Page 232 - nien giam thong ke 2023
P. 232
(Tiếp theo) Số lao động nữ trong các doanh nghiệp
80
đang hoạt động tại thời điểm 31/12 hàng năm
phân theo ngành kinh tế
(Cont.) Number of female employees in acting enterprises
as of annual 31 Dec. by kinds of economic activity
ĐVT: Người - Unit: Person
2018 2019 2020 2021 2022
Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ
Professional, scientific and technical activities 164 198 219 235 269
Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ
Administrative and support service activities 99 117 190 207 182
Hoạt động của Đảng Cộng sản, tổ chức chính trị -
xã hội; quản lý Nhà nước, an ninh quốc phòng;
đảm bảo xã hội bắt buộc
Activities of Communist Party, socio-political
organizations; public administration and defence;
compulsory security - - - - -
Giáo dục và đào tạo - Education and training 114 129 171 149 171
Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội
Human health and social work activities 144 185 321 351 403
Nghệ thuật, vui chơi và giải trí
Arts, entertainment and recreation 91 108 78 64 64
Hoạt động dịch vụ khác
Other service activities 20 31 55 53 68
Hoạt động làm thuê các công việc trong
các hộ gia đình, sản xuất sản phẩm vật chất
và dịch vụ tự tiêu dùng của hộ gia đình
Activities of households as employers;
undifferentiated goods and services producing
activities of households for own use - - - - -
Hoạt động của các tổ chức và cơ quan
quốc tế - Activities of extraterritorial
organizations and bodies - - - - -
232