/12/2022)
Đơn vị tính - Unit: %
Tổng Trong đó - Of which
diện tích
Total area Đất sản Đất Đất Đất ở
xuất nông lâm nghiệp chuyên Homestead
nghiệp Forestry dùng land
Agricultural land Specially
production used land
land
TỔNG SỐ - TOTAL 100,00 99,92 99,28 100,75 100,51
Thành phố Sóc Trăng
Soc Trang city 100,00 99,79 - 100,21 101,39
Huyện Châu Thành
Chau Thanh district 100,00 99,99 100,00 100,00 100,66
Huyện Kế Sách
Ke Sach district 100,00 99,97 100,00 100,48 100,14
Huyện Mỹ Tú
My Tu district 100,00 99,94 100,00 100,82 100,17
Huyện Cù Lao Dung
Cu Lao Dung district 100,00 99,97 99,24 101,01 100,62
Huyện Long Phú
Long Phu district 100,00 99,92 14,89 100,84 100,88
Huyện Mỹ Xuyên
My Xuyen district 100,00 99,66 - 101,57 100,85
Thị xã Ngã Năm
Nga Nam township 100,00 99,93 100,15 100,89 100,28
Huyện Thạnh Trị
Thanh Tri district 100,00 99,88 - 101,77 100,21
Thị xã Vĩnh Châu
Vinh Chau township 100,00 99,97 99,43 100,26 100,00
Huyện Trần Đề
Tran De district 100,00 99,95 100,00 100,29 100,58
47