Page 231 - nien giam thong ke 2023
P. 231
Số lao động nữ trong các doanh nghiệp đang hoạt động
80
tại thời điểm 31/12 hàng năm phân theo ngành kinh tế
Number of female employees in acting enterprises
as of annual 31 Dec. by kinds of economic activity
ĐVT: Người - Unit: Person
2018 2019 2020 2021 2022
TỔNG SỐ - TOTAL 18.457 20.692 21.247 23.445 22.562
Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản
Agriculture, forestry and fishing 186 172 191 140 114
Khai khoáng - Mining and quarrying - 23 - 1 -
Công nghiệp chế biến, chế tạo - Manufacturing 13.106 14.514 15.013 17.097 16.032
Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng,
hơi nước và điều hoà không khí
Electricity, gas, steam and air conditioning
supply 34 27 39 42 52
Cung cấp nước; hoạt động quản lý và xử lý
rác thải, nước thải - Water supply; sewerage,
waste management and remediation activities 184 169 161 152 158
Xây dựng - Construction 601 720 661 608 690
Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô, mô tô,
xe máy và xe có động cơ khác
Wholesale and retail trade; repair of motor
vehicles and motocycles 2.131 2.372 2.098 2.236 2.393
Vận tải, kho bãi - Transportation and storage 118 90 122 178 84
Dịch vụ lưu trú và ăn uống
Accommodation and food service activities 285 364 358 354 355
Thông tin và truyền thông
Information and communication 3 4 6 5 11
Hoạt động tài chính, ngân hàng và bảo hiểm
Financial, banking and insurance activities 1.120 1.401 1.508 1.512 1.457
Hoạt động kinh doanh bất động sản
Real estate activities 57 68 56 61 59
231