THƯ VIỆN TỈNH SÓC TRĂNG - Thư mục thông báo sách mới tháng 3 -2020
TRIẾT HỌC - TÂM LÝ HỌC - LÔGICH HỌC 1/. Truyện kể về lòng bao dung/ Dương Phong tuyển chọn. - H. : Hồng Đức, 2015. - 223 tr. ; 21 cm
Ký hiệu môn loại: 158
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.019336-19338, LT.026656-26660
Kho thiếu nhi: TL.008632-8634
Số ĐKCB:
CHỦ NGHĨA VÔ THẦN, TÔN GIÁO
1/. Cõi Ta Bà thế giới quan Phật giáo/ Phạm Hữu Dung sưu tầm, soạn dịch, giải thích. - H. : Văn hóa
thông tin, 2011. - 185 tr. ; 21 cm
Thư mục: tr. 170-183
Tóm tắt: Sách trình bày nguồn gốc và triết lý của Phật giáo.
Ký hiệu môn loại: 294.3
Kho Lưu động: LL.032241-32245
Số ĐKCB:
2/. Đại thủ ấn: Chứng đắc tây tạng mật pháp viên mãn thân tâm/ Thích Minh Nghiêm soạn dịch. - H. :
Thời đại, 2010. - 171 tr. ; 27 cm
Tóm tắt: Trình bày về phân loại và nguồn gốc của Đại thủ ấn - giáo pháp của Kim cương thừa,
được truyền dạy trong tông phái Ca Nhĩ Cư của Tây Tạng. Một số kiến thức về ngũ uẩn, nghiệp, tam
thế Phật... Hướng dẫn chuẩn bị tư lương trước khi tu pháp. Tứ du già Đại thủ ấn. Đại thủ ấn ngũ chi viên
mãn đạo Na lạc lục thành tựu pháp. Hợp tu pháp và vấn đề thường đối trị thường gặp của đại thủ ấn
Ký hiệu môn loại: 294.3
Kho Lưu động: LL.032058-32060
Số ĐKCB:
XÃ HỘI-CHÍNH TRỊ
1/. Các Nghị định mới nhất của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính/ Dương Phong hệ
thống hóa. - H. : Hồng Đức, 2015. - 174 tr. ; 19 cm
Tóm tắt: Sách gồm 2 phần chính, trình bày Nghị định quy định xử phạt vi phạm hành chính trong
lĩnh vực an ninh, trật tự, an toàn xã hội,...và trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp, hành chính tư pháp, hôn nhân
và gia đình,...
Ký hiệu môn loại: 342.59702632
Kho đọc: VV.012930
Kho mượn: PM.026818-26820
Kho Lưu động: LV.023197-23199, LV.025378-25382
Số ĐKCB:
2/. Cẩm nang học tập và làm theo tư tưởng, đạo đức, phong cách Hồ Chí Minh theo chỉ thị số 05-
CT/TW của Bộ Chính trị/ Nguyễn Văn Thắng tuyển chọn và hệ thống. - H. : Hồng đức, 2017. - 382 tr. ;
27 cm
Tóm tắt: Sách gồm 2 phần: 1. Nội dung và tinh thần của chỉ thị số 05-CT/TW; 2. Những nội dung
cơ bản của việc học tập và làm theo tư tưởng, đạo đức, phong cách làm việc của Hồ Chí Minh theo chỉ
thị 05-CT/TW.
Ký hiệu môn loại: 335.4346
Kho Lưu động: LL.032061-32065
Số ĐKCB:
3/. Câu chuyên về bồi dưỡng phẩm chất tốt/ Hoàng Thúy tuyển chọn. - H. : Thời đại, 2012. - 247 tr. ;
21 cm
Ký hiệu môn loại: 398.209597
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.026646-26650
Số ĐKCB:
4/. Đặt tên cho con theo 12 con giáp: Tham khảo/ Nhóm Quảng Văn, Tịnh Thủy tổng hợp và biên dịch.
- H. : Lao động, 2009. - 326 tr. ; 21 cm
Phụ lục: tr. 307-325
Tóm tắt: Trình bày phương pháp, kĩ thuật, những điều cấm kỵ trong việc đặt tên, đồng thời gợi ý
một số tên hay theo 12 con giáp.
Ký hiệu môn loại: 392.1
Kho Lưu động: LL.032246-32250
Số ĐKCB:
Trang 1
THƯ VIỆN TỈNH SÓC TRĂNG - Thư mục thông báo sách mới tháng 3 - 2020
5/. Hướng dẫn một số vấn đề cụ thể nghiệp vụ công tác đảng viên và nghiên cứu, học tập các văn kiện
đại hội XII của Đảng/ Quang Lân sưu tầm, tuyển chọn. - H. : Dân trí, 2018. - 203 tr. ; 24 cm
Tóm tắt: Sách gồm 4 phần: 1. Điều lệ Đảng Cộng sản Việt Nam; 2. Các văn kiện đại hội đại biểu
toàn quốc lần thứ XII của Đảng; 3. Những điểm mới trong các văn kiện đại hội XII của Đảng Cộng sản
Việt Nam; 4. Tài liệu phục vục nghiên cứ, học tập các văn kiện đại hội XII của đảng
Ký hiệu môn loại: 324.2597075
Kho Lưu động: LL.032053-32057
Số ĐKCB:
6/. LABBÉ, BRIGITTE. Đẹp và xấu = La beauté et la laideur/ Brigitte Labbé, Michel Puech; Phúc
Hương dịch; Minh họa: Jacques Azam. - H. : Thanh niên, 2012. - 41 tr. ; 19 cm. - (Nhâm nhi triết)
Ký hiệu môn loại: 372.02
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.026681-26685
Số ĐKCB:
7/. LABBÉ, BRIGITTE. Lãnh đạo và những người khác = Les chefs et les autres/ Brigitte Labbé, Michel
Puech; Đoàn Ngọc Hà dịch; Minh họa: Jacques Azam; Hiệu đính: Đinh Thị Liễu. - H. : Thanh niên,
2012. - 40 tr. ; 19 cm. - (Nhâm nhi triết)
Ký hiệu môn loại: 372.02
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.026686-26690
Số ĐKCB:
8/. LABBÉ, BRIGITTE. Sử dụng thời gian và để mất thời gian = Prendre son temps et perdre son
temps/ Brigitte Labbé, Michel Puech; Đoàn Ngọc Hà dịch; Minh họa: Jacques Azam; Đinh Thị Liễu
hiệu đính. - H. : Thanh niên, 2012. - 39 tr. ; 19 cm. - (Nhâm nhi triết)
Ký hiệu môn loại: 372.02
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.026666-26670
Số ĐKCB:
9/. LABBÉ, BRIGITTE. Thành công và thất bại = Le succès et l'échec/ Brigitte Labbé, Michel Puech;
Phúc Hương dịch; Minh họa: Jacques Azam. - H. : Thanh niên, 2012. - 41 tr. ; 19 cm. - (Nhâm nhi triết)
Ký hiệu môn loại: 372.02
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.026671-26675
Số ĐKCB:
10/. LABBÉ, BRIGITTE. Tự do và không tự do = Libre et pas libre/ Brigitte Labbé, Michel Puech; Đoàn
Ngọc Hà dịch; Minh họa: Jacques Azam; Hiệu đính: Đinh Thị Liễu. - H. : Thanh niên, 2012. - 41 tr. ; 19
cm. - (Nhâm nhi triết)
Ký hiệu môn loại: 372.02
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.026676-26680
Số ĐKCB:
11/. LABBÉ, BRIGITTE. Tự hào và xấu hổ = La fierté et la honte/ Brigitte Labbé, Michel Puech; Phúc
Hương dịch; Minh họa: Jacques Azam. - H. : Thanh niên, 2012. - 41 tr. ; 19 cm. - (Nhâm nhi triết)
Ký hiệu môn loại: 372.02
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.026661-26665
Số ĐKCB:
12/. Luật dược: Có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2017. - H. : Hồng Đức, 2017. - 122 tr. ;
19 cm
Tóm tắt: Trình bày luật dược, những quy định chung, chính sách của nhà nước về dược và phát
triển công nghệ dược, hành nghề dược, kinh doanh dược, đăng ký, lưu hành, thu hồi thuốc và nguyên
liệu làm thuốc
Ký hiệu môn loại: 344.59704233
Kho đọc: VV.013113
Kho mượn: PM.031466-31468
Kho Lưu động: LV.024098-24100, LV.025388-25392
Số ĐKCB:
13/. Luật giao thông đường thủy nội địa và những sửa đổi, bổ sung mới nhất/ Dương Phong tuyển
chọn. - H. : Hồng Đức, 2016. - 119 tr. ; 19 cm
Tóm tắt: Giới thiệu những quy định chung về phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng của luật giao
thông đường thủy nội địa và các điều khoản thi hành.
Ký hiệu môn loại: 343.5970964
Kho đọc: VV.013040
Kho mượn: PM.029300-29301
Số ĐKCB:
Trang 2
THƯ VIỆN TỈNH SÓC TRĂNG - Thư mục thông báo sách mới tháng 3 - 2020
Kho Lưu động: LV.023693-23699, LV.024547-24556, LV.025393-25397
14/. Luật giáo dục - Luật giáo dục nghề nghiệp. - H. : Hồng Đức, 2017. - 134 tr. ; 19 cm
Tóm tắt: Trình bày những quy định chung về phạm vi điều chỉnh của hệ thống giáo dục quốc dân,
nhà trường, giáo dục nghề nghiệp và các điều khoản thi hành luật này.
Ký hiệu môn loại: 344.5970767
Kho Lưu động: LV.024467-24476, LV.025448-25452
Số ĐKCB:
15/. Luật kế toán hiện hành và luật kế toán 2015: Có hiệu lực thi hành từ 01/01/2017/ Dương Phong
tuyển chọn. - H. : Hồng Đức, 2016. - 107 tr. ; 19 cm
Tóm tắt: Giới thiệu những quy định chung về công tác kế toán, tổ chức bộ máy kế toán , hoạt động
nghề nghiệp và các điều khoản thi hành của luật kế toán.
Ký hiệu môn loại: 343.597034
Kho Lưu động: LV.024607-24616, LV.025383-25387
Số ĐKCB: 16/. Luật nhà ở 2014. - H. : Hồng Đức, 2016. - 155 tr. ; 19 cm
Tóm tắt: Quy định về sở hữu, phát triển, quản lý và sử dụng nhà ở tại Việt Nam và các điều khoản
thi hành.
Ký hiệu môn loại: 346.597043
Kho đọc: VV.013042
Kho mượn: PM.029306-29308
Kho Lưu động: LV.023680-23685, LV.024497-24506, LV.025413-25417
Số ĐKCB:
17/. Luật phí và lệ phí mới nhất và một số văn bản liên quan/ Dương Phong tuyển chọn. - H. : Hồng
dức, 2016. - 122 tr. ; 19 cm
Ký hiệu môn loại: 343.59704
Kho Lưu động: LV.025443-25447
Số ĐKCB:
18/. Luật phòng, chống khủng bố - Luật phòng, chống rửa tiền và các văn bản hướng dẫn thi hành/
Dương Phong hệ thống hóa. - H. : Hồng Đức, 2015. - 139 tr. ; 19 cm
Tóm tắt: Giới thiệu những quy định chung về Luật phòng chống khủng bố và Luật phòng chống
rửa tiền. Đồng thời có các văn bản hướng dẫn thi hành nhằm giúp cho người đọc có thêm kiến thức về
lĩnh lực này.
Ký hiệu môn loại: 345.5970231
Kho đọc: VV.012940
Kho mượn: PM.026815-26817
Kho Lưu động: LV.023233-23235, LV.024587-24596, LV.025373-25377
Số ĐKCB:
19/. Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá và các văn bản hướng dẫn thi hành/ Dương Phong tuyển
chọn. - H. : Hồng Đức, 2016. - 126 tr. ; 19 cm
Tóm tắt: Giới thiệu những quy định chung về các biện pháp giảm nhu cầu sử dụng thuốc lá, kiểm
sóat nguồn cung cấp để phòng, chống tác hại của thuốc lá và các điều khoản thi hành.
Ký hiệu môn loại: 344.59704466
Kho đọc: VV.013041
Kho mượn: PM.029302-29303
Kho Lưu động: LV.023700-23706, LV.024557-24566, LV.025418-25422
Số ĐKCB: 20/. Luật thanh tra và các văn bản hướng dẫn thi hành. - H. : Hồng Đức, 2017. - 187 tr. ; 19 cm
Tóm tắt: Trình bày luật thanh tra số 56/2010/QH12, những quy định chung, nghị định số
86/2011/NĐ - CP: quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của luật thanh tra
Ký hiệu môn loại: 342.5970667
Kho đọc: VV.013108
Kho mượn: PM.031457-31459
Kho Lưu động: LV.024107-24109, LV.024527-24536, LV.025408-25412
Số ĐKCB:
21/. Luật thi đua, khen thưởng (Hợp nhất) và văn bản hướng dẫn thi hành. - H. : Hồng Đức, 2017. - 111
tr. ; 19 cm
Tóm tắt: Trình bày luật thi đua, khen thưởng số 16/VBHN - VPQH, nghị định số 65/2014/NĐ - CP:
quy định chi tiết thi hành luật sửa đổi, bổ dung một điều của luật thi đua, khen thưởng 2013
Trang 3
THƯ VIỆN TỈNH SÓC TRĂNG - Thư mục thông báo sách mới tháng 3 - 2020
Ký hiệu môn loại: 344.597
Kho đọc: VV.013112
Kho mượn: PM.031454-31456
Kho Lưu động: LV.024104-24106, LV.024577-24586, LV.025403-25407
Số ĐKCB: 22/. Luật thuế tiêu thụ đặc biệt và các văn bản liên quan. - H. : Hồng Đức, 2017. - 146 tr. ; 19 cm
Tóm tắt: Trình bày luật thuế tiêu thụ đặc biệt số 27/2008/QH12, luật số 70/2014/QH13: sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật thuế tiêu thụ đặc biệt và các nghị định, thông tư
Ký hiệu môn loại: 343.5970553
Kho đọc: VV.013109
Kho mượn: PM.031460-31462
Kho Lưu động: LV.024089-24091, LV.024617-24626, LV.025433-25437
Số ĐKCB:
23/. Luật tố cáo - Luật khiếu nại và các văn bản hướng dẫn/ Dương Phong hệ thống hóa. - H. : Hồng
Đức, 2015. - 150 tr. ; 19 cm
Tóm tắt: Giới thiệu những quy định chung về Luật tố cáo, Luật khiếu nại và các văn bản hướng
dẫn, nhằm giúp cho người dân có thêm kiến thức về lĩnh vực này.
Ký hiệu môn loại: 347.597053
Kho đọc: VV.012946
Kho mượn: PM.026845-26847
Kho Lưu động: LV.023251-23253, LV.024487-24496, LV.025623-25626
Số ĐKCB:
24/. Mẹ kể con nghe truyện kể mùa hạ/ Nhóm trí thức Việt tuyển chọn. - H. : Hồng Đức, 2017. - 203 tr.
; 23 cm
Ký hiệu môn loại: 398.2
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.026691-26695
Số ĐKCB:
25/. MINH TRANG. Đồng dao và trò chơi dân gian / Minh Trang, Minh Hương. - H. : Thanh niên, 2011.
- 21 cm. - 720000. - 50b/bộ
T.3 : Đồng dao và trò chơi dân gian. - 2011. - 15 tr.: Tranh
Ký hiệu môn loại: 398.809
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.026731-26735
Số ĐKCB:
26/. MINH TRANG. Đồng dao và trò chơi dân gian / Minh Trang, Minh Hương. - H. : Thanh niên, 2011.
- 21 cm. - 720000. - 50b/bộ
T.1 : Đồng dao và trò chơi dân gian. - 2011. - 15 tr.: Tranh
Ký hiệu môn loại: 398.809
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.026721-26725
Số ĐKCB:
27/. MINH TRANG. Đồng dao và trò chơi dân gian / Minh Trang, Minh Hương. - H. : Thanh niên, 2011.
- 21 cm. - 720000. - 50b/bộ
T.9 : Đồng dao và trò chơi dân gian. - 2011. - 15 tr.: Tranh
Ký hiệu môn loại: 398.809
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.026761-26765
Số ĐKCB:
28/. MINH TRANG. Đồng dao và trò chơi dân gian / Minh Trang, Minh Hương. - H. : Thanh niên, 2011.
- 21 cm. - 720000. - 50b/bộ
T.4 : Đồng dao và trò chơi dân gian. - 2011. - 15 tr.: Tranh
Ký hiệu môn loại: 398.809
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.026736-26740
Số ĐKCB:
29/. MINH TRANG. Đồng dao và trò chơi dân gian / Minh Trang, Minh Hương. - H. : Thanh niên, 2011.
- 21 cm. - 720000. - 50b/bộ
T.2 : Đồng dao và trò chơi dân gian. - 2011. - 15 tr.: Tranh
Ký hiệu môn loại: 398.809
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.026726-26730
Số ĐKCB:
30/. MINH TRANG. Đồng dao và trò chơi dân gian / Minh Trang, Minh Hương. - H. : Thanh niên, 2011.
- 21 cm. - 720000. - 50b/bộ
Trang 4
THƯ VIỆN TỈNH SÓC TRĂNG - Thư mục thông báo sách mới tháng 3 - 2020
T.7 : Đồng dao và trò chơi dân gian. - 2011. - 15 tr.: Tranh
Ký hiệu môn loại: 398.809
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.026751-26755
Số ĐKCB:
31/. MINH TRANG. Đồng dao và trò chơi dân gian / Minh Trang, Minh Hương. - H. : Thanh niên, 2011.
- 21 cm. - 720000. - 50b/bộ
T.10 : Đồng dao và trò chơi dân gian. - 2011. - 15 tr.: Tranh
Ký hiệu môn loại: 398.809
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.026766-26770
Số ĐKCB:
32/. MINH TRANG. Đồng dao và trò chơi dân gian / Minh Trang, Minh Hương. - H. : Thanh niên, 2011.
- 21 cm. - 720000. - 50b/bộ
T.8 : Đồng dao và trò chơi dân gian. - 2011. - 15 tr.: Tranh
Ký hiệu môn loại: 398.809
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.026756-26760
Số ĐKCB:
33/. MINH TRANG. Đồng dao và trò chơi dân gian / Minh Trang, Minh Hương. - H. : Thanh niên, 2011.
- 21 cm. - 720000. - 50b/bộ
T.5 : Đồng dao và trò chơi dân gian. - 2011. - 15 tr.: Tranh
Ký hiệu môn loại: 398.809
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.026741-26745
Số ĐKCB:
34/. MINH TRANG. Đồng dao và trò chơi dân gian / Minh Trang, Minh Hương. - H. : Thanh niên, 2011.
- 21 cm. - 720000. - 50b/bộ
T.6 : Đồng dao và trò chơi dân gian. - 2011. - 15 tr.: Tranh
Ký hiệu môn loại: 398.809
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.026746-26750
Số ĐKCB: 35/. 109 truyện cổ tích thế giới/ Vân Anh sưu tầm. - H. : Thời đại, 2013. - 371 tr. ; 21 cm
Ký hiệu môn loại: 398.2
Kho đọc: VL.015804
Kho mượn: PM.024804-24805
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.018356-18358, LT.026651-26655
Số ĐKCB: 36/. 109 truyện cổ tích về loài vật/ Vân Anh tuyển chọn. - H. : Hồng Đức, 2015. - 235 tr. ; 21 cm
Ký hiệu môn loại: 398.209597
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.026716-26720
Số ĐKCB:
37/. 109 truyện kể về các chàng hoàng tử/ Văn Anh tuyển chọn; Hồng Anh sưu tầm. - H. : Hồng Đức,
2015. - 242 tr. ; 21 cm
Thư mục : Tr. 240
Ký hiệu môn loại: 398.2
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.022783-22787, LT.026711-26715
Số ĐKCB:
38/. NGUYỄN MẠNH CƯỜNG. Nho giáo, đạo học trên đất kinh kỳ Thăng Long - Đông Đô - Hà Nội/
Nguyễn Mạnh Cường, Nguyễn Thị Hồng Hà. - H. : Thời đại, 2010. - 447 tr. ; 21 cm
Thư mục: Tr.436-442
Tóm tắt: Nghiên cứu lịch sử nho giáo Việt Nam. Lịch sử giáo dục Việt Nam. Văn Miếu Quốc Tử
giám. Chế độ thi cử nho giáo trên đất Kinh Kỳ. Các tiến sĩ nho học trên đất Kinh Kỳ. Lịch sử đào tạo đại
học ở Việt Nam qua các thời kỳ phong kiến và trước thách thức của nền kinh tế thị trường
Ký hiệu môn loại: 371.00959731
Kho Lưu động: LL.012169-12170, LL.032048-32052
Số ĐKCB:
39/. Những nền văn hóa cổ trên lãnh thổ Việt Nam/ Nhóm Trí thức Việt biên soạn. - H. : Lao động,
2013. - 201 tr. : Minh họa ảnh ; 21 cm. - (Tủ sách "Việt Nam - Đất nước, Con người")
Tóm tắt: Nội dung sách trình bày về hậu thời kỳ đồ đá cũ, thời đại đồ đá mới, thời đại đồ đồng và
đồ sắt.
Ký hiệu môn loại: 306.09597
Trang 5
THƯ VIỆN TỈNH SÓC TRĂNG - Thư mục thông báo sách mới tháng 3 - 2020
Kho đọc: VL.015815, VL.015907
Kho mượn: PM.024785-24787, PM.025073-25074
Kho Lưu động: LL.021252-21254, LL.032281-32285
Số ĐKCB:
40/. Những quy định mới về xử lý kỷ luật đảng viên vi phạm (Theo quy định số 102-QĐ/TW ngày
15/11/2017) và kiểm tra, giám sát, xây dựng, chỉnh đốn Đảng trong giai đoạn hiện nay/ Tăng Bình, Ái
Phương hệ thống. - H. : Hồng đức, 2018. - 392 tr. ; 27 cm
Tóm tắt: Sách gồm 4 phần: 1. Những quy định về xử lý, kỷ luật Đảng viên vi phạm và luân chuyển
cán bộ; 2. Công tác kiểm tra, giám sát và thi hành kỷ luật trong Đảng; 3. Tiêu chuẩn chức danh, tiêu chí
đánh giá và chuẩn mực đạo đức của cán bộ, đnagr viên; 4. Hướng dẫn mới nhất về nghiệp vụ công tác
đảng viên.
Ký hiệu môn loại: 324.2597075
Kho Lưu động: LL.032066-32070
Số ĐKCB:
41/. Tìm hiểu phong tục tết cổ truyền trong văn hóa người Việt/ Trần Quang Phúc biên soạn. - Đồng
Nai : Đồng Nai, 2013. - 423 tr. ; 27 cm
Tóm tắt: Sách tái hiện thời gian, phong tục, cách thờ cúng tiền nhân, thần thánh của Tết Nguyên
đán, Nguyên tiêu, Thanh minh, Đoan ngọ... trong văn hóa người Việt.
Ký hiệu môn loại: 394.269597
Kho Lưu động: LL.032071-32075
Số ĐKCB:
42/. Văn hóa tâm linh Thăng Long - Hà Nội/ Văn Quảng biên soạn. - H. : Lao động, 2009. - 359 tr. ; 21
cm
Tóm tắt: Sách giới thiệu những vấn đề về văn hóa tâm linh của người Hà Nội
Ký hiệu môn loại: 398.09597
Kho Lưu động: LL.032231-32235
Số ĐKCB:
43/. VIỆT NAM (CHXHCN). LUẬT LỆ VÀ SẮC LỆNH. Luật thực hành tiết kiệm, chống lãng phí. - H. :
Hồng Đức, 2015. - 111 tr. ; 19 cm
Tóm tắt: Sách trình bày quy định chung về Luật thực hành tiết kiệm, chống lãng phí và điều khoản
thi hành của luật này nhằm mục đích giúp đội ngũ cán bộ có thêm kiến thức trong lĩnh vực này.
Ký hiệu môn loại: 344.597002632
Kho đọc: VV.012936
Kho mượn: PM.026830-26832
Kho Lưu động: LV.023227-23229, LV.025398-25402
Số ĐKCB:
44/. VIỆT NAM (CHXHCN). LUẬT LỆ VÀ SẮC LỆNH. Bộ luật tố tụng dân sự (trích) và những sửa đổi
bổ sung mới nhất. - H. : Hồng Đức, 2015. - 151 tr. ; 19 cm
Tóm tắt: Giới thiệu những quy định chung về Bộ Luật tố tụng dân sự và những sửa đổi, bổ sung
mới nhất, nhằm giúp cho người dân có thêm kiến thức về lĩnh vực này.
Ký hiệu môn loại: 347.597002638
Kho đọc: VV.012945
Kho mượn: PM.026797-26799
Kho Lưu động: LV.023248-23250, LV.025438-25442
Số ĐKCB:
45/. VIỆT NAM (CHXHCN). LUẬT LỆ VÀ SẮC LỆNH. Luật cư trú và những sửa đổi, bổ sung mới nhất.
- H. : Hồng Đức, 2015. - 111 tr. ; 19 cm
Tóm tắt: Nội dung giới thiệu những quy định chung về Luật cư trú và những sửa đổi, bổ sung mới
nhất của Luật này.
Ký hiệu môn loại: 342.597082
Kho đọc: VV.012929
Kho mượn: PM.026827-26829
Kho Lưu động: LV.023200-23202, LV.024457-24466, LV.025428-25432
Số ĐKCB:
46/. VIỆT NAM (CHXHCN). LUẬT LỆ VÀ SẮC LỆNH. Luật hôn nhân và gia đình và những sửa đổi, bổ
sung mới nhất. - H. : Hồng Đức, 2015. - 123 tr. ; 19 cm
Tóm tắt: Giới thiệu những quy định chung về Luật hôn nhân và gia đình và những sửa đổi, bổ sung
mới nhất, nhằm giúp cho người dân có thêm kiến thức về lĩnh vực này.
Ký hiệu môn loại: 346.597016
Trang 6
THƯ VIỆN TỈNH SÓC TRĂNG - Thư mục thông báo sách mới tháng 3 - 2020
Kho đọc: VV.012944
Kho mượn: PM.026803-26805
Kho Lưu động: LV.023242-23244, LV.024627-24636, LV.025423-25427
Số ĐKCB:
KỸ THUẬT
1/. Bấm huyệt chữa bệnh trẻ em/ Hoàng Thúy biên soạn. - H. : Lao đông, 2011. - 146 tr. ; 21 cm. - (Tủ
sách xoa bóp bấm huyệt)
Tóm tắt: Sách giới thiệu quy trình, phương pháp điều trị xoa bóp cũng như phương pháp chọn
huyệt vị trong điều trị xoa bóp bằng tay cho trẻ. Ngoài ra sách còn trình bày cách xoa bóp bấm huyệt
chữa những bệnh thường gặp ở trẻ em và giới thiệu một số thực đơn dinh dưỡng cho trẻ.
Ký hiệu môn loại: 615.8222
Kho Lưu động: LL.032136-32140
Số ĐKCB: 2/. Bệnh cao huyết áp và cách điều trị/ Hoàng Thúy biên soạn. - H. : Dân trí, 2015. - 243 tr. ; 21 cm
Tóm tắt: Giới thiệu tổng quan về bệnh cao huyết áp nguyên nhân, triệu chứng và phương thuốc cổ
truyền điều trị bệnh.
Ký hiệu môn loại: 616.1
Kho Lưu động: LL.028311-28315, LL.032096-32100
Số ĐKCB: 3/. Bệnh gan và cách điều trị/ Lan Anh biên soạn. - H. : Thời đại, 2014. - 199 tr. ; 21 cm
Tóm tắt: Giới thiệu khái quát về chức năng, cách phòng và chữa trị các loại bệnh gan thường gặp
như: chứng vàng da, viêm gan A, việm gan B,...
Ký hiệu môn loại: 616.3
Kho đọc: VL.015857
Kho mượn: PM.024889-24890
Kho Lưu động: LL.021026-21028, LL.028366-28370, LL.032086-32090
Số ĐKCB:
4/. Bệnh hô hấp, hen suyễn và cách điều trị = Bệnh hô hấp, hen suyễn & cách điều trị/ Lê Anh Sơn
biên soạn. - H. : Thời đại, 2014. - 235 tr. ; 21 cm
Tóm tắt: Giới thiệu khái quát về bệnh hô hấp, hen suyễn, nguyên nhân, triệu chứng cơ năng và
phương pháp điều trị bệnh.
Ký hiệu môn loại: 616.2
Kho Lưu động: LL.028331-28335, LL.032251-32255
Số ĐKCB:
5/. Bệnh loãng xương và cách điều trị = Bệnh loãng xương & cách điều trị/ Lê Anh Sơn biên soạn. - H. :
Thời đại, 2014. - 235 tr. ; 21 cm
Tóm tắt: Cung cấp kiến thức về bệnh loãng xương với nguyên nhân, triệu chứng bệnh và phương
pháp điều trị cụ thể dựa vào Y học hiện đại và y học cổ truyền.
Ký hiệu môn loại: 616.716
Kho Lưu động: LL.032226-32230
Số ĐKCB: 6/. Bệnh người già và cách điều trị/ Hoàng Thúy biên soạn. - H. : Thời đại, 2014. - 227 tr. ; 21 cm
Tóm tắt: Hướng dẫn cách phòng bệnh tim mạch cho người cao tuổi bằng chế độ ăn uống và một
số bài thuốc đông y chữa bệnh ung thư.
Ký hiệu môn loại: 618.97
Kho đọc: VL.015858
Kho mượn: PM.024903-24904
Kho Lưu động: LL.021047-21049, LL.028356-28360, LL.032141-32145
Số ĐKCB:
7/. Bệnh phụ khoa và cách điều trị/ Hoàng Thúy biên soạn. - H. : Lao động, 2011. - 216 tr. ; 21 cm. -
(Cẩm nang cho người bệnh)
Tóm tắt: Giới thiệu về đặc điểm sinh lý, cấu tạo cơ quan sinh dục, món ăn và bài thuốc trị bệnh
phụ khoa của phụ nữ.
Ký hiệu môn loại: 618.1
Kho Lưu động: LL.032091-32095
Số ĐKCB:
8/. Bệnh phụ nữ và cách điều trị = Bệnh phụ nữ & cách điều trị/ Hoàng Thúy biên soạn. - H. : Dân trí,
2015. - 215 tr. ; 21 cm
Trang 7
THƯ VIỆN TỈNH SÓC TRĂNG - Thư mục thông báo sách mới tháng 3 - 2020
Tóm tắt: Cung cấp kiến thức về một số bệnh thường gặp ở phụ nữ, nguyên nhân, dấu hiệu và
cách phòng tránh những bệnh này.
Ký hiệu môn loại: 618.1
Kho Lưu động: LL.032256-32260
Số ĐKCB: 9/. Bệnh tai mũi họng và cách điều trị/ Lê Anh Sơn biên soạn. - H. : Thời đại, 2014. - 243 tr. ; 21 cm
Tóm tắt: Giới thiệu khái quát về bệnh tai mũi họng, nguyên nhân, triệu chứng và một số chứng
bệnh thường gặp.
Ký hiệu môn loại: 617.5
Kho Lưu động: LL.028291-28295, LL.032111-32115
Số ĐKCB: 10/. Bệnh táo bón và cách điều trị/ Hoàng Thúy biên soạn. - H. : Thời đại, 2014. - 231 tr. ; 21 cm
Tóm tắt: Trình bày những kiến thức cơ bản về bệnh táo bón; Nguyên nhân, triệu chứng và sự chẩn
đoán của bác sĩ cùng những phương pháp điều trị và các chế độ điều dưỡng...
Ký hiệu môn loại: 616.3
Kho Lưu động: LL.032076-32080
Số ĐKCB:
11/. Bệnh tiền liệt tuyến và cách điều trị/ Lê Phúc biên soạn. - H. : Thời đại, 2013. - 207 tr. : Minh họa ;
21 cm
Tóm tắt: Cung cấp kiến thức về bệnh ttuyến tiền liệt, nguyên nhân, dấu hiệu và cách phòng tránh
bệnh này.
Ký hiệu môn loại: 616.6
Kho đọc: VL.015855
Kho mượn: PM.024895-24896
Kho Lưu động: LL.021035-21037, LL.032131-32135
Số ĐKCB: 12/. Bệnh tim mạch và cách điều trị/ Lan Anh biên soạn. - H. : Thời đại, 2014. - 263 tr. ; 21 cm
Tóm tắt: Giới thiệu khái quát về hệ tuần hoàn, các thể biến chứng và cách chữa bệnh tim mạch
theo kinh nghiệm đông y, bấm huyệt.
Ký hiệu môn loại: 616.1
Kho đọc: VL.015853
Kho mượn: PM.024885-24886
Kho Lưu động: LL.021017-21019, LL.028336-28340, LL.032081-32085
Số ĐKCB:
13/. Bệnh trĩ và cách điều trị = Bệnh trĩ & cách điều trị/ Lê Phúc biên soạn. - H. : Thời đại, 2013. - 203
tr. : Minh họa ; 21 cm
Tóm tắt: Cung cấp kiến thức về bệnh trĩ, nguyên nhân, dấu hiệu và cách phòng tránh bệnh này.
Ký hiệu môn loại: 616.3
Kho đọc: VL.015856
Kho mượn: PM.024891-24892
Kho Lưu động: LL.021029-21031, LL.032261-32265
Số ĐKCB: 14/. Bệnh tụy, mật và cách điều trị/ Lê Anh Sơn biên soạn. - H. : Thời đại, 2014. - 255 tr. ; 21 cm
Tóm tắt: Nội dung quyển sách giới thiệu về cách chuẩn đoán và điều trị bệnh tiêu hóa, mối liên
quan giữa các bệnh gan, tụy, mật
Ký hiệu môn loại: 616.4
Kho đọc: VL.016669
Kho mượn: PM.027477-27479
Kho Lưu động: LL.022910-22912, LL.028316-28320, LL.032106-32110
Số ĐKCB: 15/. Bệnh tụy và cách điều trị/ Hoàng Thúy biên soạn. - H. : Lao động, 2011. - 102 tr.: ảnh ; 21 cm
Tóm tắt: Giới thiệu những điều cần biết về tụy, hướng dẫn chuẩn đoán và điều trị một số bệnh tụy
thường gặp.
Ký hiệu môn loại: 616.4
Kho đọc: VL.012263
Kho mượn: PM.015141-15143
Kho Lưu động: LL.014860-14863, LL.032101-32105
Số ĐKCB: 16/. Cẩm nang chăm sóc bà mẹ & em bé/ Hoài Thương tuyển dịch. - H. : Hồng đức, 2017. - 283 tr. ; 23
Trang 8
THƯ VIỆN TỈNH SÓC TRĂNG - Thư mục thông báo sách mới tháng 3 - 2020
cm
Tóm tắt: Sách giới thiệu quá trình phát triển và chế độ dưỡng thai phù hợp với từng giai đoạn thai
kỳ, cũng như cách chăm sóc bà mẹ và em bé sau sinh.
Ký hiệu môn loại: 649.122
Kho Lưu động: LL.032146-32150
Số ĐKCB:
17/. Chọn giống chăm sóc và phòng bệnh cho cây cà phê, chè, ca cao/ Nhóm Trí thức Việt tuyển
chọn. - H. : Văn hóa thông tin, 2014. - 115 tr. ; 19 cm. - (Cẩm nang nhà nông)
Tóm tắt: Trình bày về kỹ thuật chọn giống, chăm sóc và phòng bệnh cho cây cà phê, chè, ca cao.
Ký hiệu môn loại: 633.7
Kho Lưu động: LV.024968-24977, LV.025463-25467
Số ĐKCB:
18/. HOÀI THƯƠNG. Thực đơn dinh dưỡng cho người bệnh tiểu đường/ Hoài Thương. - H. : Hồng Đức,
2017. - 219 tr. ; 21 cm
Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức cơ bản về bệnh tiểu đường, nguy cơ, dấu hiệu cảnh báo và
thực phẩm chữa bệnh tiểu đường.
Ký hiệu môn loại: 616.4
Kho Lưu động: LL.028266-28275, LL.032126-32130
Số ĐKCB:
19/. Kỹ thuật chăm nuôi và phòng bệnh cho rắn, kỳ đà, cá sấu = Kỹ thuật chọn giống, chăm sóc và
phòng bệnh cho rắn, kỳ đà, cá sấu/ Nhóm Trí thức Việt tuyển chọn. - H. : Văn hóa thông tin, 2014. -
111 tr. ; 19 cm. - (Cẩm nang nhà nông)
Tóm tắt: Giới thiệu cách chọn giống, chăm sóc và phòng bệnh cho loài rắn, kỳ đà và cá sấu.
Ký hiệu môn loại: 639.3
Kho đọc: VV.012863
Kho mượn: PM.024941-24942
Kho Lưu động: LV.023073-23075, LV.023390-23396, LV.024877-24886, LV.025508-
25512
Số ĐKCB:
20/. Kỹ thuật chăm sóc và phòng bệnh cho cá vược, bống, chình, song, giò = Kỹ thuật chọn giống,
chăm sóc và phòng bệnh cho cá vược, bống, chình, song, giò/ Nhóm Trí thức Việt tuyển chọn. - H. :
Văn hóa thông tin, 2014. - 123 tr. ; 19 cm. - (Cẩm nang nhà nông)
Tóm tắt: Cung cấp kiến thức cơ bản về kĩ thuật nuôi cá lồng trên các thủy vực nước mặn, lợ.
Ký hiệu môn loại: 639.3
Kho đọc: VV.012868
Kho mượn: PM.024935-24936
Kho Lưu động: LV.023058-23060, LV.023383-23389, LV.024918-24927, LV.025493-
25497
Số ĐKCB:
21/. Kỹ thuật chăn nuôi và phòng bệnh cho rùa và ba ba = Kỹ thuật chọn giống, chăm sóc và phòng
bệnh cho rùa và ba ba/ Nhóm Trí thức Việt tuyển chọn. - H. : Văn hóa thông tin, 2014. - 119 tr. ; 19 cm.
- (Cẩm nang nhà nông)
Tóm tắt: Giới thiệu cách chọn giống, chăm sóc và phòng bệnh cho rùa và ba ba.
Ký hiệu môn loại: 639.3
Kho đọc: VV.012870
Kho mượn: PM.024931-24932
Kho Lưu động: LV.023076-23078, LV.023397-23403, LV.024908-24917, LV.025528-
25532
Số ĐKCB:
22/. Kỹ thuật chọn giống, chăm sóc , phòng sâu, bệnh cho táo, lê, đào, mận/ Nhóm Trí thức Việt tuyển
chọn. - H. : Văn hóa thông tin, 2014. - 107 tr. ; 19 cm. - (Cẩm nang nhà nông)
Tóm tắt: Giới thiệu cách chọn giống, chăm sóc và phòng trừ sâu bệnh cho táo, lê, đào và mận.
Ký hiệu môn loại: 634
Kho đọc: VV.012858
Kho mượn: PM.024907-24908
Kho Lưu động: LV.023037-23039, LV.023299-23305, LV.024827-24836, LV.025523-
25527
Số ĐKCB:
Trang 9
THƯ VIỆN TỈNH SÓC TRĂNG - Thư mục thông báo sách mới tháng 3 - 2020
23/. Kỹ thuật chọn giống, chăm sóc và phòng bệnh cho cây chuối/ Dương Phong tuyển chọn. - H. :
Hồng Đức, 2016. - 123 tr. ; 19 cm. - (Cẩm nang nhà nông)
Tóm tắt: Hướng dẫn về kỹ thuật chọn giống, chăm sóc và phòng bệnh cho cây chuối và một số
giống chuối cụ thể. Công dụng của cây chuối đối với sức khỏe con người.
Ký hiệu môn loại: 634.772
Kho đọc: VV.013036
Kho mượn: PM.029287
Kho Lưu động: LV.023670-23672, LV.024797-24806, LV.025593-25597
Số ĐKCB:
24/. Kỹ thuật chọn giống, chăm sóc và phòng bệnh cho các loại dưa/ Dương Phong tuyển chọn. - H. :
Hồng Đức, 2016. - 123 tr. ; 19 cm. - (Cẩm nang nhà nông)
Tóm tắt: Giới thiệu kỹ thuật chọn giống, trồng, chăm sóc và phòng bệnh cho cây dưa hấu, dưa bở,
dưa lê, dưa lưới, dưa chuột
Ký hiệu môn loại: 635.61
Kho đọc: VV.013023
Kho mượn: PM.029263
Kho Lưu động: LV.023640-23642, LV.024717-24726, LV.025518-25522
Số ĐKCB:
25/. Kỹ thuật chọn giống, chăm sóc và phòng bệnh cho ngô, vừng, lạc/ Nhóm Trí thức Việt tuyển chọn.
- H. : Văn hóa thông tin, 2014. - 115 tr. ; 19 cm. - (Cẩm nang nhà nông)
Tóm tắt: Giới thiệu cách chọn giống, chăm sóc và phòng trừ bệnh cho cây ngô, vừng và cây lạc.
Ký hiệu môn loại: 633.1
Kho đọc: VV.012860
Kho mượn: PM.024911-24912
Kho Lưu động: LV.023028-23030, LV.023271-23277, LV.024840-24846, LV.025468-
25472
Số ĐKCB:
26/. Kỹ thuật chọn giống, chăm sóc và phòng bệnh cho cá chim, cá hồng, cá tầm/ Nhóm Trí thức Việt
tuyển chọn. - H. : Văn hóa thông tin, 2014. - 119 tr. ; 19 cm. - (Cẩm nang nhà nông)
Tóm tắt: Cung cấp kiến thức cơ bản về nuôi, chăm sóc cá nước mặn, lợ, cá chim, cá hồng, cá tầm
và kĩ thuật phòng trừ bệnh cho cá.
Ký hiệu môn loại: 639.3
Kho đọc: VV.012872
Kho mượn: PM.024927-24928
Kho Lưu động: LV.023052-23054, LV.023369-23375, LV.024948-24957, LV.025563-
25567
Số ĐKCB:
27/. Kỹ thuật chọn giống, chăm sóc và phòng bệnh cho tôm/ Nhóm Trí thức Việt tuyển chọn. - H. : Văn
hóa thông tin, 2014. - 127 tr. ; 19 cm. - (Cẩm nang nhà nông)
Tóm tắt: Giới thiệu về quy trình, cách chọn giống, chăm sóc và phòng bệnh cho tôm bằng chế
phẩm EM.
Ký hiệu môn loại: 639
Kho đọc: VV.012869
Kho mượn: PM.024933-24934
Kho Lưu động: LV.023079-23081, LV.023362-23368, LV.024887-24896, LV.025533-
25537
Số ĐKCB:
28/. Kỹ thuật chọn giống, chăm sóc và phòng bệnh cho cây xoài và cây điều (họ đào lộn hột)/ Dương
Phong tuyển chọn. - H. : Hồng Đức, 2016. - 119 tr. ; 19 cm. - (Cẩm nang nhà nông)
Tóm tắt: Giới thiệu kỹ thuật chọn giống, chăm sóc và phòng trừ sâu bệnh cho cây xoài, cây điều.
Kỹ thuật trồng, kỹ thuật ghép cải tạo, kỹ thuật nhân giống.
Ký hiệu môn loại: 634.44
Kho đọc: VV.013027
Kho mượn: PM.029267
Kho Lưu động: LV.023634-23636, LV.024817-24826, LV.025543-25547
Số ĐKCB:
29/. Kỹ thuật chọn giống, chăm sóc và phòng bệnh cầy hương, nhím, thỏ, hươu/ Nhóm Trí thức Việt
tuyển chọn. - H. : Văn hóa - Thông tin, 2014. - 131 tr. ; 19 cm. - (Cẩm nang nhà nông)
Tóm tắt: Giới thiệu kỹ thuật chọn giống, chăm sóc và phòng bệnh cho cầy hương, nhím, thỏ, hươu,
Trang 10
THƯ VIỆN TỈNH SÓC TRĂNG - Thư mục thông báo sách mới tháng 3 - 2020
nhằm giúp người nông dân có thêm kiến thức trong chăn nuôi.
Ký hiệu môn loại: 636.9
Kho đọc: VV.012947
Kho mượn: PM.026869-26871
Kho Lưu động: LV.023257-23259, LV.024897-24907, LV.025473-25477
Số ĐKCB:
30/. Kỹ thuật chọn giống, chăm sóc và phòng bệnh cho cây cà chua/ Dương Phong tuyển chọn. - H. :
Hồng Đức, 2016. - 115 tr. ; 19 cm. - (Cẩm nang nhà nông)
Tóm tắt: Hướng dẫn kỹ thuật thâm canh cây cà chua và một số giống cà chua. Công dụng cảu
quả cà chua với con người.
Ký hiệu môn loại: 635.642
Kho đọc: VV.013037
Kho mượn: PM.029289
Kho Lưu động: LV.023673-23675, LV.024747-24756, LV.025498-25502
Số ĐKCB:
31/. Kỹ thuật chọn giống, chăm sóc và phòng bệnh cho khoai sắn: Khoai lang, khoai tây, khoai môn/
Nhóm Trí thức Việt tuyển chọn. - H. : Văn hóa thông tin, 2014. - 119 tr. ; 19 cm. - (Cẩm nang nhà nông)
Tóm tắt: Giới thiệu cách chọn giống, chăm sóc và phòng trừ bệnh cho khoai lang, khoai tây và cây
sắn.
Ký hiệu môn loại: 633.6
Kho đọc: VV.012866
Kho mượn: PM.024915-24916
Kho Lưu động: LV.023034-23036, LV.023285-23291, LV.024938-24947, LV.025588-
25592
Số ĐKCB:
32/. Kỹ thuật chọn giống, chăm sóc và phòng bệnh cho ngan - vịt - ngỗng/ Nhóm Trí thức Việt tuyển
chọn. - H. : Văn hóa thông tin, 2014. - 127 tr. ; 19 cm. - (Cẩm nang nhà nông)
Tóm tắt: Giới thiệu cách chọn giống, chăm sóc và phòng bệnh cho ngan, vịt, ngỗng.
Ký hiệu môn loại: 636.5
Kho đọc: VV.012864
Kho mượn: PM.024939-24940
Kho Lưu động: LV.023070-23072, LV.023348-23354, LV.024958-24967, LV.025503-
25507
Số ĐKCB:
33/. Kỹ thuật chọn giống, chăm sóc và phòng bệnh cho cây ổi/ Dương Phong tuyển chọn. - H. : Hồng
Đức, 2016. - 123 tr. ; 19 cm. - (Cẩm nang nhà nông)
Tóm tắt: Hướng dẫn kĩ thuật trồng, chăm sóc và phòng trừ bệnh cơ bản cho cây ổi nói chung và
một số giống ổi cụ thể, giống ổi đặc sản nói riêng. Trình bày lợi ích của ổi đối với sức khoẻ con người
Ký hiệu môn loại: 634.421
Kho đọc: VV.013026
Kho mượn: PM.029266
Kho Lưu động: LV.023628-23630, LV.024777-24786, LV.025608-25612
Số ĐKCB:
34/. Kỹ thuật chọn giống, chăm sóc và phòng bệnh cho cá nước ngọt/ Nhóm Trí thức Việt tuyển chọn. -
H. : Văn hóa thông tin, 2014. - 119 tr. ; 19 cm. - (Cẩm nang nhà nông)
Tóm tắt: Cung cấp kiến thức cơ bản về nuôi, chăm sóc các loài cá nước ngọt và kĩ thuật phòng trừ
bệnh cho cá.
Ký hiệu môn loại: 639.3
Kho đọc: VV.012871
Kho mượn: PM.024929-24930
Kho Lưu động: LV.023055-23057, LV.023376-23382, LV.025513-25517
Số ĐKCB:
35/. Kỹ thuật chọn giống, chăm sóc và phòng bệnh cho lợn, trâu bò, dê/ Nhóm Trí thức Việt tuyển
chọn. - H. : Văn hóa thông tin, 2014. - 143 tr. ; 19 cm. - (Cẩm nang nhà nông)
Tóm tắt: Trình bày về kĩ thuật chọn giống, chăm sóc và phòng bệnh cho lợn, trâu, bò, dê.
Ký hiệu môn loại: 636.2
Kho đọc: VV.012862
Kho mượn: PM.024943-24944
Kho Lưu động: LV.023067-23069, LV.025568-25572
Số ĐKCB:
Trang 11
THƯ VIỆN TỈNH SÓC TRĂNG - Thư mục thông báo sách mới tháng 3 - 2020
36/. Kỹ thuật chọn giống, chăm sóc và phòng bệnh cho cây đu đủ/ Dương Phong tuyển chọn. - H. :
Hồng Đức, 2016. - 103 tr. ; 19 cm. - (Cẩm nang nhà nông)
Tóm tắt: Hướng dẫn kĩ thuật trồng, chăm sóc và phòng trừ bệnh cho cây đu đủ nói chung và một
số giống đu đủ năng suất cao nói riêng. Trình bày lợi ích của đu đủ đối với sức khoẻ con người
Ký hiệu môn loại: 634.651
Kho đọc: VV.013025
Kho mượn: PM.029265
Kho Lưu động: LV.023637-23639, LV.024697-24706, LV.025583-25587
Số ĐKCB:
37/. Kỹ thuật chọn giống, chăm sóc và phòng bệnh cho các loài thân mềm/ Dương Phong tuyển chọn.
- H. : Hồng Đức, 2016. - 126 tr. ; 19 cm. - (Cẩm nang nhà nông)
Tóm tắt: Hướng dẫn kĩ thuật chọn giống, chăm sóc và phòng ngừa bệnh cho nhuyễn thể lớp chân
bụng và nhuyễn thể hai mảnh vỏ như: Ốc, bào ngư, tu hài, vẹm vỏ xanh, ngao, nghêu, sò huyết và hàu
Ký hiệu môn loại: 639.4
Kho đọc: VV.013024
Kho mượn: PM.029264
Kho Lưu động: LV.023631-23633, LV.024767-24776, LV.025603-25607
Số ĐKCB:
38/. Kỹ thuật chọn giống, chăm sóc và phòng trừ sâu, bệnh cho vải - nhãn = Kỹ thuật chọn giống,
chăm sóc và phòng sâu, bệnh cho cây vải, nhãn/ Nhóm Trí thức Việt tuyển chọn. - H. : Văn hóa thông
tin, 2014. - 107 tr. ; 19 cm. - (Cẩm nang nhà nông)
Tóm tắt: Giới thiệu cách chọn giống, chăm sóc và phòng trừ bệnh cho cây vải và cây nhãn.
Ký hiệu môn loại: 634
Kho đọc: VV.012857
Kho mượn: PM.024905-24906
Kho Lưu động: LV.023025-23027, LV.023306-23312, LV.024928-24937, LV.025483-
25487
Số ĐKCB:
39/. Kỹ thuật chọn giống, chăm sóc và phòng bệnh cho cây na, mãng cầu xiêm và cây mít/ Dương
Phong tuyển chọn. - H. : Hồng Đức, 2016. - 111 tr. ; 19 cm. - (Cẩm nang nhà nông)
Tóm tắt: Hướng dẫn kỹ thuật chọn giống, chăm sóc và phòng bệnh cho cây na, mãng cầu xiêm và
cây mít. Công dụng của cây na, mãng cầu xiêm và cây mít đối với sức khỏe con người.
Ký hiệu môn loại: 634
Kho đọc: VV.013035
Kho mượn: PM.029288, PM.032615-32617
Kho Lưu động: LV.023667-23669, LV.024707-24716, LV.025488-25492
Số ĐKCB:
40/. Kỹ thuật chọn giống, trồng, chăm sóc các loại cây công nghiệp/ Dương Phong tuyển chọn. - H. :
Hồng Đức, 2016. - 142 tr. ; 19 cm
Tóm tắt: Giới thiệu cách chọn giống, chăm sóc, phòng bệnh cho các loại cây công nghiệp.
Ký hiệu môn loại: 635
Kho Lưu động: LV.024677-24686, LV.025558-25562
Số ĐKCB:
41/. Kỹ thuật gây trồng và chăm sóc nấm/ Nhóm Trí thức Việt tuyển chọn. - H. : Văn hóa thông tin,
2014. - 118 tr. ; 19 cm. - (Cẩm nang nhà nông)
Tóm tắt: Giới thiệu cách chọn giống, chăm sóc và phòng trừ sâu bệnh cho các loại nấm như: mộc
nhĩ, nấm rơm,...
Ký hiệu môn loại: 635
Kho đọc: VV.012874, VV.012958
Kho mượn: PM.024923-24924, PM.027480-27481
Kho Lưu động: LV.023049-23051, LV.023334-23340, LV.023441-23445, LV.024787-
24796, LV.025458-25462
Số ĐKCB:
42/. Kỹ thuật nhân giống, trồng và chăm sóc các loại cây lâm nghiệp/ Dương Phong tuyển chọn. - H. :
Hồng Đức 2016, 2016. - 129 tr. ; 19 cm
Tóm tắt: Giới thiệu cách trồng, kỹ thuật nhân giống và chăm sóc các loại cây lâm nghiệp như: cây
trám trắng, cây mây và cây bạch đàn,...
Ký hiệu môn loại: 634.9
Trang 12
THƯ VIỆN TỈNH SÓC TRĂNG - Thư mục thông báo sách mới tháng 3 - 2020
Kho Lưu động: LV.024757-24766, LV.025548-25552
Số ĐKCB: 43/. Kỹ thuật pha chế cocktail/ Thanh Minh biên soạn. - H. : Lao động, 2010. - 299 tr. ; 21 cm
Tóm tắt: Giới thiệu một số công thức pha chế cocktail.
Ký hiệu môn loại: 641.8
Kho Lưu động: LL.032121-32125
Số ĐKCB:
44/. Kỹ thuật trồng, chăm sóc và phòng trừ bệnh cho hoa địa lan/ Dương Phong tuyển chọn. - H. :
Hồng Đức, 2016. - 143 tr. : Ảnh ; 19 cm. - (Cẩm nang nhà nông)
Tóm tắt: Giới thiệu về các loài hoa địa lan. Kỹ thuật trồng, chăm sóc và phòng trừ bệnh cho hoa
địa lan
Ký hiệu môn loại: 635.9344
Kho đọc: VV.013028
Kho mượn: PM.029268
Kho Lưu động: LV.023646-23648, LV.024867-24876, LV.025478-25482
Số ĐKCB:
45/. Kỹ thuật trồng và chăm sóc các loại cây họ đậu/ Nhóm Trí thức Việt tuyển chọn. - H. : Văn hóa
thông tin, 2014. - 119 tr. ; 19 cm. - (Cẩm nang nhà nông)
Tóm tắt: Giới thiệu cách chọn giống, chăm sóc và phòng trừ bệnh cho các loại cây họ đậu như:
đậu nành, đậu tương, ...
Ký hiệu môn loại: 633.3
Kho đọc: VV.012876
Kho mượn: PM.024913-24914
Kho Lưu động: LV.023031-23033, LV.023278-23284, LV.024687-24696, LV.025538-
25542
Số ĐKCB:
46/. Kỹ thuật trồng và chăm sóc các loại cây họ bầu bí = Kỹ thuật trồng và chăm sóc các loại cây bầu
bí/ Nhóm Trí thức Việt tuyển chọn. - H. : Văn hóa thông tin, 2014. - 119 tr. ; 19 cm. - (Cẩm nang nhà
nông)
Tóm tắt: Giới thiệu cách chọn giống, chăm sóc và phòng trừ sâu bệnh cho cây bí ãnh, bí đỏ, bí
ngô và cây bầu.
Ký hiệu môn loại: 635
Kho đọc: VV.012865
Kho mượn: PM.024919-24920
Kho Lưu động: LV.023040-23042, LV.023313-23319, LV.024807-24816, LV.025553-
25557
Số ĐKCB:
47/. Kỹ thuật trồng và chăm sóc các loại rau bán thủy sinh/ Nhóm Trí thức Việt tuyển chọn. - H. : Văn
hóa thông tin, 2014. - 114 tr. ; 19 cm. - (Cẩm nang nhà nông)
Tóm tắt: Giới thiệu cách chọn giống, chăm sóc và phòng trừ sâu bệnh cho các loại rau bán thủy
sinh.
Ký hiệu môn loại: 635
Kho đọc: VV.012875
Kho mượn: PM.024917-24918
Kho Lưu động: LV.023043-23045, LV.023320-23326, LV.024727-24736, LV.025598-
25602
Số ĐKCB:
48/. Kỹ thuật trồng và chăm sóc rau thân cây gỗ lớn đặc sản = Kỹ thuật trồng và chăm sóc rau cây
thân gỗ lớn đặc sản/ Nhóm Trí thức Việt tuyển chọn. - H. : Văn hóa - Thông tin, 2014. - 111 tr. ; 19 cm.
- (Cẩm nang nhà nông)
Tóm tắt: Sách gồm 3 phần, giới thiệu kỹ thuật ươm trồng giống và chăm sóc cây rau sắng; kỹ
thuật gây trồng chùm ngây và hiệu quả kinh tế của nó; kỹ thuật ươm trồng cây bần và công dụng của
chúng.
Ký hiệu môn loại: 634.9
Kho đọc: VV.012948
Kho mượn: PM.026866-26868
Kho Lưu động: LV.023254-23256, LV.025573-25577
Số ĐKCB: 49/. Kỹ thuật trồng và phòng sâu, bệnh cho các rau họ cải/ Nhóm Trí thức Việt tuyển chọn. - H. : Văn
Trang 13
THƯ VIỆN TỈNH SÓC TRĂNG - Thư mục thông báo sách mới tháng 3 - 2020
hóa thông tin, 2014. - 127 tr. ; 19 cm. - (Cẩm nang nhà nông)
Tóm tắt: Giới thiệu cách chọn giống, chăm sóc và phòng trừ sâu bệnh cho các loại rau họ cải như:
cải ngọt, cải xanh,...
Ký hiệu môn loại: 635
Kho đọc: VV.012861
Kho mượn: PM.024921-24922
Kho Lưu động: LV.023046-23048, LV.023327-23333, LV.024667-24676, LV.025578-
25582
Số ĐKCB:
50/. Lịch trình của người sắp làm mẹ/ Hoài Thương tuyển dịch. - H. : Hồng Đức, 2017. - 287 tr. ; 23 cm
Thư mục: tr.287
Tóm tắt: Cung cấp kiến thức cần thiết trước khi kết hôn và mang thai như: kiểm tra sức khỏe, độ
tuổi và đối tượng hôn nhân.
Ký hiệu môn loại: 618.2
Kho đọc: VL.018629
Kho Lưu động: LL.032151-32155
Số ĐKCB:
51/. Thực đơn chữa bệnh của nam giới/ Hoàng Thúy biên soạn. - H. : Lao động, 2009. - 275 tr. ; 21 cm.
- (Tủ sách "Chăm sóc sức khỏe gia đình")
Tóm tắt: Giới thiệu thực đơn tốt cho sức khỏe và trị một số bệnh ở nam giới.
Ký hiệu môn loại: 616.6
Kho Lưu động: LL.032116-32120
Số ĐKCB:
NGHIÊN CỨU VĂN HỌC
1/. BÙI HIỂN. Bùi Hiển tuyển tập/ Bùi Hiển; Dương Phong tuyển chọn. - H. : Văn học, 2012. - 300 tr. ;
21 cm. - (Văn học Việt Nam hiện đại)
Ký hiệu môn loại: 895.922332
Kho Lưu động: LL.032311-32315
Số ĐKCB:
2/. DOBOS, EDIT. Paws chú chó khôn ngoan/ Edit Dobos ; minh họa: Bera Károly, Szendrei Tibor; Mỵ
Hằng dịch. - H. : Hồng Đức, 2016. - 46 tr. : Ảnh ; 27 cm
Ký hiệu môn loại: 894
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.021073-21075, LT.022848-22857, LT.026776-26780
Kho thiếu nhi: TL.009885-9887
Số ĐKCB:
3/. DÓRA, TÓTH. Khủng long nhỏ dũng cảm/ Tóth Dóra; minh họa: Bera Károly, Szendrei Tibor; Mỵ
Hằng dịch. - H. : Hồng Đức, 2016. - 41 tr. : Ảnh ; 27 cm
Ký hiệu môn loại: 894
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.021070-21072, LT.022868-22877, LT.026781-26785
Kho thiếu nhi: TL.009888-9890
Số ĐKCB:
4/. DƯƠNG THỊ NHỤN. Men của tình yêu: Tập truyện ngắn/ Dương Thị Nhụn. - H. : Văn học, 2013. -
178 tr. ; 21 cm
Ký hiệu môn loại: 895.92234
Kho Lưu động: LL.032176-32180
Số ĐKCB:
5/. EDIT, DOBOS. Chuyến du hành tới xứ sở diệu kỳ/ Dobos Edit; Nagy Attila minh họa; Mỵ Hằng dịch.
- H. : Hồng Đức, 2016. - 48 tr. : Ảnh ; 27 cm
Ký hiệu môn loại: 894
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.021076-21078, LT.022858-22867, LT.026786-26790
Kho thiếu nhi: TL.009882-9884
Số ĐKCB: 6/. Hà Nội tạp văn/ Ngô Văn Phú sưu tầm và tuyển chọn. - H. : Thời đại, 2010. - 251 tr. ; 21 cm
Ký hiệu môn loại: 895.9228
Kho Lưu động: LL.032161-32165
Số ĐKCB: 7/. Hàn gắn tình yêu/ Châu Giang biên soạn. - H. : Hồng Đức, 2013. - 223 tr. ; 19 cm
Ký hiệu môn loại: 895.2223408
Trang 14
THƯ VIỆN TỈNH SÓC TRĂNG - Thư mục thông báo sách mới tháng 3 - 2020
Kho mượn: PM.022367-22369
Kho Lưu động: LV.022778-22781, LV.025613-25617
Số ĐKCB:
8/. HUY CẬN. Huy Cận thơ và đời/ Huy Cận; Nhóm Trí thức Việt tuyển chọn. - H. : Văn học, 2012. -
250 tr. ; 21 cm. - (Văn học Việt Nam hiện đại)
Ký hiệu môn loại: 895.922134
Kho Lưu động: LL.032166-32170
Số ĐKCB: 9/. HUỲNH VIỆT HẢI. Hà Nội mùa đông ấy/ Huỳnh Việt Hải. - H. : Lao động, 2009. - 159 tr. ; 21 cm
Ký hiệu môn loại: 895.92234
Kho Lưu động: LL.032266-32270
Số ĐKCB:
10/. ISTVÁNNÉ, CSENDES. Edgar chú chuột nhỏ hiếu kì/ Csendes Istvánné; Nagy Attila minh họa;
Mỵ Hằng dịch. - H. : Hồng Đức, 2016. - 45 tr. : Ảnh ; 27 cm
Ký hiệu môn loại: 894
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.021079-21081, LT.022838-22847, LT.026771-26775
Kho thiếu nhi: TL.009879-9881
Số ĐKCB:
11/. ISTVÁNNÉ, CSENDES. Yêu tinh nhỏ dũng cảm/ Csendes Istvánné, Dobos Edit; Bera Károly
minh họa; Mỵ Hằng dịch. - H. : Hồng Đức, 2016. - 46 tr. : Ảnh ; 27 cm
Ký hiệu môn loại: 894
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.021067-21069, LT.022828-22837, LT.026791-26795
Kho thiếu nhi: TL.009891-9893
Số ĐKCB:
12/. KIM LÂN. Đứa con người vợ lẽ và những truyện khác = Đứa con người vợ lẽ & Những truyện ngắn
khác/ Kim Lân; Trí Thức Việt tuyển chọn. - H. : Văn học, 2017. - 274 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Văn học Việt Nam hiện đại
Ký hiệu môn loại: 895.922334
Kho Lưu động: LL.028526-28530, LL.032211-32215
Số ĐKCB:
13/. KIM MỘC TẬP HÒA. Anh, em muốn lấy anh/ Kim Mộc Tập Hòa; Bích Hường dịch. - H. : Văn học,
2009. - 268 tr. ; 21 cm
Ký hiệu môn loại: 895.13
Kho mượn: PM.012143-12145
Kho Lưu động: LL.011450-11451, LL.012421-12422, LL.032316-32320
Số ĐKCB:
14/. Lời hoan tụng mùa yêu: Tập truyện ngắn/ Dương Phong tuyển chọn. - H. : Văn học, 2011. - 279 tr.
; 21 cm
Ký hiệu môn loại: 808.83
Kho Lưu động: LL.032201-32205
Số ĐKCB: 15/. Nếm vị khôn ngoan/ Châu Giang biên soạn. - H. : Hồng Đức, 2013. - 223 tr. ; 19 cm
Ký hiệu môn loại: 895.9223408
Kho mượn: PM.022287-22289
Kho Lưu động: LV.022762-22765, LV.025618-25622
Số ĐKCB:
16/. NGUYỄN CÔNG HOAN. Bước đường cùng/ Nguyễn Công Hoan. - H. : Văn học, 2014. - 239 tr. ;
16 cm. - (Tủ sách văn học trong nhà trường)
Ký hiệu môn loại: 895.922332
Kho mượn: PM.025002-25004
Kho Lưu động: LN.001707-1709, LN.001860-1864
Số ĐKCB:
17/. NGUYỄN CÔNG HOAN. Nguyễn Công Hoan - Truyện ngắn/ Nguyễn Công Hoan; Dương Phong
tuyển chọn. - H. : Văn học, 2014. - 215 tr. ; 16 cm. - (Tủ sách văn học trong nhà trường)
Ký hiệu môn loại: 895.922332
Kho Lưu động: LN.001880-1884
Số ĐKCB:
18/. NGUYỄN CÔNG HOAN. Nguyễn Công Hoan tuyển tập/ Nguyễn Công Hoan; Dương Dương tuyển
chọn. - H. : Văn học, 2012. - 283 tr. ; 21 cm. - (Văn học Việt Nam hiện đại)
Ký hiệu môn loại: 895.922332
Trang 15
THƯ VIỆN TỈNH SÓC TRĂNG - Thư mục thông báo sách mới tháng 3 - 2020
Kho Lưu động: LL.032271-32275
Số ĐKCB:
19/. NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU. Nguyễn Đình Chiểu thơ và đời/ Nguyễn Đình Chiểu; Nhóm Trí thức Việt
tuyển chọn. - H. : Văn học, 2018. - 262 tr. ; 21 cm. - (Văn học Việt Nam trung đại) (Văn học trong nhà
trường) (Tủ sách Thơ và đời)
Ký hiệu môn loại: 895.92212
Kho Lưu động: LL.032341-32345
Số ĐKCB:
20/. NGUYỄN HUY TƯỞNG. Nguyễn Huy Tưởng tuyển tập/ Nguyễn Huy Tưởng; Dương Dương soạn. -
H. : Văn học, 2012. - 361 tr. ; 21 cm. - (Văn học Việt Nam hiện đại)
Ký hiệu môn loại: 895.922334
Kho Lưu động: LL.032216-32220
Số ĐKCB:
21/. NGUYỄN MINH CHÂU. Nguyễn Minh Châu - Truyện ngắn/ Nguyễn Minh Châu; Dương Phong
tuyển chọn. - H. : Văn học, 2014. - 223 tr. ; 16 cm. - (Tủ sách văn học trong nhà trường)
Ký hiệu môn loại: 895.922334
Kho Lưu động: LN.001870-1874
Số ĐKCB:
22/. NGUYỄN MINH CHÂU. Nguyễn Minh Châu tuyển tập/ Nguyễn Minh Châu; Dương Phong tuyển
chọn. - H. : Văn học, 2012. - 350 tr. ; 21 cm. - (Văn học Việt Nam hiện đại)
Ký hiệu môn loại: 895.922334
Kho Lưu động: LL.032221-32225
Số ĐKCB:
23/. NGUYỄN TUÂN. Nguyễn Tuân - Truyện ngắn và ký/ Nguyễn Tuân; Dương Phong tuyển chọn. -
H. : Văn học, 2014. - 239 tr. ; 16 cm. - (Tủ sách văn học trong nhà trường)
Ký hiệu môn loại: 895.922334
Kho Lưu động: LN.001858-1859, LN.001885-1887
Số ĐKCB:
24/. Người đàn bà làm điếm: Tuyển truyện ngắn thế giới/ Nhiều tác giả. - H. : Văn học, 2008. - 533 tr. ;
21 cm
Ký hiệu môn loại: 808.83
Kho Lưu động: LL.032331-32335
Số ĐKCB: 25/. Nụ hôn tình yêu: Truyện ngắn mini/ Nhiều tác giả. - H. : Văn học, 2012. - 207 tr. ; 21 cm
Ký hiệu môn loại: 808.83
Kho Lưu động: LL.032326-32330
Số ĐKCB: 26/. PHẠM NGỌC THÁI. Thơ tình sinh viên/ Phạm Ngọc Thái. - H. : Hồng Đức, 2016. - 190 tr. ; 21 cm
Ký hiệu môn loại: 895.9221008
Kho Lưu động: LL.028471-28475, LL.032291-32295
Số ĐKCB:
27/. Phạm Ngọc Thái - Cánh đại bàng của thi ca đương đại Việt Nam/ Nhiều tác giả. - H. : Thanh niên,
2019. - 294 tr. ; 21 cm
Ký hiệu môn loại: 895.922134
Kho Lưu động: LL.032301-32305
Số ĐKCB:
28/. TẢN ĐÀ. Tản Đà thơ và đời/ Tản Đà; Nhóm Trí thức Việt tuyển chọn. - H. : Văn học, 2012. - 251 tr.
; 21 cm. - (Văn học Việt Nam hiện đại) (Tủ sách "Thi nhân - Thơ và đời")
Ký hiệu môn loại: 895.922132
Kho Lưu động: LL.032306-32310
Số ĐKCB: 29/. THẠCH LAM. Hai đứa trẻ: Tập truyện ngắn/ Thạch Lam. - H. : Văn học, 2015. - 211 tr. ; 21 cm
Ký hiệu môn loại: 895.922332
Kho Lưu động: LL.028506-28510, LL.032206-32210
Số ĐKCB:
30/. THẠCH LAM. Thạch Lam tuyển tập/ Thạch Lam; Dương Phong soạn. - H. : Văn học, 2012. - 300
tr. ; 21 cm. - (Văn học Việt Nam hiện đại)
Ký hiệu môn loại: 895.922332
Kho Lưu động: LL.032171-32175
Số ĐKCB:
Trang 16
THƯ VIỆN TỈNH SÓC TRĂNG - Thư mục thông báo sách mới tháng 3 - 2020
31/. Thơ thời Lý - Trần/ Dương Phong tuyển chọn. - H. : Văn học, 2014. - 259 tr. ; 16 cm
Ký hiệu môn loại: 895.9221108
Kho đọc: VN.000977
Kho mượn: PM.024538-24540
Kho Lưu động: LN.001865-1869
Số ĐKCB: 32/. TỐ HỮU. Tố Hữu thơ/ Tố Hữu. - H. : Văn học, 2012. - 179 tr. ; 21 cm. - (Văn học trong nhà trường)
Ký hiệu môn loại: 895.922134
Kho Lưu động: LL.032286-32290
Số ĐKCB:
33/. Truyện kể mùa đông/ Nhóm Trí Thức sưu tầm - tuyển chọn. - H. : Thời đại, 2013. - 219 tr. ; 21 cm.
- (Mẹ kể con nghe)
Ký hiệu môn loại: 895.9223
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.018067-18070, LT.026701-26705
Kho thiếu nhi: TL.007342-7344
Số ĐKCB:
34/. Truyện kể mùa thu/ Nhóm Trí Thức sưu tầm - tuyển chọn. - H. : Thời đại, 2013. - 219 tr. ; 21 cm. -
(Mẹ kể con nghe)
Ký hiệu môn loại: 895.9223
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.018063-18066, LT.026706-26710
Kho thiếu nhi: TL.007339-7341
Số ĐKCB:
35/. Truyện kể mùa xuân/ Nhóm Trí Thức sưu tầm - tuyển chọn. - H. : Thời đại, 2013. - 223 tr. ; 21 cm.
- (Mẹ kể con nghe)
Ký hiệu môn loại: 895.9223
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.018055-18058, LT.026696-26700
Kho thiếu nhi: TL.007333-7335
Số ĐKCB:
36/. TUỆ TÂM VŨ. Ranh giới tình yêu/ Tuệ Tâm Vũ; Người dịch: Trang Nguyễn, Thu Trần. - H. : Văn
học, 2009. - 423 tr. ; 21 cm
Ký hiệu môn loại: 895.1
Kho Lưu động: LL.012410-12411, LL.032321-32325
Số ĐKCB: 37/. Vì anh chấm em/ tamtay.vn tuyển. - H. : Thời đại, 2010. - 262 tr. ; 21 cm
Ký hiệu môn loại: 895.9223008
Kho Lưu động: LL.032196-32200
Số ĐKCB:
38/. VŨ BẰNG. Vũ Bằng tuyển tập/ Vũ Bằng; Dương Phong tuyển chọn. - H. : Văn học, 2012. - 367 tr.
; 21 cm. - (Văn học Việt Nam hiện đại)
Ký hiệu môn loại: 895.922334
Kho Lưu động: LL.032276-32280
Số ĐKCB:
39/. VŨ TRỌNG PHỤNG. Cơm thầy cơm cô & Cạm bẫy người/ Vũ Trọng Phụng. - H. : Văn học, 2014.
- 227 tr. ; 16 cm. - (Tủ sách văn học trong nhà trường)
Ký hiệu môn loại: 895.922332
Kho Lưu động: LN.001875-1879
Số ĐKCB:
40/. VŨ TRỌNG PHỤNG. Giông tố: Tiểu thuyết/ Vũ Trọng Phụng. - H. : Văn học, 2015. - 298 tr. ; 21
cm
Ký hiệu môn loại: 895.922332
Kho mượn: PM.027109-27111
Kho Lưu động: LL.022545-22547, LL.032296-32300
Số ĐKCB: 41/. VŨ TRỌNG PHỤNG. Làm đĩ/ Vũ Trọng Phụng. - H. : Văn học, 2015. - 195 tr. ; 21 cm
Ký hiệu môn loại: 895.922332
Kho mượn: PM.027115-27117
Kho Lưu động: LL.022548-22550, LL.032336-32340
Số ĐKCB: 42/. VŨ TRỌNG PHỤNG. Vỡ đê/ Vũ Trọng Phụng. - H. : Văn học, 2015. - 234 tr. ; 21 cm
Ký hiệu môn loại: 895.922332
Trang 17
THƯ VIỆN TỈNH SÓC TRĂNG - Thư mục thông báo sách mới tháng 3 - 2020
Kho mượn: PM.027118-27120
Kho Lưu động: LL.022554-22556, LL.032186-32190
Số ĐKCB:
43/. VŨ TRỌNG PHỤNG. Vũ Trọng Phụng - Truyện ngắn/ Vũ Trọng Phụng; Dương Phong tuyển
chọn. - H. : Văn học, 2014. - 227 tr. ; 16 cm. - (Tủ sách văn học trong nhà trường)
Ký hiệu môn loại: 895.922332
Kho Lưu động: LN.001853-1857
Số ĐKCB:
44/. VŨ TRỌNG PHỤNG. Vũ Trọng Phụng tuyển tập/ Vũ Trọng Phụng; Dương Phong soạn. - H. : Văn
học, 2012. - 384 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Văn học Việt Nam hiện đại
Ký hiệu môn loại: 895.922332
Kho Lưu động: LL.032156-32160
Số ĐKCB:
45/. VƯƠNG TÂM. Gió thổi khúc tình yêu: Chân dung văn nghệ sỹ/ Vương Tâm. - H. : Văn học, 2013. -
313 tr. ; 21 cm
Ký hiệu môn loại: 895.92234
Kho mượn: PM.022278-22280
Kho Lưu động: LL.019465-19467, LL.032181-32185
Số ĐKCB:
LỊCH SỬ
1/. NGUYỄN VĂN KHOAN. Những chặng đường lịch sử Nguyễn Tất Thành - Nguyễn Ái Quốc - Hồ Chí
Minh/ Nguyễn Văn Khoan. - H. : Hồng đức, 2018. - 215 tr. ; 19 cm
ĐTTS ghi: Học tập và làm theo tư tưởng, đạo đức, phong cách Hồ Chí Minh
Tóm tắt: Tập hợp những bài viết cảu tác giả Nguyễn Văn Khoan về cuộc đời, sự nghiệp cách
mạng của Bác.
Ký hiệu môn loại: 959.704092
Kho Lưu động: LV.025453-25457
Số ĐKCB:
2/. Những liệt nữ trong lịch sử Việt Nam/ Nhóm Trí Thức Việt biên soạn. - H. : lao động, 2013. - 198 tr. ;
21 cm. - (Tủ sách "Việt Nam - Đất nước, con người")
Tóm tắt: Giới thiệu một số tấm gương liệt nữ tiêu biểu như: Bà Trưng, Nguyên phi Ỷ Lan, Huyền
Trân,...đã làm rạng ngời truyền thống hào hùng của phụ nữ Việt Nam trong sự nghiệp cứu nước.
Ký hiệu môn loại: 959.7092
Kho Lưu động: LL.032236-32240
Số ĐKCB:
3/. Những phi, hậu nổi tiếng của các triều đại Việt Nam/ Nhóm Trí thức Việt tuyển chọn. - H. : Thời đại,
2014. - 207 tr. ; 21 cm. - (Tủ sách " Việt Nam - Đất nước, Con người")
Ký hiệu môn loại: 959.7009
Kho đọc: VL.015882
Kho mượn: PM.025026-25027
Kho Lưu động: LL.021185-21187, LL.028711-28720, LL.032191-32195
Số ĐKCB:
Trang 18