THƯ VIỆN TỈNH SÓC TRĂNG - Thư mục thông báo sách mới tháng 2 - 2021
TỔNG LOẠI
1/. GRINBERG, DELPHINE. Khám phá đầu tiên của tớ về... những kỷ lục thế giới: Dành cho trẻ em từ
2 tuổi trở lên/ Delphine Grinberg; Lê Việt Dũng dịch. - H. : Nxb. Hà Nội, 2020. - 95 tr. : tranh màu ; 23
cm. - (Tủ sách Bách khoa tri thức)
Ký hiệu môn loại: 030
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.027637-27641
Số ĐKCB:
KHOA HỌC NÓI CHUNG
1/. Hỏi - đáp về những sự vật thân quen: Dành cho trẻ em từ 5 tuổi trở lên/ Lời: Isabelle Mignard, Marie
Parade; Minh họa: Danièle; Phạm Nhàn dịch. - H. : Thanh niên, 2020. - 27 tr. : tranh màu ; 24 cm. - (Tủ
sách Bách khoa tri thức)
Ký hiệu môn loại: 001
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.027137-27138, LT.027597-27606
Kho thiếu nhi: TL.011500
Số ĐKCB:
2/. JUGLA, CÉCILE . Khám phá đầu tiên của tớ về... Thế giới xung quanh: Dành cho trẻ em từ 2 tuổi
trở lên/ Cécile Jugla; Lê Việt Dũng dịch; Minh hoạ: Marion Piffaretti. - H. : Nxb. Hà Nội, 2020. - 81 tr. :
tranh màu ; 23 cm. - (Tủ sách Bách khoa tri thức)
Ký hiệu môn loại: 001
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.027627-27631
Số ĐKCB:
TRIẾT HỌC - TÂM LÝ HỌC - LÔGICH HỌC
1/. 20-30 tuổi càng nhiều cố gắng càng lắm may mắn/ Liêu Trí Phong; Đỗ Thu Thủy dịch. - H. : Công
thương, 2020. - 242 tr. ; 20 cm
Tóm tắt: Nội dung sách viết về sự nổ lực của cuộc sống càng nhiều cố gắng càng lắm may mắn
dành cho độ tuổi từ 20-30 tuổi.
Ký hiệu môn loại: 158.10842
Kho Lưu động: LL.034306-34310
Số ĐKCB:
2/. CARTER, LEE HARTLEY. Thuyết phục bằng thấu cảm: Khi sự thật không thể lay chuyển lòng
người/ Lee Hartley Carter ; Nguyễn Văn Minh dịch. - H. : Thế giới, 2020. - 321 tr. : Bảng ; 21 cm
Phụ lục: tr. 298-314
Tóm tắt: Giới thiệu bí quyết và nghệ thuật thuyết phục đối phương trong lần đầu giao tiếp. Đưa ra
những minh họa rõ ràng về cách làm thế nào đề đạt được sự thay đổi qua giao tiếp bằng sự thấu hiểu
và đồng cảm với người đối diện để họ có thiện cảm với mình ngay từ buổi đầu gặp mặt: Vượt qua các
giới hạn của bản thân, hiểu chính mình, thuyết phục bằng thấu cảm, lắng nghe những ý kiến phản đối...
Ký hiệu môn loại: 153.852
Kho Lưu động: LL.034021-34025
Số ĐKCB:
3/. FILLIOZAT, ISABELLE. Những cuốn sách thần kỳ của Filliozat - Kiểm soát cơn giận, xử sự văn
minh: Dành cho trẻ em từ 4 -10 tuổi/ Lời: Isabelle Filliozat, Virginie Limousin; Minh hoạ: Eric Veillé;
Đoàn Lâm Bình dịch.. - H. : Nxb. Hà Nội, 2019. - 107 tr. : tranh vẽ ; 28 cm. - (Cùng con trưởng thành)
Ký hiệu môn loại: 155.41247
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.027542-27546
Số ĐKCB:
4/. FILLIOZAT, ISABELLE. Những cuốn sách thần kỳ của Filliozat - Vượt qua sợ hãi, mãi mãi tự tin:
Dành cho trẻ em từ 4 -10 tuổi/ Lời: Isabelle Filliozat; Minh hoạ: Fred Bénaglia; Đoàn Lâm Bình dịch. -
H. : Nxb. Hà Nội, 2019. - 96 tr. : tranh vẽ ; 28 cm. - (Cùng con trưởng thành)
Ký hiệu môn loại: 155.41246
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.027537-27541
Số ĐKCB:
5/. HEISZ, DEBORAH K.. Chọn sống hạnh phúc: Mười cách để sống trọn vẹn = Live happy/ Deborah
K. Heisz ; Võ Hồng Sa dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2020. - 441 tr. ; 21 cm
Tóm tắt: Giới thiệu một số câu chuyện về mười yếu tố làm nên một cuộc sống hạnh phúc, từ lòng
biết ơn đến thái độ và sống có mục đích, nhằm tạo dựng cho bản thân niềm hạnh phúc và viên mãn
suốt cuộc đời
Trang 1
THƯ VIỆN TỈNH SÓC TRĂNG - Thư mục thông báo sách mới tháng 2 - 2021
Ký hiệu môn loại: 158
Kho Lưu động: LL.034171-34175
Số ĐKCB:
6/. JAMES, WILLIAM. Cuộc đời vốn dĩ rất khó nghĩ/ William James; Lam Anh dịch. - H. : Phụ nữ, 2020.
- 178 tr. ; 21 cm
Tóm tắt: Trình bày quan điểm về ý nghĩa cuộc sống, niềm vui và những mảnh ghép vô hình sống
động bên trong mỗi người, bí quyết kiến tạo hạnh phúc từ những điều giản đơn, chỉ dẫn để vươn tới một
cuộc đời đáng sống
Ký hiệu môn loại: 170
Kho Lưu động: LL.034101-34105
Số ĐKCB:
7/. KING, VANESSA. Công thức vui vẻ: 8 +/ Vanessa King, Val Payne, Peter Harper; Minh hoạ:
Celeste Aires; Quỳnh Liên dịch. - H. : Lao động, 2019. - 63 tr. ; 25 cm. - (Tủ sách Beebooks)
Ký hiệu môn loại: 155.42
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.027652-27661
Số ĐKCB:
8/. KOLENDA, NICK. Nghệ thuật thuyết phục: Cách để "thao túng" quyết định của người khác/ Nick
Kolenda ; Nguyễn Nguyên Khôi dịch. - H. : Thanh niên, 2020. - 387 tr. : Hình vẽ ; 21 cm
Tóm tắt: Trình bày 7 bước cơ bản trong chiến thuật thuyết phục: tái định hình nhận thức của mục
tiêu; kích hoạt thái độ/ quan điểm tương thích; kích thích áp lực xã hội; khiến mục tiêu làm quen với
thông điệp của bạn; tối ưu hoá thông điệp của bạn; tạo động lực cho mục tiêu; duy trì sự đồng thuận
của mục tiêu
Ký hiệu môn loại: 153.852
Kho Lưu động: LL.034051-34055
Số ĐKCB:
9/. MICHAEL, SANDEL. Tiền không mua được gì? = What money can't buy/ Michael Sandel; Nguyễn
Diệu Hằng dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2020. - 339 tr. ; 20 cm. - (Cánh cửa mở rộng)
Tóm tắt: Nói về các giá trị đạo đức trong xã hội bị chi phối bởi đồng tiền, tác giả cũng cho thấy tuy
nhiên có những cái không thể mua được bằng tiền và tiền không mua được tất cả. Mỗi người trong
chúng tao phải tự xác định ranh giới cho chính mìnhchúng ta không nên để đồng tiền chi phối mà phải
biết sử dụng cho đúng với giá trị của chúng.
Ký hiệu môn loại: 174
Kho Lưu động: LL.034196-34200
Số ĐKCB:
10/. MR. NGỘ. Cứ mơ đi vì cuộc đời cho phép/ Mr. Ngộ. - H. : Thế giới, 2019. - 179 tr. ; 20 cm. - (Tủ
sách ngộ)
Tóm tắt: Nội dung sách viết về ước mơ là nguồn cảm xúc vô hạn để ta theo đuổi một cuộc sống
tốt đẹp.
Ký hiệu môn loại: 158.1
Kho Lưu động: LL.034256-34260
Số ĐKCB:
11/. VƯƠNG NAM. Cố gắng đúng cách để thành công: Vì sao nỗ lực của bạn chưa tạo ra thành quả/
Vương Nam; Hà Thương dịch. - H. : Công thương, 2020. - 302 tr. ; 20 cm
Tóm tắt: Gồm những bài học kinh nghiệm, chia sẻ của tác giả về đối mặt với khó khăn, duy trì sự
kiên định, những sai lầm thường gặp rút ra cho mình phương pháp đúng đắn để chăm chỉ đúng cách và
tạo dựng thành quả
Ký hiệu môn loại: 158.1
Kho Lưu động: LL.034311-34315
Số ĐKCB:
CHỦ NGHĨA VÔ THẦN, TÔN GIÁO
1/. PRAKELT, VOLKER. "Giáo sư" tôn giáo: Truyện tranh : 6+/ Volker Prakelt; Minh họa: Katja
Wehner; Vũ Anh Tú dịch; Nguyễn Hồng Hải hiệu đính. - H. : Lao động, 2019. - 68 tr. : tranh vẽ ; 24 cm
Ký hiệu môn loại: 200
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.028012-28016
Số ĐKCB:
XÃ HỘI-CHÍNH TRỊ 1/. Ai mua hành tôi: Dành cho trẻ từ 2 - 12 tuổi/ Soạn lời, dịch: Phùng Nga; Minh họa: Lá. - H. : Nxb.
Trang 2
THƯ VIỆN TỈNH SÓC TRĂNG - Thư mục thông báo sách mới tháng 2 - 2021
Hà Nội, 2020. - 16 tr. : tranh màu ; 27 cm. - (Tủ sách Người kể chuyện. Cổ tích Việt Nam)
Ký hiệu môn loại: 398.209597
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.027972-27981
Số ĐKCB:
2/. ANDERSEN, HANS CHRISTIAN. Hans Christian Andersen - Người kể chuyện cổ tích/ Hans
Christian Andersen; Anastassija Archipowa minh họa; Đào Minh Khánh, Nguyễn Lan Phương dịch. - H.
: Dân trí, 2020. - 223 tr. : tranh vẽ ; 28 cm
Ký hiệu môn loại: 398.209489
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.027502-27511
Số ĐKCB:
3/. ANG. KELVIN. Điềm tĩnh làm cha/ Kelvin Ang; Thái Hòa dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2019. -
165 tr. : Ảnh ; 21 cm. - (Bộ sách Keep calm)
Tóm tắt: Tập hợp những câu danh ngôn về tình yêu thương, sự hy sinh, sự can đảm, sự sáng
suốt, tầm ảnh hưởng, sự khích lệ... của người cha đối với con cái
Ký hiệu môn loại: 306.8742
Kho Lưu động: LL.033986-33990
Số ĐKCB:
4/. Cóc kiện trời: Dành cho trẻ từ 2 - 12 tuổi/ Soạn lời, dịch: Phùng Nga; Minh họa: Lá. - H. : Nxb. Hà
Nội, 2020. - 16 tr. : tranh màu ; 27 cm. - (Tủ sách Người kể chuyện. Cổ tích Việt Nam)
Ký hiệu môn loại: 398.209597
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.027982-27991
Số ĐKCB:
5/. DENY, MADELEINE. Cùng học giao thông, ngại gì xe cộ: Hướng dẫn cách tham gia giao thông an
toàn cho trẻ em : Dành cho trẻ dưới 12 tuổi/ Madeleine Deny; Đăng Ngọc dịch. - H. : Nxb. Hà Nội,
2020. - 47 tr. : tranh màu ; 24 cm. - (Tủ sách Ươm mầm)
Ký hiệu môn loại: 363.125
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.028137-28146
Số ĐKCB:
6/. FABER, ADELE. Nói sao cho trẻ chịu học ở nhà và ở trường/ Adele Faber, Elaine Mazlish ; Trần
Thị Hương Lan dịch. - Tái bản lần 10. - H. : Thế giới, 2020. - 337 tr. : Tranh vẽ ; 20 cm
Tóm tắt: Gồm những câu chuyện về quan hệ thầy trò với tranh minh hoạ sinh động đã chỉ ra
những sai lầm trong cách ứng xử của giáo viên, của người lớn khiến trẻ bướng bỉnh không nghe lời vì
bắt trẻ nghe theo mình, không cần lắng nghe chúng, nổi giận và trừng phạt... và đưa ra những giải
pháp để giải quyết những sai lầm đó
Ký hiệu môn loại: 371.102
Kho Lưu động: LL.034226-34230
Số ĐKCB:
7/. FRENCH, JESS. What a waste - Kiểm soát rác thải, bảo vệ môi trường: Dành cho trẻ em từ 8 tuổi
trở lên/ Jess French ; Minh Trang dịch. - H. : Nxb. Hà Nội, 2020. - 72 tr. ; 28 cm. - (Tủ sách Bách khoa
tri thức)
Ký hiệu môn loại: 363.7
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.027532-27536
Số ĐKCB:
8/. Học tiếng anh cùng Jino - Các loài động vật: Dành cho trẻ em từ 3 - 8 tuổi = World of animals/ Lời:
Apiradee Midomaru; Tranh: Vinij Yeesaman; Linh Chi dịch. - H. : Thanh niên, 2020. - 20 tr. : tranh màu
; 21 cm. - (Cùng con trưởng thành.)
Ký hiệu môn loại: 372.65
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.028262-28271
Số ĐKCB:
9/. Học tiếng anh cùng Jino - Cầu vồng trái cây: Dành cho trẻ em từ 3 - 8 tuổi = Colorful fruit rainbow/
Lời: Apiradee Midomaru; Tranh: Vinij Yeesaman; Linh Chi dịch. - H. : Thanh niên, 2020. - 20 tr. : tranh
màu ; 21 cm. - (Cùng con trưởng thành.)
Ký hiệu môn loại: 372.65
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.028272-28281
Số ĐKCB:
10/. Học tiếng anh cùng Jino - Những món ăn ngon: Dành cho trẻ em từ 3 - 8 tuổi = Learning English
with Jino/ Lời: Apiradee Midomaru; Tranh: Vinij Yeesaman; Linh Chi dịch. - H. : Thanh niên, 2020. - 20
tr. : tranh màu ; 21 cm. - (Cùng con trưởng thành.)
Trang 3
THƯ VIỆN TỈNH SÓC TRĂNG - Thư mục thông báo sách mới tháng 2 - 2021
Ký hiệu môn loại: 372.65
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.028282-28291
Số ĐKCB:
11/. Học tiếng anh cùng Jino - Phương tiện giao thông: Dành cho trẻ em từ 3 - 8 tuổi = Learning
English with Jino/ Lời: Apiradee Midomaru; Tranh: Vinij Yeesaman; Linh Chi dịch. - H. : Thanh niên,
2020. - 20 tr. : tranh màu ; 21 cm. - (Cùng con trưởng thành.)
Ký hiệu môn loại: 372.65
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.028252-28261
Số ĐKCB:
12/. Hỏi - đáp về những hành động nhỏ để bảo vệ trái đất: Dành cho trẻ em từ 5 tuổi trở lên/ Lời:
Delphine Godard; Minh họa: Pierre Caillou; Phạm Nhàn dịch. - H. : Thanh niên, 2020. - 27 tr. : tranh
màu ; 24 cm. - (Tủ sách Bách khoa tri thức)
Ký hiệu môn loại: 363.7
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.027135-27136, LT.027567-27576
Kho thiếu nhi: TL.011498
Số ĐKCB:
13/. HOLLINS, PETER. Làm chủ việc tự học = The science of self-learning/ Peter Hollins ; Hoàng
Huấn dịch. - H. : Lao động - Xã hội, 2020. - 157 tr. ; 21 cm. - (Khoa học kỹ năng cho thời đại mới)
Tóm tắt: Trình bày những nguyên tắc tự học; cách tương tác với thông tin; rèn luyện đọc nhanh,
nhớ nhiều; các kĩ năng và thói quen tự học bất cứ thứ gì như định ra kế họch mục tiêu, đặt câu hỏi và
rút ra thông tin, nghiên cứu từ con số không, kĩ năng tự giả kỉ luật; hướng dẫn giản lược
Ký hiệu môn loại: 374.0019
Kho Lưu động: LL.034031-34035
Số ĐKCB:
14/. JUGLA, CÉCILE . Khám phá đầu tiên của tớ về... Trường học: Dành cho trẻ em từ 2 tuổi trở lên/
Cécile Jugla; Lê Việt Dũng dịch; Minh hoạ: Marion Piffaretti. - H. : Nxb. Hà Nội, 2020. - 73 tr. : tranh
màu ; 23 cm. - (Tủ sách Bách khoa tri thức)
Ký hiệu môn loại: 371
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.027632-27636
Số ĐKCB:
15/. LOH, PAULINE. Bình thản làm mẹ/ Pauline Loh; Thái Hòa dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ,
2019. - 157 tr. : Ảnh ; 21 cm. - (Bộ sách Keep calm)
Tóm tắt: Tập hợp những câu danh ngôn về tình yêu thương, sự hy sinh, sự can đảm, sự sáng suốt,
tầm ảnh hưởng, sự khích lệ... của người mẹ đối với con cái
Ký hiệu môn loại: 306.8743
Kho Lưu động: LL.033981-33985
Số ĐKCB:
16/. MOAZED, ALEX. Những đế chế độc quyền thời hiện đại: Những yếu tố cần thiết để thống trị nền
kinh tế thế kỷ 21/ Alex Moazed, Nicholas L. Johnson ; Lại Hồng Vân dịch. - H. : Lao động, 2019. - 419
tr. : Hình vẽ ; 21 cm
Tóm tắt: Giải thích về mô hình kinh doanh nền tảng và lí do vì sao các nền tảng đã tái thiết nền
kinh tế trong thập kỉ qua; cách thức hoạt động của các mô hình kinh doanh nền tảng và ý nghĩa của nó
với các doanh nghiệp ngày nay cũng như cách để các nhà quản lý và chủ doanh nghiệp có thể thích
ứng và phát triển trong kỷ nguyên mới này
Ký hiệu môn loại: 338.82
Kho Lưu động: LL.034026-34030
Số ĐKCB:
17/. Mô hình kiểm định chất lượng đầu vào công chức của một số quốc gia trên thế giới và khuyến nghị
đối với Việt Nam/ Đặng Xuân Hoan (ch.b.); Biên soạn: Hoàng Mai, Nguyễn Thị Hồng Hải.... - H. : Chính
trị quốc gia sự thật, 2020. - 214 tr. : Bảng ; 21 cm
Thư mục: tr. 207-210
Tóm tắt: Trình bày cơ sở khoa học về mô hình kiểm định chất lượng đầu vào công chức. Giới thiệu
mô hình kiểm định chất lượng đầu vào công chức ở một số quốc gia trên thế giới và bài học kinh
nghiệm, khuyến nghị áp dụng thống nhất kiểm định chất lượng đầu vào trong tuyển dụng công chức ở
Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 352.6509597
Kho Lưu động: LL.033966-33970
Số ĐKCB:
Trang 4
THƯ VIỆN TỈNH SÓC TRĂNG - Thư mục thông báo sách mới tháng 2 - 2021
18/. Nàng công chúa ngủ trong rừng: Phỏng theo truyện cổ Grimm: dành cho trẻ em từ 3 - 10 tuổi/ Tuệ
Văn dịch. - Tái bản lần thứ 2. - H. : Văn học, 2020. - 31 tr. : tranh màu ; 25 cm. - (Tủ sách Người kể
chuyện)
Ký hiệu môn loại: 398.2
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.028047-28056
Số ĐKCB:
19/. NGUYỄN THỊ THANH THÙY. Phòng ngừa các tội xâm phạm an ninh quốc gia ở Việt Nam hiện
nay/ Nguyễn Thị Thanh Thuỳ. - H. : Chính trị Quốc gia, 2020. - 190 tr. : Bảng, biểu đồ ; 21 cm
Thư mục: tr. 184-188
Tóm tắt: Khái quát tình hình tội phạm xâm phạm an ninh quốc gia ở Việt Nam hiện nay; nguyên
nhân, điều kiện và các giải pháp tăng cường phòng ngừa các tội các tội xâm phạm an ninh quốc gia ở
Việt Nam hiện nay
Ký hiệu môn loại: 364.13109597
Kho Lưu động: LL.034291-34295
Số ĐKCB:
20/. PHẠM THỊ THÚY. Kỹ năng phòng vệ dành cho học sinh/ Phạm Thị Thúy, Tuấn Hiển. - In lần thứ
8. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2019. - 63 tr. ; 20 cm
Tóm tắt: Hướng dẫn cho các em học sinh các kỹ năng phòng vệ an toàn để phòng chống bị bắt
nạt, bắt cóc, trộm cướp, lừa gạt, đi lạc đường, xâm hại tình dục...
Ký hiệu môn loại: 363.1193718
Kho Lưu động: LL.034186-34190
Số ĐKCB:
21/. Quy tắc sử dụng điện thoại: Dành cho trẻ em từ 3 tuổi trở lên/ Lời: Tạ Như; Tranh: Hình Bác Ninh;
Thuỳ Dương dịch. - H. : Nxb. Hà Nội, 2020. - 36 tr. : tranh màu ; 25 cm. - (Cùng con trưởng thành)
Ký hiệu môn loại: 384.53
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.027952-27961
Số ĐKCB:
22/. Sọ dừa: Dành cho trẻ từ 2 - 12 tuổi/ Soạn lời, dịch: Phùng Nga; Minh họa: Lá. - H. : Nxb. Hà Nội,
2020. - 16 tr. : tranh màu ; 27 cm. - (Tủ sách Người kể chuyện. Cổ tích Việt Nam)
Ký hiệu môn loại: 398.209597
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.027992-28001
Số ĐKCB:
23/. Thạch sanh: Dành cho trẻ từ 2 - 12 tuổi/ Soạn lời, dịch: Phùng Nga; Minh họa: Lá. - H. : Nxb. Hà
Nội, 2020. - 16 tr. : tranh màu ; 27 cm. - (Tủ sách Người kể chuyện. Cổ tích Việt Nam)
Ký hiệu môn loại: 398.209597
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.027962-27971
Số ĐKCB:
24/. VŨ HỒNG VẬN. Tín ngưỡng thờ mẫu của người Việt Nam: Sách chuyên khảo/ Vũ Hồng Vận. - H.
: Chính trị Quốc gia, 2020. - 182 tr. ; 21 cm
Thư mục: tr. 178-180, Phụ lục: tr. 130-177
Tóm tắt: Trình bày nguồn gốc, quá trình hình thành và phát triển của tín ngưỡng thờ Mẫu, các hình
thái của tín ngưỡng thờ Mẫu, tín ngưỡng thờ Mẫu trong sinh hoạt tinh thần của người Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 398.4109597
Kho Lưu động: LL.034296-34300
Số ĐKCB:
NGÔN NGỮ HỌC
1/. JUGLA, CÉCILE. Khám phá đầu tiên của tớ về... từ vựng: Dành cho trẻ em từ 2 tuổi trở lên/ Cécile
Jugla; Lê Việt Dũng dịch; Minh hoạ: Marion Piffaretti. - H. : Nxb. Hà Nội, 2020. - 97 tr. : tranh màu ; 23
cm. - (Tủ sách Bách khoa tri thức)
Ký hiệu môn loại: 401.4
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.027742-27746
Số ĐKCB:
KHOA HỌC TỰ NHIÊN VÀ TOÁN HỌC
1/. Ánh sáng, âm thanh và điện: Dành cho trẻ em từ 8 tuổi trở lên/ Thùy Dương dịch. - H. : Thanh niên,
2020. - 72 tr. : ảnh màu ; 27 cm. - (Tủ sách Bách khoa tri thức. Bách khoa thư về khoa học)
Ký hiệu môn loại: 503
Trang 5
THƯ VIỆN TỈNH SÓC TRĂNG - Thư mục thông báo sách mới tháng 2 - 2021
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.027892-27901
Số ĐKCB:
2/. DENNIE, DEVIN. Tại sao trái đất cần mặt trăng?: Dành cho trẻ em từ 6 tuổi trở lên/ Devin Dennie;
Minh Trang dịch. - H. : Nxb. Hà Nội, 2020. - 143 tr. : minh họa ; 28 cm. - (Tủ sách Bách khoa tri thức)
Ký hiệu môn loại: 550
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.027522-27531
Số ĐKCB:
3/. Hỏi - đáp về thế giới khủng long: Dành cho trẻ em từ 5 tuổi trở lên/ Lời: Anne - Sophie Baumann;
Minh họa: Jean - Marie Poissenot; Phạm Nhàn Dịch. - H. : Thanh niên, 2020. - 27 tr. : tranh màu ; 24
cm. - (Tủ sách Bách khoa tri thức)
Ký hiệu môn loại: 567.9
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.027133-27134, LT.027587-27596
Kho thiếu nhi: TL.011501
Số ĐKCB:
4/. Hỗn hợp và hợp chất: Dành cho trẻ em từ 8 tuổi trở lên/ Thùy Dương dịch. - H. : Thanh niên, 2020. -
72 tr. : ảnh màu ; 27 cm. - (Tủ sách Bách khoa tri thức. Bách khoa thư về khoa học)
Ký hiệu môn loại: 546.03
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.027882-27891
Số ĐKCB:
5/. JUGLA, CÉCILE. Khám phá đầu tiên của tớ về... khoa học: Dành cho trẻ em từ 2 tuổi trở lên/
Cécile Jugla, Jack Guichard; Lê Việt Dũng dịch. - H. : Nxb. Hà Nội, 2020. - 91 tr. : tranh màu ; 23 cm. -
(Tủ sách Bách khoa tri thức)
Ký hiệu môn loại: 500
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.027762-27766
Số ĐKCB:
6/. JUGLA, CÉCILE. Khám phá đầu tiên của tớ về... động vật: Dành cho trẻ em từ 2 tuổi trở lên/ Cécile
Jugla; Lê Việt Dũng dịch; Minh hoạ: Marion Piffaretti. - H. : Nxb. Hà Nội, 2020. - 89 tr. : tranh màu ; 23
cm. - (Tủ sách Bách khoa tri thức)
Ký hiệu môn loại: 590
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.027752-27756
Số ĐKCB:
7/. JUGLA, CÉCILE. Khám phá đầu tiên của tớ về... thiên nhiên: Dành cho trẻ em từ 2 tuổi trở lên/
Cécile Jugla; Lê Việt Dũng dịch. - H. : Nxb. Hà Nội, 2020. - 97 tr. : tranh màu ; 23 cm. - (Tủ sách Bách
khoa tri thức)
Ký hiệu môn loại: 500
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.027747-27751
Số ĐKCB:
8/. Năng lượng, các lực và chuyển động: Dành cho trẻ em từ 8 tuổi trở lên/ Thùy Dương dịch. - H. :
Thanh niên, 2020. - 76 tr. : ảnh màu ; 27 cm. - (Tủ sách Bách khoa tri thức. Bách khoa thư về khoa
học)
Ký hiệu môn loại: 530.03
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.027922-27931
Số ĐKCB:
9/. PRAKELT, VOLKER. Nào, cùng bay vào vũ trụ: Truyện tranh : 6+/ Volker Prakelt; Minh họa:
Fréderic Bertrand; Vũ Anh Tú dịch; Đào Minh Khánh hiệu đính.. - H. : Lao động, 2019. - 65 tr. : tranh vẽ
; 24 cm
Ký hiệu môn loại: 523.1
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.028042-28046
Số ĐKCB:
10/. Thế giới động vật: Dành cho trẻ em từ 8 tuổi trở lên/ Thùy Dương dịch. - H. : Thanh niên, 2020. -
72 tr. : ảnh màu ; 27 cm. - (Tủ sách Bách khoa tri thức. Bách khoa thư về khoa học)
Ký hiệu môn loại: 590.3
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.027912-27921
Số ĐKCB:
11/. Thực vật và nấm: Dành cho trẻ em từ 8 tuổi trở lên/ Thùy Dương dịch. - H. : Thanh niên, 2020. - 72
tr. : ảnh màu ; 27 cm. - (Tủ sách Bách khoa tri thức. Bách khoa thư về khoa học)
Ký hiệu môn loại: 580.3
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.027932-27941
Số ĐKCB:
Trang 6
THƯ VIỆN TỈNH SÓC TRĂNG - Thư mục thông báo sách mới tháng 2 - 2021
12/. Trái đất và vũ trụ: Dành cho trẻ em từ 8 tuổi trở lên/ Thùy Dương dịch. - H. : Thanh niên, 2020. -
76 tr.72 tr. : ảnh màu ; 27 cm. - (Tủ sách Bách khoa tri thức. Bách khoa thư về khoa học)
Ký hiệu môn loại: 520.3
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.027872-27881
Số ĐKCB:
13/. Vật chất: Dành cho trẻ em từ 8 tuổi trở lên/ Thùy Dương dịch. - H. : Thanh niên, 2020. - 72 tr. : ảnh
màu ; 27 cm. - (Tủ sách Bách khoa tri thức. Bách khoa thư về khoa học)
Ký hiệu môn loại: 530.403
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.027902-27911
Số ĐKCB:
KỸ THUẬT
1/. BONE, EMILY. Làm vườn cho người mới bắt đầu: Dành cho trẻ em từ 5 tuổi trở lên/ Emily Bone,
Abigail Wheatley; Thuỳ Dương dịch. - H. : Nxb. Hà Nội, 2020. - 64 tr. : tranh màu ; 24 cm. - (Tủ sách
Bách khoa tri thức)
Ký hiệu môn loại: 635
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.027557-27566
Số ĐKCB:
2/. BÙI CHÍ THƯƠNG. Hỏi đáp cùng bác sĩ Bùi Chí Thương: Những vấn đề về sức khỏe phụ nữ/ Bùi
Chí Thương. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2019. - 174 tr. ; 20 cm
ĐTTS ghi: Y học thường thức
Tóm tắt: Tổng hợp những tình huống khám chữa bệnh và giải đáp ngắn gọn các thắc mắc thường
gặp về các bệnh phụ khoa - phụ sản.
Ký hiệu môn loại: 618.1
Kho đọc: VL.019050
Kho mượn: PM.033972-33973
Kho Lưu động: LL.031621-31622, LL.034241-34245
Số ĐKCB:
3/. CHOPRA, DEEPAK. Tâm hồn lãnh đạo/ Deepak Chopra; Cao Tuấn dịch. - H. : Hồng Đức, 2019. -
275 tr. ; 21 cm
Tóm tắt: Nội dung giới thiệu về những phẩm chất, mà người lãnh đạo cần có như phải biết xem
xét, liên kết cảm xúc, nhận thức, hành động , sự trao quyền, trách nhiệm và các nguyên tắc lãnh đạo
Ký hiệu môn loại: 658.4
Kho Lưu động: LL.034176-34180
Số ĐKCB:
4/. COUÉ, ÉMILE. Bí mật và thực tế về tự kỉ ám thị: Cuốn sách về Tự kỉ ám thị được Freud và các bậc
thầy Phân tâm trích dẫn và nghiên cứu... = Self mastery through conscious autosuggestion/ Émile
Coué ; Trần Khánh Ly biên dịch. - H. : Phụ nữ Việt Nam, 2020. - 181 tr. : Hình vẽ ; 20 cm
Tóm tắt: Trình bày phương pháp ám thị của Coué nhằm làm tâm trí điều khiển thân thể, điều
hướng thực hiện các hoạt động có ích cho con người, cụ thể như: ám thị ý thức, làm chủ bản thân; ám
thị và tự kỉ ám thị; làm thế nào để tạo ra tự kỉ ám thị; những ghi chép về Coué khi làm việc ở phòng
khám
Ký hiệu môn loại: 615.8512
Kho Lưu động: LL.034111-34115
Số ĐKCB:
5/. COX, LIZZIE. Phớt lờ âu lo/ Lizzie Cox; Minh họa: Tanja Stevanovic; Quỳnh Liên dịch. - H. : Lao
động, 2019. - 63 tr. ; 25 cm. - (Tủ sách Beebooks)
Ký hiệu môn loại: 646.700835
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.027642-27651
Số ĐKCB:
6/. Cơ thể người: Dành cho trẻ em từ 8 tuổi trở lên/ Thùy Dương dịch. - H. : Thanh niên, 2020. - 72 tr. :
minh họa ; 27 cm. - (Tủ sách Bách khoa tri thức. Bách khoa thư về khoa học)
Ký hiệu môn loại: 612.003
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.027547-27556
Số ĐKCB:
7/. DOMAN, GLENN. Cửa sổ vàng cho trí tuệ của trẻ/ Glenn Doman, Janet Doman ; Hồng Tú dịch. -
H. : Lao động, 2019. - 270 tr. : Hình vẽ, bảng ; 21 cm
Tóm tắt: Cung cấp một chương trình giáo dục toàn diện sớm với những hướng dẫn cụ thể giúp các
Trang 7
THƯ VIỆN TỈNH SÓC TRĂNG - Thư mục thông báo sách mới tháng 2 - 2021
bậc cha mẹ dạy trẻ ở lứa tuổi từ 0 đến 6 tuổi biết đọc, làm toán và khám phá thế giới xung quanh
Ký hiệu môn loại: 649.68
Kho Lưu động: LL.034276-34280
Số ĐKCB:
8/. FABER, ADELE. Nói sao cho trẻ chịu nghe & nghe sao cho trẻ chịu nói/ Adele Faber, Elaine
Mazlish ; Trần Thị Hương Lan dịch. - Tái bản lần 15. - H. : Thế giới, 2020. - 428 tr. : Tranh vẽ ; 20 cm
Tóm tắt: Trình bày những giải pháp trong việc giáo dục con trẻ với những câu hỏi thường gặp trong
cuộc sống gia đình, giúp các phụ huynh tìm ra được phương pháp nuôi dạy con cái tốt nhất trong từng
bối cảnh khác nhau. Phân tích các mối quan hệ giữa cha mẹ và con cái nhằm giúp cha mẹ hiểu được
con cái và con cái hiểu cha mẹ
Ký hiệu môn loại: 649.1
Kho Lưu động: LL.034221-34225
Số ĐKCB:
9/. Hỏi - đáp về cơ thể người: Dành cho trẻ em từ 5 tuổi trở lên/ Lời: Agnès Vandewiele; Minh họa:
Maud Riemann; Phạm Nhàn dịch. - H. : Thanh niên, 2020. - 27 tr. : tranh màu ; 24 cm. - (Tủ sách Bách
khoa tri thức)
Ký hiệu môn loại: 612
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.027141-27142, LT.027617-27626
Kho thiếu nhi: TL.011496
Số ĐKCB:
10/. Hỏi - đáp về hành trình em bé ra đời: Dành cho trẻ em từ 5 tuổi trở lên/ Lời: Cécile, Jugla; Minh
họa: Maud Riemann; Phạm Nhàn dịch. - H. : Thanh niên, 2020. - 27 tr. : tranh màu ; 24 cm. - (Tủ sách
Bách khoa tri thức)
Ký hiệu môn loại: 612.6
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.027139-27140, LT.027577-27586
Kho thiếu nhi: TL.011499
Số ĐKCB:
11/. HOLLINS, PETER. Tư duy nhay, tiếp thu nhanh = Build a better brain/ Peter Hollins ; Nguyễn
Long Chiến dịch. - H. : Lao động - Xã hội, 2020. - 205 tr. ; 21 cm. - (Khoa học kỹ năng cho thời đại mới)
Tóm tắt: Những qui tắc cơ bản về khoa học thần kinh giúp bạn hiểu được nguyên nhân sâu xa tại
sao chúng ta hành động thiếu suy nghĩ, hay lo âu, sợ hãi một cách vô thức và biết cách kiểm soát các
thói quen cả tốt lẫn xấu của mình, những điều mà bạn cho rằng khó thay đổi
Ký hiệu môn loại: 612.82
Kho Lưu động: LL.034056-34060
Số ĐKCB:
12/. HỒ TÂM ĐỒNG. Nghệ thuật kiếm tiền đỉnh cao: Làm chủ sự nghiệp nhờ các bài học sáng nghiệp
đắt giá/ Hồ Tâm Đồng ; Thu Hương dịch. - H. : Công thương, 2019. - 347 tr. ; 20 cm
Tóm tắt: Những bài học kinh nghiệm, những lời khuyên để bạn có thể vươn lên làm sếp tổng từ vị
trí trợ lý: Biết được những năng lực mà một vị sếp cần có; học được cách khai phá, phát huy thế mạnh
và lấp đầy thiếu sót; tôi luyện kĩ năng giao tiếp, đàm phán
Ký hiệu môn loại: 650.12
Kho Lưu động: LL.034261-34265
Số ĐKCB:
13/. KOCH, RICHARD. Nguyên lý 80/20: Bí quyết làm ít được nhiều/ Richard Koch ; Dịch: Lê Nguyễn
Minh Thọ, Trương Hớn Huy. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2019. - 434 tr. : Bảng, hình vẽ ; 21 cm
Tóm tắt: Phân tích và hướng dẫn cách áp dụng nguyên lý 80/20 để nâng cao hiệu năng công việc
với một lượng thật ít công sức và thời gian, nguồn lực trong hoạt động sản xuất kinh doanh để làm giàu
Ký hiệu môn loại: 650.1
Kho Lưu động: LL.034046-34050
Số ĐKCB:
14/. KUNIZAKI NOBUE. Làm gì để an toàn khi tham gia giao thông?: Dành cho trẻ em từ 3 - 10 tuổi/
Lời: Kunizaki Nobue; Tranh: Masayuki Sebe; Song Tâm Quyên dịch; Trung tâm Nghiên cứu phát triển
tư duy trẻ em WILL hiệu đính.. - H. : Thanh niên, 2020. - 31 tr. : tranh màu ; 24 cm. - (Cùng con trưởng
thành)
Ký hiệu môn loại: 649.6
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.027712-27721
Số ĐKCB: 15/. KUNIZAKI NOBUE. Làm gì khi bão tới: Dành cho trẻ em từ 3 - 10 tuổi/ Lời: Kunizaki Nobue;
Trang 8
THƯ VIỆN TỈNH SÓC TRĂNG - Thư mục thông báo sách mới tháng 2 - 2021
Tranh: Masayuki Sebe; Song Tâm Quyên dịch; Trung tâm Nghiên cứu phát triển tư duy trẻ em WILL
hiệu đính.. - H. : Thanh niên, 2020. - 31 tr. : tranh màu ; 24 cm. - (Cùng con trưởng thành)
Ký hiệu môn loại: 649.6
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.027682-27691
Số ĐKCB:
16/. KUNIZAKI NOBUE. Làm gì khi bị dụ dỗ, lạc đường: Dành cho trẻ em từ 3 - 10 tuổi/ Lời: Kunizaki
Nobue; Tranh: Masayuki Sebe; Song Tâm Quyên dịch; Trung tâm Nghiên cứu phát triển tư duy trẻ em
WILL hiệu đính.. - H. : Thanh niên, 2020. - 31 tr. : tranh màu ; 24 cm. - (Cùng con trưởng thành)
Ký hiệu môn loại: 649.6
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.027692-27701
Số ĐKCB:
17/. KUNIZAKI NOBUE. Làm gì khi xảy ra hoả hoạn?: Dành cho trẻ em từ 3 - 10 tuổi/ Lời: Kunizaki
Nobue; Tranh: Masayuki Sebe; Song Tâm Quyên dịch; Trung tâm Nghiên cứu phát triển tư duy trẻ em
WILL hiệu đính.. - H. : Thanh niên, 2020. - 31 tr. : tranh màu ; 24 cm. - (Cùng con trưởng thành)
Ký hiệu môn loại: 649.6
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.027722-27731
Số ĐKCB:
18/. KUNIZAKI NOBUE. Làm gì khi xảy ra động đất, sóng thần?: Dành cho trẻ em từ 3 - 10 tuổi/ Lời:
Kunizaki Nobue; Tranh: Masayuki Sebe; Song Tâm Quyên dịch; Trung tâm Nghiên cứu phát triển tư
duy trẻ em WILL hiệu đính. - H. : Thanh niên, 2020. - 31 tr. : tranh màu ; 24 cm. - (Cùng con trưởng
thành)
Ký hiệu môn loại: 649.6
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.027702-27711
Số ĐKCB:
19/. LÂM TIỂU BẠCH. Mỗi ngày dôi thêm một giờ: Tuyệt chiêu quản lý thời gian cho công việc thuận
lợi và cuộc đời thong dong/ Lâm Tiểu Bạch ; Đỗ Thu Thuỷ dịch. - H. : Công thương, 2020. - 354 tr. ; 20
cm
Tóm tắt: Tổng kết kinh nghiệm thực tiễn của tác giả về quá trình hình thành ý thức quản lý thời
gian cá nhân; một số khái niệm và phương pháp quản lý thời gian một cách có hệ thống như: tạo lập
danh sách việc cấn làm, tận dụng thời kỳ hiệu suất cao, quy tắc bốn góc phần tư, học cách "cắt chiếc
bánh gato lớn"; vấn đề cân bằng giữa công việc và cuộc sống
Ký hiệu môn loại: 650.11
Kho Lưu động: LL.034116-34120
Số ĐKCB:
20/. LEMAN, KEVIN. Nhìn người như đếm cừu: 7 thuật quản lí kinh điển/ Kevin Leman, William Pentak
; Nguyễn Nguyên Khôi dịch. - H. : Công thương, 2019. - 237 tr. : Tranh vẽ ; 20 cm
Tóm tắt: Giới thiệu 7 nguyên tắc trong đạo của kẻ chăn cừu: hiểu rõ tình trạng của đàn cừu, tìm
hiểu đặc điểm của từng con cừu, giúp đàn cừu nhận diện được bạn, xây dựng đồng cỏ của bạn thành
nơi an toàn, cây gậy chỉ huy, cây chùy trừng phạt và cái tâm của kẻ chăn cừu. Qua đó giúp bạn trở
thành một nhà lãnh đạo vĩ đại, giám sát, dẫn dắt nhân viên của mình đi đến thành công
Ký hiệu môn loại: 658.302
Kho Lưu động: LL.034211-34215
Số ĐKCB:
21/. LEYRONNAS, DOMINIQUE. Để con luôn mỉm cười sau tiếng khóc đầu tiên/ Dominique
Leyronnas, Catherine Piraud - Rouet; Tạ Thị Phương Thúy dịch. - H. : Thanh niên, 2019. - 281 tr. ; 21
cm. - (Tủ sách Ươm mầm)
Tóm tắt: Cung cấp kiến thức cơ bản về giai đoạn ở cữ, nuôi con bằng sữa mẹ, trẻ bị ốm và cách
chăm sóc và nuôi dạy trẻ một cách thuận lợi nhất.
Ký hiệu môn loại: 649.122
Kho đọc: VL.019079
Kho mượn: PM.034029-34030
Kho Lưu động: LL.031758-31759, LL.034036-34040
Số ĐKCB:
22/. MORAY, DAVID. Chiến lược để dẫn đầu: Bài học kinh doanh từ 10 chiến dịch tranh cử điển hình/
David Morey, Scott Miller; Minh Thư dịch. - H. : Dân trí, 2019. - 386 tr. ; 20 cm
Tóm tắt: Nội dung cuốn sách mạng lại những bài học thực tế trong môi trường kinh doanh toàn
cầu mang tính cạnh trang hiện nay. Cung cấp cho bạn kinh nghiệm trên các chiến trường khốc liệt
nhất.
Trang 9
THƯ VIỆN TỈNH SÓC TRĂNG - Thư mục thông báo sách mới tháng 2 - 2021
Ký hiệu môn loại: 650.1
Kho Lưu động: LL.034216-34220
Số ĐKCB:
23/. PHÓ NHAM. Tư duy cộng đồng = Community thinking/ Phó Nham; Thanh Vân dịch. - H. : Công
Thương, 2020. - 289 tr. : Hình vẽ, bảng ; 21 cm
Tóm tắt: Chia sẻ những bài học giúp cho không chỉ các start-up mà cả những doanh nghiệp đang
phát triển giải quyết các vấn đề như: xây dựng cộng đồng khách hàng trung thành và vững mạnh; lựa
chọn và phát triển những giá trị cốt lõi cho doanh nghiệp; đưa ra giải pháp cho những vấn đề sâu thẳm
của khách hàng và giữ chân họ
Ký hiệu môn loại: 658.834
Kho Lưu động: LL.034106-34110
Số ĐKCB:
24/. PHÓ THỦ VĨNH. Tinh anh công sở 4.0: Trở thành nhân viên mà máy móc không thể thay thế/ Phó
Thủ Vĩnh ; Đỗ Thu Thuỷ dịch. - H. : Lao động, 2019. - 379 tr. ; 20 cm
Tóm tắt: Trình bày về nguồn gốc của tinh thần nghệ nhân mới. Phân tích nội hàm, thái độ, phương
pháp thực hành và thực hành tinh thần nghệ nhân mới giúp thay đổi và hoàn thiện bản thân, đón đầu
thử thách, vững chân trên con đường đã chọn và tiến tới thành công
Ký hiệu môn loại: 650.14
Kho Lưu động: LL.034206-34210
Số ĐKCB:
25/. SERVAN SCHREIBER, DAVID. Phòng chống ung thư: Lối sống mới cho một cơ thể và tinh thần
khỏe mạnh/ David Servan Schreiber; Nguyễn Thanh Khuyến dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2020.
- 462 tr. : minh họa ; 20 cm. - (Y học - Sức khỏe)
Thư mục: tr. 408-437
Tóm tắt: Giới thiệu một số phương pháp tự chăm sóc cơ thể nhằm giúp ngăn chặn sự tiến triển
của bệnh ung thư hoặc hỗ trợ điều trị đi kèm với các phương pháp tiếp cận truyền thống.
Ký hiệu môn loại: 616.99
Kho đọc: VL.019666
Kho mượn: PM.035542
Kho Lưu động: LL.033932, LL.034471-34480
Số ĐKCB:
26/. TOSHIMI A. KAYAKI. Sống xanh như những lá trà: Hướng dẫn tạo thói quen sống thân thiện với
môi trường để khoẻ mạnh và hạnh phúc như người Nhật = Green tea living/ Toshimi A. Kayaki ; Minh
hoạ: Miyuki Matsuo ; Lê Mai dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Văn hóa - Văn nghệ, 2020. - 173 tr. : Tranh vẽ ;
21 cm
Thư mục: tr. 171-172
Tóm tắt: Chia sẻ những bí quyết sống khoẻ trong xã hội hiện đại với cách sống đơn giản, tiết kiệm,
thân thiện với môi trường, đặc biệt sử dụng trà xanh và tác dụng của nó đối với cơ thể: ngừa sâu răng,
giảm stress, làm sạch và mịn da, giúp trái tim khoẻ mạnh và giảm huyết áp, giảm cân...
Ký hiệu môn loại: 613
Kho Lưu động: LL.034061-34065
Số ĐKCB:
27/. TRẦN THỊ HUYÊN THẢO. Sơ cứu nhanh - Cẩm nang cho mọi gia đình/ Trần Thị Huyên Thảo. -
Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2020. - 137 tr. ; 23 cm. - (Bác sĩ riêng của bé yêu)
Tóm tắt: Giới thiệu những kỹ năng cần thiết của bác sĩ về sơ cứu khẩn cấp, chấn thương và vết
thương và chia sẻ kinh nghiệm của Bác Sĩ trong việc sơ cứu.
Ký hiệu môn loại: 616.0252
Kho đọc: VL.019768
Kho mượn: PM.035565-35566
Kho Lưu động: LL.034736-34745
Số ĐKCB:
28/. TRUMP, DONALD J.. Đường đến thành công đỉnh cao: Những lời khuyên "đắt giá" trong kinh
doanh/ Donald J. Trump ; Kim Hạnh biên dịch. - In lần thứ 6. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2019. - 271
tr. ; 21 cm
Tóm tắt: Tập hợp những tư tưởng cốt lõi đưa đến thành công của 150 doanh nhân hàng đầu, cho
bạn những lời khuyên hữu dụng và thú vị để đưa ra quyết định đột phá, cư xử đúng mực, phát triển sự
nghiệp, lãnh đạo hiệu quả...
Ký hiệu môn loại: 650.1
Trang 10
THƯ VIỆN TỈNH SÓC TRĂNG - Thư mục thông báo sách mới tháng 2 - 2021
Kho Lưu động: LL.034071-34075
Số ĐKCB:
29/. TƯỞNG XẢO LÂM. Nhảy việc hoàn hảo: Toả sáng ở bất kỳ văn phòng nào bạn đến/ Tưởng Xảo
Lâm ; P. Thảo dịch. - H. : Công thương, 2020. - 398 tr. ; 20 cm
Tóm tắt: Giới thiệu một số kinh nghiệm thực tế của tác giả về việc chuẩn bị cho dấu mốc thay đổi
nghề nghiệp và phát triển sự nghiệp tương lai, bao gồm: Cân nhắc việc thay đổi công việc; cách tiếp
cận cơ hội nghề nghiệp mới; chuẩn bị CV; trao đối trong buổi phỏng vấn; đàm phán lương thưởng; cách
thức chia tay nơi làm việc cũ và hoà nhập, thích nghi với môi trường mới
Ký hiệu môn loại: 650.14
Kho Lưu động: LL.034126-34130
Số ĐKCB:
NGHỆ THUẬT
1/. Hỏi - đáp về bóng đá: Dành cho trẻ em từ 5 tuổi trở lên/ Lời: Jean - Michel Billioud; Minh họa:
Buster Bone; Phạm Nhàn dịch. - H. : Thanh niên, 2020. - 27 tr. : tranh màu ; 24 cm. - (Tủ sách Bách
khoa tri thức)
Ký hiệu môn loại: 796.334
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.027143-27144, LT.027607-27616
Kho thiếu nhi: TL.011497
Số ĐKCB:
NGHIÊN CỨU VĂN HỌC
1/. Ai cứu con tôi với!: Dành cho trẻ em từ 3 - 8 tuổi = Please help my baby!/ Lời: Tharinee
Luengareeporn; Tranh: Sombat Kiwhok; Linh Chi dịch. - H. : Phụ nữ Việt Nam, 2020. - 23 tr. : tranh
màu ; 20 cm. - (Cùng con trưởng thành. Học tiếng Anh qua câu chuyện nhỏ)
Ký hiệu môn loại: 895.913
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.028207-28216
Số ĐKCB:
2/. ALCOTT, LOUISA MAY. Bông hồng trên ngọn đồi xanh: Tám anh chị em họ/ Louisa May Alcott;
Quách Cẩm Phương dịch. - H. : Thanh niên, 2020. - 363 tr. ; 21 cm
Ký hiệu môn loại: 813.4
Kho Lưu động: LL.034316-34320
Số ĐKCB:
3/. BEATY, ANDREA. Kiến trúc sư nhí Iggy Peck/ Andrea Beaty; David Roberts minh họa; Mít Hằng và
Cúc Cu dịch. - H. : Văn học, 2019. - 31 tr.: Tranh màu ; 28 cm
Ký hiệu môn loại: 821
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.026192-26193, LT.027802-27811
Kho thiếu nhi: TL.011066-11067
Số ĐKCB:
4/. BEATY, ANDREA. Kỹ sư nhí Rosie Revere/ Andrea Beaty; David Roberts minh họa; Mít Hằng và
Cúc Cu dịch. - H. : Văn học, 2019. - 31 tr.: Tranh màu ; 28 cm
Ký hiệu môn loại: 821
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.026188-26189, LT.027792-27801
Kho thiếu nhi: TL.011062-11063
Số ĐKCB:
5/. BEATY, ANDREA. Nhà khoa học nhí Ada Twist/ Andrea Beaty; David Roberts minh họa; Mít Hằng
và Cúc Cu dịch. - H. : Văn học, 2019. - 31 tr.: Tranh màu ; 28 cm
Ký hiệu môn loại: 821
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.026190-26191, LT.027782-27791
Kho thiếu nhi: TL.011064-11065
Số ĐKCB:
6/. BU HEE RYUNG. Những chiếc bánh nóng hổi: Truyện tranh : 2+/ Bu Hee Ryung ; Minh hoạ: Kim
Jin Hwa ; Hà Hương dịch. - H. : Lao động, 2019. - 27 tr. : tranh màu ; 20 cm. - (Bé biết nhiều nghề)
Ký hiệu môn loại: 895.73
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.028247-28251
Số ĐKCB:
7/. Các cháu là con ai?: Dành cho trẻ em từ 3 - 8 tuổi = Whose babies are you?/ Lời: Tharinee
Luengareeporn; Tranh: Sombat Kiwhok: Linh Chi dịch. - H. : Phụ nữ Việt Nam, 2020. - 23 tr. : tranh
màu ; 20 cm. - (Cùng con trưởng thành. Học tiếng Anh qua câu chuyện nhỏ)
Ký hiệu môn loại: 895.913
Trang 11
THƯ VIỆN TỈNH SÓC TRĂNG - Thư mục thông báo sách mới tháng 2 - 2021
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.028227-28236
Số ĐKCB:
8/. Các con tôi đâu rồi?: Dành cho trẻ em từ 3 - 8 tuổi = I've lost my babies!/ Lời: Tharinee
Luengareeporn; Tranh: Sombat Kiwhok; Linh Chi dịch. - H. : Phụ nữ Việt Nam, 2020. - 23 tr. : tranh
màu ; 20 cm. - (Cùng con trưởng thành. Học tiếng Anh qua câu chuyện nhỏ)
Ký hiệu môn loại: 895.913
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.028197-28206
Số ĐKCB:
9/. CHOI SOON YUNG. Ai đeo găng tay?: Truyện tranh : 2+/ Choi Soon Yung; Minh hoạ: Hasegawa
Yoshifumi; Hà Hương dịch. - H. : Lao động, 2019. - 27 tr. : tranh màu ; 20 cm. - (Bé biết nhiều nghề)
Ký hiệu môn loại: 895.73
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.028162-28166
Số ĐKCB:
10/. CỐ TÂY TƯỚC. Tháng năm có anh, ký ức thành hoa: Tiểu thuyết/ Cố Tây Tước; Thu Ngân dịch. -
H. : Văn học, 2020. - 319 tr. ; 21 cm
Ký hiệu môn loại: 895.136
Kho Lưu động: LL.034151-34155
Số ĐKCB:
11/. CỐ TÂY TƯỚC. Xin lỗi anh nhận nhầm người: Tiểu thuyết/ Cố Tây Tước; Hà Giang dịch. - H. :
Văn học, 2020. - 403 tr. ; 21 cm
Ký hiệu môn loại: 895.636
Kho Lưu động: LL.034281-34285
Số ĐKCB:
12/. CROUCH, BLAKE. Dark Matter - Người chạy xuyên không gian: Tiểu thuyết/ Blake Crouch ; Việt
Anh dịch. - H. : Văn học, 2020. - 531 tr. ; 21 cm
Ký hiệu môn loại: 813.6
Kho Lưu động: LL.034286-34290
Số ĐKCB:
13/. Cùng chơi trốn tìm nào!: Truyện tranh/ Lời, tranh: Kazuhiko Toyota; Nguyễn Thị Thu dịch. - Tái
bản lần 6. - H. : Văn học, 2020. - 26 tr. : tranh vẽ ; 21 cm. - (Chơi cùng Momo - Chú bé quả đào)
Ký hiệu môn loại: 895.63
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.028402-28411
Số ĐKCB:
14/. Cùng nhảy lên nào!: Truyện tranh/ Lời, tranh: Kazuhiko Toyota; Nguyễn Thị Thu dịch. - Tái bản
lần 6. - H. : Văn học, 2020. - 26 tr. : tranh vẽ ; 21 cm. - (Ehon - Thực phẩm tâm hồn cho bé. Chơi cùng
Momo - Chú bé quả đào)
Ký hiệu môn loại: 895.63
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.028362-28371
Số ĐKCB:
15/. DE, GUY MAUPASSANT. Ông bạn đẹp/ Guy De Maupassant; Phùng Văn Tửu dịch. - H. : Văn
học, 2020. - 543 tr. ; 21 cm
Ký hiệu môn loại: 843.7
Kho Lưu động: LL.034356-34360
Số ĐKCB:
16/. DIỆP LẠC VÔ TÂM. Chân trời góc bể: Tiểu thuyết/ Diệp Lạc Vô tâm; Nguyễn Thành Phước dịch. -
Tái bản lần thứ 8. - H. : Văn học, 2020. - 383 tr. ; 21 cm
Ký hiệu môn loại: 895.136
Kho Lưu động: LL.034156-34160
Số ĐKCB:
17/. DIỆP LẠC VÔ TÂM. Gió ngừng thổi, tình còn vương: Tiểu thuyết/ Diệp Lạc Vô Tâm; Hồng Phúc
dịch. - Tái bản lần thứ 1. - H. : Văn học, 2020. - 303 tr. ; 21 cm
Ký hiệu môn loại: 895.136
Kho Lưu động: LL.034086-34090
Số ĐKCB:
18/. DIỆP LẠC VÔ TÂM. Như chỉ mới hôm qua: Tiểu thuyết/ Diệp Lạc Vô Tâm; Bảo Ngọc dịch. - H. :
Văn học, 2019. - 575 tr. ; 21 cm
Ký hiệu môn loại: 895.136
Kho Lưu động: LL.034081-34085
Số ĐKCB:
Trang 12
THƯ VIỆN TỈNH SÓC TRĂNG - Thư mục thông báo sách mới tháng 2 - 2021
19/. DOYLE, ARTHUR CONAN. Thế giới thất lạc = The Lost worls/ Arthur Conan Doyle; Minh họa:
Huyền Trân; Nhật An biên dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2019. - 122 tr. : 20 cm. - (Danh tác rút
gọn)
Ký hiệu môn loại: 823.912
Kho mượn: PM.033994-33995
Kho Lưu động: LL.031635-31636
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.028972-28976
Số ĐKCB:
20/. ĐINH DUYỆT NHIÊN. Những câu chuyện về kiến thức an toàn trong cuộc sống - Ngọn lửa ma
thuật của chim công: Dành cho trẻ em dưới 10 tuổi/ Đinh Duyệt Nhiên: Minh hoạ: Thảo Thảo; Hà Giang
dịch. - H. : Thanh niên, 2020. - 27 tr. : tranh màu ; 26 cm. - (Cùng con trưởng thành)
Ký hiệu môn loại: 895.13
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.028107-28116
Số ĐKCB:
21/. ĐINH DUYỆT NHIÊN. Những câu chuyện về kiến thức an toàn trong cuộc sống - Phòng bếp "xì
hơi": Dành cho trẻ em dưới 10 tuổi/ Đinh Duyệt Nhiên: Minh hoạ: Thảo Thảo; Hà Giang dịch. - H. :
Thanh niên, 2020. - 27 tr. : tranh màu ; 26 cm. - (Cùng con trưởng thành)
Ký hiệu môn loại: 895.13
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.028117-28126
Số ĐKCB:
22/. ĐỖ XUÂN THẢO. Sống chậm đợi nắng lên/ Đỗ Xuân Thảo. - H. : Lao Động, 2020. - 253 tr. ; 21
cm
Ký hiệu môn loại: 895.9228408
Kho Lưu động: LL.034251-34255
Số ĐKCB:
23/. GIẢO XUÂN BÍNH. Xin em ở lại bên anh / Giảo Xuân Bính; Ngọc Hân dịch. - H. : Thanh hóa, 2020.
- 21 cm. - 245000. - 2b/1bộ
T.1 : Xin em ở lại bên anh. - 2020. - 572 tr.
Ký hiệu môn loại: 895.136
Kho Lưu động: LL.034161-34165
Số ĐKCB:
24/. GIẢO XUÂN BÍNH. Xin em ở lại bên anh / Giảo Xuân Bính; Ngọc Hân dịch. - H. : Thanh hóa, 2020.
- 21 cm. - 245000. - 2b/1bộ
T.2 : Xin em ở lại bên anh. - 2020. - 624 tr.
Ký hiệu môn loại: 895.136
Kho Lưu động: LL.034166-34170
Số ĐKCB:
25/. GIDE, ANDRÉ. Bọn làm bạc giả = Les faux-monnayeurs/ André Gide ; Phùng Văn Tửu dịch. - H. :
Văn học, 2019. - 518 tr. ; 21 cm
Ký hiệu môn loại: 843.912
Kho Lưu động: LL.034041-34045
Số ĐKCB:
26/. GOETZEE, J.M. Những cảnh đời tỉnh lẻ: Tuổi thơ/ J.M Goetzee; Hương Châu dịch. - H. : Phụ nữ
Việt Nam, 2020. - 235 tr. ; 21 cm
Ký hiệu môn loại: 823.914
Kho Lưu động: LL.034006-34010
Số ĐKCB:
27/. GOETZEE, J.M. Những cảnh đời tỉnh lẻ: Mùa hè/ J.M Goetzee; Hương Châu dịch. - H. : Phụ nữ
Việt Nam, 2020. - 316 tr. ; 21 cm
Ký hiệu môn loại: 823.914
Kho Lưu động: LL.034016-34020
Số ĐKCB:
28/. GOETZEE, J.M. Những cảnh đời tỉnh lẻ: Tuổi trẻ/ J.M Goetzee; Hương Châu dịch. - H. : Phụ nữ
Việt Nam, 2020. - 235 tr. ; 21 cm
Ký hiệu môn loại: 823.914
Kho Lưu động: LL.034011-34015
Số ĐKCB:
29/. HARPER, JANE. Mùa hạn kinh hoàng: Tiểu thuyết trinh thám/ Jane Harper; Quách Cẩm Phương
dịch. - H. : Thanh niên, 2020. - 461 tr. ; 21 cm
Trang 13
THƯ VIỆN TỈNH SÓC TRĂNG - Thư mục thông báo sách mới tháng 2 - 2021
Ký hiệu môn loại: 823.92
Kho Lưu động: LL.034141-34145
Số ĐKCB:
30/. HIGHSMITH, PATRICIA. Tận đáy cảm xúc/ Patricia Highsmith; Mai Trang dịch. - H. : Thanh Niên,
2020. - 419 tr. : Bảng ; 21 cm
Ký hiệu môn loại: 813.54
Kho Lưu động: LL.033971-33975
Số ĐKCB:
31/. HOÀNG TIỂU HẠ. Những câu chuyện về kiến thức an toàn trong cuộc sống - Cuộc chiến bút chì:
Dành cho trẻ em dưới 10 tuổi/ Hoàng Tiểu Hạ: Minh hoạ: Bì Bĩ Tổ; Hà Giang dịch. - H. : Thanh niên,
2020. - 27 tr. : tranh màu ; 26 cm. - (Cùng con trưởng thành)
Ký hiệu môn loại: 895.13
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.028087-28096
Số ĐKCB:
32/. HOÀNG TIỂU HẠ. Những câu chuyện về kiến thức an toàn trong cuộc sống - Đôi dép lê đeo
chuông và cầu thang cuốn: Dành cho trẻ em dưới 10 tuổi/ Hoàng Tiểu Hạ: Minh hoạ: Bì Bĩ Tổ; Hà
Giang dịch. - H. : Thanh niên, 2020. - 27 tr. : tranh màu ; 26 cm. - (Cùng con trưởng thành)
Ký hiệu môn loại: 895.13
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.028077-28086
Số ĐKCB:
33/. HOÀNG TIỂU HẠ. Những câu chuyện về kiến thức an toàn trong cuộc sống - Ếch xanh đi giao
hàng: Dành cho trẻ em dưới 10 tuổi/ Hoàng Tiểu Hạ: Minh hoạ: Chung Triệu Tuệ; Hà Giang dịch. - H. :
Thanh niên, 2020. - 27 tr. : tranh màu ; 26 cm. - (Cùng con trưởng thành)
Ký hiệu môn loại: 895.13
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.028067-28076
Số ĐKCB:
34/. JEAN-CHARLES SARRAZIN. Chào cô chào Bác đi con!: Sách dành cho các bé từ 3 đến 6 tuổi/
Jean-Charles Sarrazin; Anh Vũ dịch. - H. : Nxb. Hà Nội, 2020. - 29 tr. : tranh màu ; 19 cm
Ký hiệu môn loại: 843
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.028167-28176
Số ĐKCB:
35/. KAZUHIKO TOYOTA. A a - há miệng nào!: Truyện tranh/ Kazuhiko Toyota; Nguyễn Thị Thu dịch.
- H. : Văn học, 2019. - 26 tr. : tranh vẽ ; 21 cm. - (Chơi cùng Momo - Chú bé quả đào)
Ký hiệu môn loại: 895.63
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.028382-28391
Số ĐKCB:
36/. KAZUHIKO TOYOTA. Áp má nào!: Truyện tranh/ Lời, tranh: Kazuhiko Toyota; Nguyễn Thị Thu
dịch. - H. : Văn học, 2020. - 26 tr. : tranh vẽ ; 21 cm. - (Chơi cùng Momo - Chú bé quả đào)
Ký hiệu môn loại: 895.63
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.028372-28381
Số ĐKCB:
37/. KAZUHIKO TOYOTA. Cọ má, cọ má nào: Truyện tranh/ Kazuhiko Toyota; Nguyễn Thị Thu dịch. -
Tái bản lần 12. - H. : Văn học, 2020. - 26 tr. : tranh vẽ ; 21 cm. - (Chơi cùng Momo - Chú bé quả đào)
Ký hiệu môn loại: 895.63
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.028412-28421
Số ĐKCB:
38/. KAZUHIKO TOYOTA. Cù léc cù léc!: Truyện tranh/ Kazuhiko Toyota; Nguyễn Thị Thu dịch. - H. :
Văn học, 2019. - 26 tr. : tranh vẽ ; 21 cm. - (Chơi cùng Momo - Chú bé quả đào)
Ký hiệu môn loại: 895.63
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.028392-28401
Số ĐKCB:
39/. KAZUHIKO TOYOTA. Momo đi đâu vội thế?: Truyện tranh/ Kazuhiko Toyota; Nguyễn Thị Thu
dịch. - Tái bản lần 11. - H. : Văn học, 2020. - 26 tr. : tranh vẽ ; 21 cm. - (Ehon - Thực phẩm tâm hồn
cho bé. Chơi cùng Momo - Chú bé quả đào)
Ký hiệu môn loại: 895.63
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.028332-28341
Số ĐKCB:
40/. KAZUHIKO TOYOTA. Oa oa oa: Truyện tranh/ Kazuhiko Toyota; Nguyễn Thị Thu dịch. - Tái bản
lần 12. - H. : Văn học, 2020. - 26 tr. : tranh màu ; 21 cm. - (Ehon - Thực phẩm tâm hồn cho bé. Chơi
Trang 14
THƯ VIỆN TỈNH SÓC TRĂNG - Thư mục thông báo sách mới tháng 2 - 2021
cùng Momo - Chú bé quả đào)
Ký hiệu môn loại: 895.63
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.028322-28331
Số ĐKCB:
41/. KAZUHIKO TOYOTA. Suỵt - khẽ thôi nào các bạn ơi: Truyện tranh/ Kazuhiko Toyota; Nguyễn Thị
Thu dịch. - Tái bản lần 12. - H. : Văn học, 2020. - 26 tr. : tranh vẽ ; 21 cm. - (Ehon - Thực phẩm tâm
hồn cho bé. Chơi cùng Momo - Chú bé quả đào)
Ký hiệu môn loại: 895.63
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.028342-28351
Số ĐKCB:
42/. KEN WAKAYAMA. Chào buổi sáng bạn gấu con!: Truyện tranh : 0 - 3/ Ken Wakayama, Hisashi
Mori, Yoshiomi Wada; Tazaki Hirono dịch. - H. : Lao động, 2020. - 22 tr. : tranh vẽ ; 21 cm. - (Cùng
chơi với gấu con)
Ký hiệu môn loại: 895.63
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.028302-28311
Số ĐKCB:
43/. KEN WAKAYAMA. Nở ra nở ra rồi!: Truyện tranh : 0 - 3/ Ken Wakayama, Hisashi Mori, Yoshiomi
Wada; Tazaki Hirono dịch. - H. : Lao động, 2020. - 25 tr. : tranh vẽ ; 21 cm. - (Cùng chơi với gấu con)
Ký hiệu môn loại: 895.63
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.028312-28321
Số ĐKCB:
44/. KESSEL, JOSEPH. Sư tử/ Joseph Kessel; Châu Diên dịch. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2019. - 286 tr.
; 21 cm
Ký hiệu môn loại: 843.912
Kho Lưu động: LL.034266-34270
Số ĐKCB:
45/. KIM JEONG - HEE. Lửa, cháy rồi!: Truyện tranh : 2+/ Kim Jeong Hee; Minh hoạ: Lee Kwang Ik;
Hà Hương dịch. - H. : Lao động, 2019. - 27 tr. : tranh màu ; 20 cm. - (Bé biết nhiều nghề)
Ký hiệu môn loại: 895.73
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.028157-28161
Số ĐKCB:
46/. KIM JEONGRAN. Phòng khám răng chẳng đáng sợ tẹo nào!/ Kim Jeongran; Minh hoạ: Song
Soohye; Hà Hương dịch. - H. : Lao động, 2019. - 44 tr. : tranh màu ; 25 cm. - (Chơi mà học . 3+)
Ký hiệu môn loại: 895.73
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.027662-27671
Số ĐKCB:
47/. KIM MI - HYE. Ai dùng kéo?: Truyện tranh : 2+/ Kim Mihye; Minh hoạ: Hasegawa Yoshifumi; Hà
Hương dịch. - H. : Lao động, 2019. - 27 tr. : tranh màu ; 20 cm. - (Bé biết nhiều nghề)
Ký hiệu môn loại: 895.73
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.028152-28156
Số ĐKCB:
48/. KIM SEONG EUN. Ừng ực, sữa thật ngon!: Truyện tranh : 2+/ Kim Seong Eun; Minh hoạ: Ahn
Eun Jin; Hà Hương dịch. - H. : Lao động, 2019. - 27 tr. : tranh màu ; 20 cm. - (Bé biết nhiều nghề)
Ký hiệu môn loại: 895.73
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.028242-28246
Số ĐKCB:
49/. KIM SOON HAN. Xe cảnh sát xuất kích!: Truyện tranh : 2+/ Kim Soon Han; Minh hoạ: Lee Seung
Hyun; Hà Hương dịch. - H. : Lao động, 2019. - 27 tr. : tranh màu ; 20 cm. - (Bé biết nhiều nghề)
Ký hiệu môn loại: 895.73
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.028237-28241
Số ĐKCB:
50/. KINGSBURY, KAREN. Bước chân thiên thần/ Karen Kingsbury ; Nguyễn Thế Hiền dịch. - Tp. Hồ
Chí Minh : Văn hoá Văn nghệ Tp. Hồ Chí Minh, 2020. - 475 tr. ; 21 cm
Ký hiệu môn loại: 813.6
Kho Lưu động: LL.034076-34080
Số ĐKCB:
51/. KIPLING, RUDYARD. Những thuyền trưởng can đảm/ Rudyard Kipling ; Việt Anh dịch. - H. :
Thanh niên, 2020. - 255 tr. ; 21 cm
Ký hiệu môn loại: 823.8
Trang 15
THƯ VIỆN TỈNH SÓC TRĂNG - Thư mục thông báo sách mới tháng 2 - 2021
Kho Lưu động: LL.034066-34070
Số ĐKCB:
52/. KUBICA, MARY. Khi ánh đèn vụt tắt: Tiểu thuyết = When the lights go out/ Mary Kubica ; Hà Hoài
Thu dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2020. - 414 tr. ; 20 cm
Ký hiệu môn loại: 813.6
Kho Lưu động: LL.034121-34125
Số ĐKCB:
53/. LEBLANC, MAURICE. Arsènne Lupin - Siêu trộm hào hoa: Vụ chơi khăm nhà triệu phú/ Maurice
Leblanc; Đinh Minh Hương dịch. - H. : Văn học, 2020. - 355 tr. ; 21 cm
Ký hiệu môn loại: 843.912
Kho Lưu động: LL.034336-34340
Số ĐKCB:
54/. LEBLANC, MAURICE. Arsènne Lupin - Siêu trộm hào hoa: Lời thú tội/ Maurice Leblanc; Ngụy
Thanh Tuyên dịch. - H. : Văn học, 2020. - 327 tr. ; 21 cm
Ký hiệu môn loại: 843.912
Kho Lưu động: LL.034341-34345
Số ĐKCB:
55/. LEBLANC, MAURICE. Arsènne Lupin - Siêu trộm hào hoa: Những cuộc phiêu lưu kỳ lạ/ Maurice
Leblanc ; Dịch: Đinh Minh Hương, Nguyễn Ngọc Vinh. - H. : Văn học, 2020. - 275 tr. ; 21 cm
Ký hiệu môn loại: 843.912
Kho Lưu động: LL.034326-34330
Số ĐKCB:
56/. LEBLANC, MAURICE. Arsènne Lupin - Siêu trộm hào hoa: Đối đấu với Herlock Sholmès/ Maurice
Leblanc; Đinh Minh Hương dịch. - H. : Văn học, 2020. - 307 tr. ; 21 cm
Ký hiệu môn loại: 843.912
Kho Lưu động: LL.034331-34335
Số ĐKCB:
57/. LEBLANC, MAURICE. Arsènne Lupin - Siêu trộm hào hoa: Cây kim rỗng/ Maurice Leblanc; Ngụy
Thanh Tuyên dịch. - H. : Văn học, 2020. - 331 tr. ; 21 cm
Ký hiệu môn loại: 843.912
Kho Lưu động: LL.034346-34350
Số ĐKCB:
58/. LEE KYUNG - HYE. Bé đau ở đâu?: Truyện tranh : 2+/ Lee Kyung Hye; Minh hoạ: Fukuda Iwao;
Hà Hương dịch. - H. : Lao động, 2019. - 27 tr. : tranh màu ; 20 cm. - (Bé biết nhiều nghề)
Ký hiệu môn loại: 895.73
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.028147-28151
Số ĐKCB:
59/. LÊ NGUYỄN NHẬT LINH. Đến Nhật Bản học về cuộc đời: Tản văn/ Lê Nguyễn Nhật Linh. - Tp.
Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2019. - 209 tr. ; 20 cm
Ký hiệu môn loại: 895.9228408
Kho Lưu động: LL.034236-34240
Số ĐKCB: 60/. LƯU VĨ LÂN. Ngẫu tượng: Tiểu thuyết/ Lưu Vĩ Lân. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2019. - 215 tr. ; 20 cm
Ký hiệu môn loại: 895.92234
Kho Lưu động: LL.034231-34235
Số ĐKCB:
61/. Mẹ ơi, xin đừng đi!: Dành cho trẻ em từ 3 - 8 tuổi = Mommy, don't leave us!/ Lời: Tharinee
Luengareeporn; Tranh: Sombat Kiwhok; Linh Chi dịch. - H. : Phụ nữ Việt Nam, 2020. - 23 tr. : tranh
màu ; 20 cm. - (Cùng con trưởng thành. Học tiếng Anh qua câu chuyện nhỏ)
Ký hiệu môn loại: 895.913
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.028217-28226
Số ĐKCB:
62/. MINE YOSHIZAKI. Quân đoàn ếch xanh / Mine Yoshizaki; Doumonkai dịch. - Tp. Hồ Chí Minh :
Nxb. Trẻ, 2019. - 19 cm. - 000. - 296b/3bộ
T.17 : Quân đoàn ếch xanh. - 2019. - 175 tr.
Ký hiệu môn loại: 895.63
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.026349-26350, LT.029577-29586
Kho thiếu nhi: TV.004442-4443
Số ĐKCB:
Trang 16
THƯ VIỆN TỈNH SÓC TRĂNG - Thư mục thông báo sách mới tháng 2 - 2021
63/. MINE YOSHIZAKI. Quân đoàn ếch xanh / Mine Yoshizaki; Doumonkai dịch. - Tp. Hồ Chí Minh :
Nxb. Trẻ, 2019. - 19 cm. - 000. - 296b/3bộ
T.4 : Quân đoàn ếch xanh. - 2019. - 179 tr.
Ký hiệu môn loại: 895.63
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.026244-26245, LT.029447-29456
Kho thiếu nhi: TV.004390-4391
Số ĐKCB:
64/. MINE YOSHIZAKI. Quân đoàn ếch xanh / Mine Yoshizaki; Doumonkai dịch. - Tp. Hồ Chí Minh :
Nxb. Trẻ, 2019. - 19 cm. - 000. - 296b/3bộ
T.6 : Quân đoàn ếch xanh. - 2019. - 179 tr.
Ký hiệu môn loại: 895.63
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.026248-26249, LT.029467-29476
Kho thiếu nhi: TV.004394-4395
Số ĐKCB:
65/. MINE YOSHIZAKI. Quân đoàn ếch xanh / Mine Yoshizaki; Doumonkai dịch. - Tp. Hồ Chí Minh :
Nxb. Trẻ, 2019. - 19 cm. - 000. - 296b/3bộ
T.14 : Quân đoàn ếch xanh. - 2019. - 177 tr.
Ký hiệu môn loại: 895.63
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.026343-26344, LT.029547-29556
Kho thiếu nhi: TV.004436-4437
Số ĐKCB:
66/. MINE YOSHIZAKI. Quân đoàn ếch xanh / Mine Yoshizaki; Doumonkai dịch. - Tp. Hồ Chí Minh :
Nxb. Trẻ, 2019. - 19 cm. - 000. - 296b/3bộ
T.11 : Quân đoàn ếch xanh. - 2019. - 175 tr.
Ký hiệu môn loại: 895.63
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.026337-26338, LT.029517-29526
Kho thiếu nhi: TV.004430-4431
Số ĐKCB:
67/. MINE YOSHIZAKI. Quân đoàn ếch xanh / Mine Yoshizaki; Doumonkai dịch. - Tp. Hồ Chí Minh :
Nxb. Trẻ, 2019. - 19 cm. - 000. - 296b/3bộ
T.12 : Quân đoàn ếch xanh. - 2019. - 168 tr.
Ký hiệu môn loại: 895.63
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.026339-26340, LT.029527-29536
Kho thiếu nhi: TV.004432-4433
Số ĐKCB:
68/. MINE YOSHIZAKI. Quân đoàn ếch xanh / Mine Yoshizaki; Doumonkai dịch. - Tp. Hồ Chí Minh :
Nxb. Trẻ, 2019. - 19 cm. - 000. - 296b/3bộ
T.18 : Quân đoàn ếch xanh. - 2019. - 177 tr.
Ký hiệu môn loại: 895.63
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.026351-26352, LT.029587-29596
Kho thiếu nhi: TV.004444-4445
Số ĐKCB:
69/. MINE YOSHIZAKI. Quân đoàn ếch xanh / Mine Yoshizaki; Doumonkai dịch. - Tp. Hồ Chí Minh :
Nxb. Trẻ, 2019. - 19 cm. - 000. - 296b/3bộ
T.1 : Quân đoàn ếch xanh. - 2018. - 179 tr.
Ký hiệu môn loại: 895.63
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.026238-26239, LT.029417-29426
Kho thiếu nhi: TV.004384-4385
Số ĐKCB:
70/. MINE YOSHIZAKI. Quân đoàn ếch xanh / Mine Yoshizaki; Doumonkai dịch. - Tp. Hồ Chí Minh :
Nxb. Trẻ, 2019. - 19 cm. - 000. - 296b/3bộ
T.10 : Quân đoàn ếch xanh. - 2019. - 169 tr.
Ký hiệu môn loại: 895.63
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.026335-26336, LT.029507-29516
Kho thiếu nhi: TV.004428-4429
Số ĐKCB:
71/. MINE YOSHIZAKI. Quân đoàn ếch xanh / Mine Yoshizaki; Doumonkai dịch. - Tp. Hồ Chí Minh :
Nxb. Trẻ, 2019. - 19 cm. - 000. - 296b/3bộ
T.13 : Quân đoàn ếch xanh. - 2019. - 177 tr.
Ký hiệu môn loại: 895.63
Trang 17
THƯ VIỆN TỈNH SÓC TRĂNG - Thư mục thông báo sách mới tháng 2 - 2021
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.026341-26342, LT.029537-29546
Kho thiếu nhi: TV.004434-4435
Số ĐKCB:
72/. MINE YOSHIZAKI. Quân đoàn ếch xanh / Mine Yoshizaki; Doumonkai dịch. - Tp. Hồ Chí Minh :
Nxb. Trẻ, 2019. - 19 cm. - 000. - 296b/3bộ
T.15 : Quân đoàn ếch xanh. - 2019. - 175 tr.
Ký hiệu môn loại: 895.63
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.026345-26346, LT.029557-29566
Kho thiếu nhi: TV.004438-4439
Số ĐKCB:
73/. MINE YOSHIZAKI. Quân đoàn ếch xanh / Mine Yoshizaki; Doumonkai dịch. - Tp. Hồ Chí Minh :
Nxb. Trẻ, 2019. - 19 cm. - 000. - 296b/3bộ
T.16 : Quân đoàn ếch xanh. - 2019. - 175 tr.
Ký hiệu môn loại: 895.63
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.026347-26348, LT.029567-29576
Kho thiếu nhi: TV.004440-4441
Số ĐKCB:
74/. MINE YOSHIZAKI. Quân đoàn ếch xanh / Mine Yoshizaki; Doumonkai dịch. - Tp. Hồ Chí Minh :
Nxb. Trẻ, 2019. - 19 cm. - 000. - 296b/3bộ
T.19 : Quân đoàn ếch xanh. - 2019. - 175 tr.
Ký hiệu môn loại: 895.63
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.026353-26354, LT.029597-29606
Kho thiếu nhi: TV.004446-4447
Số ĐKCB:
75/. MINE YOSHIZAKI. Quân đoàn ếch xanh / Mine Yoshizaki; Doumonkai dịch. - Tp. Hồ Chí Minh :
Nxb. Trẻ, 2019. - 19 cm. - 000. - 296b/3bộ
T.5 : Quân đoàn ếch xanh. - 2019. - 179 tr.
Ký hiệu môn loại: 895.63
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.026246-26247, LT.029457-29466
Kho thiếu nhi: TV.004392-4393
Số ĐKCB:
76/. MINE YOSHIZAKI. Quân đoàn ếch xanh / Mine Yoshizaki; Doumonkai dịch. - Tp. Hồ Chí Minh :
Nxb. Trẻ, 2019. - 19 cm. - 000. - 296b/3bộ
T.7 : Quân đoàn ếch xanh. - 2019. - 187 tr.
Ký hiệu môn loại: 895.63
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.026250-26251, LT.029477-29486
Kho thiếu nhi: TV.004396-4397
Số ĐKCB:
77/. MINE YOSHIZAKI. Quân đoàn ếch xanh / Mine Yoshizaki; Doumonkai dịch. - Tp. Hồ Chí Minh :
Nxb. Trẻ, 2019. - 19 cm. - 000. - 296b/3bộ
T.9 : Quân đoàn ếch xanh. - 2019. - 169 tr.
Ký hiệu môn loại: 895.63
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.026333-26334, LT.029497-29506
Kho thiếu nhi: TV.004426-4427
Số ĐKCB:
78/. MINE YOSHIZAKI. Quân đoàn ếch xanh / Mine Yoshizaki; Doumonkai dịch. - Tp. Hồ Chí Minh :
Nxb. Trẻ, 2019. - 19 cm. - 000. - 296b/3bộ
T.8 : Quân đoàn ếch xanh. - 2019. - 179 tr.
Ký hiệu môn loại: 895.63
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.026252-26253, LT.029487-29496
Kho thiếu nhi: TV.004398-4399
Số ĐKCB:
79/. MINE YOSHIZAKI. Quân đoàn ếch xanh / Mine Yoshizaki; Doumonkai dịch. - Tp. Hồ Chí Minh :
Nxb. Trẻ, 2019. - 19 cm. - 000. - 296b/3bộ
T.2 : Quân đoàn ếch xanh. - 2019. - 177 tr.
Ký hiệu môn loại: 895.63
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.026240-26241, LT.029427-29436
Kho thiếu nhi: TV.004386-4387
Số ĐKCB: 80/. MINE YOSHIZAKI. Quân đoàn ếch xanh / Mine Yoshizaki; Doumonkai dịch. - Tp. Hồ Chí Minh :
Trang 18
THƯ VIỆN TỈNH SÓC TRĂNG - Thư mục thông báo sách mới tháng 2 - 2021
Nxb. Trẻ, 2019. - 19 cm. - 000. - 296b/3bộ
T.3 : Quân đoàn ếch xanh. - 2019. - 179 tr.
Ký hiệu môn loại: 895.63
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.026242-26243, LT.029437-29446
Kho thiếu nhi: TV.004388-4389
Số ĐKCB: 81/. MỘC TRẦM. Lén nhặt chuyện đời/ Mộc Trầm. - H. : Thế giới, 2020. - 213 tr. ; 21 cm
Ký hiệu môn loại: 895.92234
Kho Lưu động: LL.034181-34185
Số ĐKCB:
82/. NAOHIDE YAMAMOTO. Chuyện của bé Ai: Sách giáo dục giới tính mẹ đọc cùng bé/ Naohide
Yamamoto, Shizuko Wakayama; Thuỳ Vương dịch. - H. : Nxb. Hà Nội, 2020. - 34 tr. : tranh màu ; 20
cm
Ký hiệu môn loại: 895.63
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.028177-28186
Số ĐKCB:
83/. NAOHIDE YAMAMOTO. Chuyện của bé Kai: Sách giáo dục giới tính mẹ đọc cùng bé/ Naohide
Yamamoto, Shizuko Wakayama; Nguyễn Thảo dịch. - H. : Nxb. Hà Nội, 2020. - 33 tr. : tranh màu ; 20
cm
Ký hiệu môn loại: 895.63
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.028187-28196
Số ĐKCB:
84/. NGÔ ĐỒNG TƯ NGŨ. Gió nam hiểu lòng tôi / Ngô Đồng Tư Ngữ; Hoàng Diệp Hằng dịch. - H. :
Hồng Đức, 2020. - 21 cm. - 249000. - 2b/1bộ
T.1 : Gió nam hiểu lòng tôi. - 2020. - 444 tr.
Ký hiệu môn loại: 895.136
Kho mượn: PM.035604
Kho Lưu động: LL.033928, LL.034571-34575
Số ĐKCB:
85/. NGÔ ĐỒNG TƯ NGŨ. Gió nam hiểu lòng tôi / Ngô Đồng Tư Ngữ; Hoàng Diệp Hằng dịch. - H. :
Hồng Đức, 2020. - 21 cm. - 249000. - 2b/1bộ
T.2 : Gió nam hiểu lòng tôi. - 2020. - 448 tr.
Ký hiệu môn loại: 895.136
Kho mượn: PM.035605
Kho Lưu động: LL.033929, LL.034576-34580
Số ĐKCB:
86/. NGUYỄN QUANG THÂN. Con ngựa mãn châu/ Nguyễn Quang Thân. - H. : Văn học, 2020. - 515
tr. ; 21 cm
Ký hiệu môn loại: 895.922334
Kho Lưu động: LL.034001-34005
Số ĐKCB:
87/. NGUYỄN QUANG THÂN. Hội thề/ Nguyễn Quang Thân. - H. : Nxb. Văn học, 2020. - 310 tr. ; 21
cm
Ký hiệu môn loại: 895.92234
Kho Lưu động: LL.033991-33995
Số ĐKCB:
88/. NGUYỄN TẤN THANH TRÚC. Chuyển nhà: Truyện tranh/ Nguyễn Tấn Thanh Trúc; Minh hoạ:
Minh Đức. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2019. - 24 tr. : tranh màu ; 25 cm. - (Điều khám phá bất ngờ)
Ký hiệu môn loại: 895.9223
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.027842-27851
Số ĐKCB:
89/. NGUYỄN TẤN THANH TRÚC. Gạo nếp và gạo tẻ: Truyện tranh/ Nguyễn Tấn Thanh Trúc; Minh
hoạ: Minh Đức. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2019. - 23 tr. : tranh màu ; 25 cm. - (Điều khám phá bất
ngờ)
Ký hiệu môn loại: 895.9223
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.027862-27871
Số ĐKCB:
90/. NGUYỄN TẤN THANH TRÚC. Nhật ký chú bé quê mùa: Truyện tranh/ Nguyễn Tấn Thanh Trúc;
Minh hoạ: Minh Đức. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2019. - 24 tr. : tranh màu ; 25 cm. - (Điều khám phá
Trang 19
THƯ VIỆN TỈNH SÓC TRĂNG - Thư mục thông báo sách mới tháng 2 - 2021
bất ngờ)
Ký hiệu môn loại: 895.9223
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.027852-27861
Số ĐKCB:
91/. NGUYỄN TẤN THANH TRÚC. Những giọt mực nghịch ngợm: Truyện tranh/ Nguyễn Tấn Thanh
Trúc; Minh hoạ: Minh Đức. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2019. - 23 tr. : tranh màu ; 25 cm. - (Điều
khám phá bất ngờ)
Ký hiệu môn loại: 895.9223
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.027822-27831
Số ĐKCB:
92/. NGUYỄN TẤN THANH TRÚC. Tại ải? Tại ai?: Truyện tranh/ Nguyễn Tấn Thanh Trúc; Minh hoạ:
Minh Đức. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2019. - 23 tr. : tranh màu ; 25 cm. - (Điều khám phá bất ngờ)
Ký hiệu môn loại: 895.9223
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.027812-27821
Số ĐKCB:
93/. NGUYỄN TẤN THANH TRÚC. Thám tử mèo nhí: Truyện tranh/ Nguyễn Tấn Thanh Trúc; Minh
hoạ: Minh Đức. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2019. - 23 tr. : tranh màu ; 25 cm. - (Điều khám phá bất
ngờ)
Ký hiệu môn loại: 895.9223
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.027832-27841
Số ĐKCB:
94/. NOBUMI. Thẻ thông hành của Santa: Truyện tranh : 2+/ Nobumi; Trần Việt Hà Thư dịch. - H. :
Lao động, 2019. - 34 tr. : tranh màu ; 24 cm
Ký hiệu môn loại: 895.63
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.027767-27771
Số ĐKCB:
95/. NOBUMI. Tớ chọn người mẹ này!: Truyện tranh : 2+/ Nobumi; Đỗ Nữ Minh Khai dịch. - H. : Lao
động, 2019. - 34 tr. : tranh màu ; 24 cm
Ký hiệu môn loại: 895.63
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.027772-27776
Số ĐKCB:
96/. NOBUMI. Vị thần trên đầu: Truyện tranh : 2+/ Nobumi; Thùy Vương dịch. - H. : Lao động, 2019. -
34 tr. : tranh màu ; 24 cm
Ký hiệu môn loại: 895.63
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.027777-27781
Số ĐKCB:
97/. PERRIER, PASCALE. Hạnh phúc trong năm lời nói dối/ Pascale Perrier ; Doãn Chi dịch. - H. :
Văn học, 2019. - 222 tr. ; 21 cm
Ký hiệu môn loại: 843.9
Kho Lưu động: LL.034201-34205
Số ĐKCB:
98/. PHẠM HỒNG ANH. Chiếc ô bỏ quên trong thành phố/ Phạm Hồng Anh. - H. : Dân trí, 2019. - 207
tr. ; 21 cm
Ký hiệu môn loại: 895.9228403
Kho Lưu động: LL.034191-34195
Số ĐKCB:
99/. PHỈ NGÃ TƯ TỒN. Tịch mịch: Tiểu thuyết/ Phỉ Ngã Tư Tồn; Nghiêm Thanh Ngọc dịch. - H. : Văn
học, 2020. - 415 tr. ; 21 cm
Ký hiệu môn loại: 895.136
Kho Lưu động: LL.034091-34095
Số ĐKCB:
100/. PRAKELT, VOLKER. Đừng nhìn nữa, Pha - Ra - Ồng!: Truyện tranh : 6+/ Volker Prakelt; Minh
họa: Fréderic Bertrand; Vũ Anh Tú dịch; Đào Minh Khánh hiệu đính. - H. : Lao động, 2019. - 68 tr. :
tranh màu ; 24 cm
Ký hiệu môn loại: 833
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.028017-28026
Số ĐKCB:
101/. PRAKELT, VOLKER. Hãy phóng mạnh ngọn giáo đi, Lancelot!: Truyện tranh : 6+/ Volker
Prakelt; Minh họa: Alexander von Knorre; Vũ Anh Tú dịch; Đào Minh Khánh hiệu đính.. - H. : Lao động,
Trang 20
THƯ VIỆN TỈNH SÓC TRĂNG - Thư mục thông báo sách mới tháng 2 - 2021
2019. - 65 tr. : tranh vẽ ; 24 cm
Ký hiệu môn loại: 833
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.028032-28041
Số ĐKCB:
102/. PRAKELT, VOLKER. Thành Rome, tớ đến nè!: Truyện tranh : 6+/ Volker Prakelt, Katalina
Prakelt; Minh họa: Fréderic Bertrand; Vũ Anh Tú dịch; Nguyễn Hồng Hải hiệu đính. - H. : Lao động,
2019. - 64 tr. : tranh vẽ ; 24 cm
Ký hiệu môn loại: 833
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.028002-28011
Số ĐKCB:
103/. REYNOLDS, PETER H.. Màu của bầu trời: Truyện tranh/ Peter H. Reynolds; Thái Hà dịch. - Tái
bản lần thứ 4. - H. : Lao động, 2019. - 32 tr. ; 21 cm
Ký hiệu môn loại: 823
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.028297-28301
Số ĐKCB:
104/. REYNOLDS, PETER H.. Thật là: Truyện tranh/ Peter H. Reynolds; Thái Hà dịch. - Tái bản lần
thứ 2. - H. : Lao động, 2019. - 32 tr. ; 21 cm
Ký hiệu môn loại: 823
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.028292-28296
Số ĐKCB:
105/. RIMMER, KELLY. Tình yêu tìm lại/ Kelly Rimmer; Phương Nguyễn dịch. - H. : Thanh niên, 2019.
- 535 tr. ; 21 cm
Ký hiệu môn loại: 899
Kho Lưu động: LL.034146-34150
Số ĐKCB:
106/. RIMMER, KELLY. Từ ngày em đến/ Kelly Rimmer; Dạ Thảo dịch. - H. : Thanh niên, 2019. - 456
tr. ; 21 cm
Ký hiệu môn loại: 899
Kho Lưu động: LL.034351-34355
Số ĐKCB:
107/. SHIN JIMYUNG. Thổi bay cơn ốm/ Shin Jimyung; Minh hoạ: Yun Taegyu; Hà Hương dịch. - H. :
Lao động, 2019. - 48 tr. : tranh màu ; 25 cm. - (Chơi mà học . 3+)
Ký hiệu môn loại: 895.73
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.027672-27681
Số ĐKCB:
108/. SONG KHÊ. Cún Sô La sao lạ thế?: Truyện tranh/ Truyện: Song Khê ; Tranh: Ngọc Duy. - Tp.
Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2019. - 23 tr. : tranh màu ; 24 cm. - (Con có thể vượt qua. Ai cũng có lúc bị tổn
thương)
Ký hiệu môn loại: 895.9223
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.027732-27736
Số ĐKCB:
109/. SONG KHÊ. Ngôi sao xanh may mắn: Truyện tranh/ Truyện: Song Khê; Tranh: Ngọc Duy. - Tp.
Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2019. - 24 tr. : tranh màu ; 24 cm. - (Con có thể vượt qua. Ai cũng có lúc xấu
hổ)
Ký hiệu môn loại: 895.9223
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.027737-27741
Số ĐKCB:
110/. TÂM PHƯƠNG. Nhân duyên trăm năm: Tiểu thuyết/ Tâm Phương. - H. : Thanh niên, 2020. - 407
tr. ; 21 cm
Ký hiệu môn loại: 895.92234
Kho Lưu động: LL.033996-34000
Số ĐKCB:
111/. TÂN DI Ổ. Gửi thanh xuân = So young : Tiểu thuyết / Tân Di Ổ; Nguyễn Đức Vịnh dịch. - H. :
Thanh niên, 2020. - 21 cm. - 272000. - 2b/1bộ
T.1 : Gửi thanh xuân. - 2020. - 455 tr,
Ký hiệu môn loại: 895.136
Kho Lưu động: LL.034131-34135
Số ĐKCB: 112/. TÂN DI Ổ. Gửi thanh xuân = So young : Tiểu thuyết / Tân Di Ổ; Nguyễn Đức Vịnh dịch. - H. :
Trang 21
THƯ VIỆN TỈNH SÓC TRĂNG - Thư mục thông báo sách mới tháng 2 - 2021
Thanh niên, 2020. - 21 cm. - 272000. - 2b/1bộ
T.2 : Gửi thanh xuân. - 2020. - 487 tr,
Ký hiệu môn loại: 895.136
Kho Lưu động: LL.034136-34140
Số ĐKCB:
113/. Tập làm sumo: Truyện tranh/ Lời, tranh: Kazuhiko Toyota; Nguyễn Thị Thu dịch. - Tái bản lần 4.
- H. : Văn học, 2019. - 26 tr. : tranh vẽ ; 21 cm. - (Ehon - Thực phẩm tâm hồn cho bé. Chơi cùng Momo
- Chú bé quả đào)
Ký hiệu môn loại: 895.63
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.028352-28361
Số ĐKCB:
114/. THOẠI TIỂU ỐC. Những câu chuyện về kiến thức an toàn trong cuộc sống - Toà nhà cà rốt lắc
lư: Dành cho trẻ em dưới 10 tuổi/ Thoại Tiểu Ốc: Minh hoạ: Thảo Thảo; Hà Giang dịch. - H. : Thanh
niên, 2020. - 27 tr. : tranh màu ; 26 cm. - (Cùng con trưởng thành)
Ký hiệu môn loại: 895.13
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.028097-28106
Số ĐKCB:
115/. THƯƠNG THÁI VI. Bến xe: Tiểu thuyết/ Thương Thái Vi; Greenrosetq dịch. - Tái bản lần thứ 1. -
H. : Văn học, 2020. - 283 tr. ; 21 cm
Ký hiệu môn loại: 895.136
Kho Lưu động: LL.034246-34250
Số ĐKCB:
116/. Tớ có một tình bạn muốn cho thuê: Dành cho trẻ em từ 3 - 8 tuổi/ Lời: Phương Tố Trân; Tranh:
Hách Lạc Mân; Hà Giang dịch. - H. : Nxb. Hà Nội, 2020. - 39 tr. : tranh màu ; 26 cm
Ký hiệu môn loại: 895.13
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.027942-27951
Số ĐKCB:
117/. VỊ TIỂU TÂY. Những câu chuyện về kiến thức an toàn trong cuộc sống - Cá sấu con mở tiệc:
Dành cho trẻ em dưới 10 tuổi/ Vị Tiểu Tây; Minh hoạ: Chung Vực; Hà Giang dịch. - H. : Thanh niên,
2020. - 27 tr. : tranh màu ; 26 cm. - (Cùng con trưởng thành)
Ký hiệu môn loại: 895.13
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.028057-28066
Số ĐKCB:
118/. VỊ TIỂU TÂY. Những câu chuyện về kiến thức an toàn trong cuộc sống - Lợn con đi bơi: Dành
cho trẻ em dưới 10 tuổi/ Vị Tiểu Tây; Minh hoạ: Bì Bĩ Tổ; Hà Giang dịch. - H. : Thanh niên, 2020. - 27 tr.
: tranh màu ; 26 cm. - (Cùng con trưởng thành)
Ký hiệu môn loại: 895.13
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.028127-28136
Số ĐKCB:
119/. WILDE, OSCAR. Bức tranh Dorian Gray/ Oscar Wilde ; Thiên Lương dịch. - H. : Văn học, 2019. -
413 tr. ; 21 cm
Ký hiệu môn loại: 823.8
Kho Lưu động: LL.034321-34325
Số ĐKCB:
120/. YASUNARI NAGATOSHI. Nhóc Zombie / Yasunari Nagatoshi; Nguyên Vương, Thủy Vũ dịch. -
Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2019. - 18 cm. - 000. - 8b/bộ
T.2 : Nhóc Zombie. - 2019. - 188 tr.
Ký hiệu môn loại: 895.63
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.026379-26380, LT.029317-29326
Kho thiếu nhi: TN.008213-8214
Số ĐKCB:
121/. YASUNARI NAGATOSHI. Nhóc Zombie / Yasunari Nagatoshi; Nguyên Vương, Thủy Vũ dịch. -
Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2019. - 18 cm. - 000. - 8b/bộ
T.3 : Nhóc Zombie. - 2019. - 189 tr.
Ký hiệu môn loại: 895.63
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.026381-26382, LT.029327-29336
Kho thiếu nhi: TN.008215-8216
Số ĐKCB: 122/. YASUNARI NAGATOSHI. Nhóc Zombie / Yasunari Nagatoshi; Nguyên Vương, Thủy Vũ dịch. -
Trang 22
THƯ VIỆN TỈNH SÓC TRĂNG - Thư mục thông báo sách mới tháng 2 - 2021
Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2019. - 18 cm. - 000. - 8b/bộ
T.1 : Nhóc Zombie. - 2019. - 191 tr.
Ký hiệu môn loại: 895.63
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.026377-26378, LT.029307-29316
Kho thiếu nhi: TN.008211-8212
Số ĐKCB:
123/. YASUNARI NAGATOSHI. Nhóc Zombie / Yasunari Nagatoshi; Nguyên Vương, Thủy Vũ dịch. -
Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2019. - 18 cm. - 000. - 8b/bộ
T.4 : Nhóc Zombie. - 2019. - 189 tr.
Ký hiệu môn loại: 895.63
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.026383-26384, LT.029337-29346
Kho thiếu nhi: TN.008217-8218
Số ĐKCB:
LỊCH SỬ
1/. AFFONÇO, DENISE. Thoát khỏi địa ngục Khmer đỏ - Hồi ký của một người còn sống: Sách tham
khảo/ Denise Affonço ; Trần Quang Hiếu biên dịch ; Lê Mạnh Linh hiệu đính. - H. : Chính trị quốc gia sự
thật, 2019. - 248 tr. ; 21 cm
Tóm tắt: Gồm những câu chuyện có thật của tác giả Denise Affonco - một nạn nhân của chế độ
Khmer đỏ, kể lại chi tiết, chân thực về một giai đoạn đặc biệt và phi thường của cuộc đời mình, những
mất mát và khổ đau mà bà đã trải qua trong những năm bị đày ải dưới sự kìm kẹp của Khmer đỏ cũng
như trong thời gian 11 tháng sau khi bộ đội Việt Nam vào giải phóng nhân dân Campuchia
Ký hiệu môn loại: 959.6042
Kho Lưu động: LL.034096-34100
Số ĐKCB:
2/. Bách khoa thư đầu đời về lịch sử loài người/ Matthew Oldham; Minh hoạ: Lee Cosgrove; Bảo Bình
dịch. - H. : Thế giới, 2020. - 29 tr. : hình ảnh ; 24 cm
Ký hiệu môn loại: 903
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.027512-27521
Số ĐKCB:
3/. CHU ĐỨC TÍNH. Bông sen trắng giữa lòng Hà Nội/ Chu Đức Tính. - H. : Chính trị quốc gia sự thật,
2020. - 223 tr. : Ảnh ; 21 cm
Tóm tắt: Tập hợp các bài viết về quá trình hoạt động cách mạng của Chủ tịch Hồ Chí Minh, đồng
thời giới thiệu về những nơi, những con người thầm lặng đã có công lao trong việc gìn giữ những di sản
ấy, trong đó Bảo tàng Hồ Chí Minh là cơ quan giữ vai trò quan trọng nhất trong công tác này
Ký hiệu môn loại: 959.704092
Kho Lưu động: LL.033976-33980
Số ĐKCB:
4/. GUIBERT, FRANCOISE DE. Khám phá đầu tiên của tớ về... các nước trên thế giới: Dành cho trẻ
em từ 2 tuổi trở lên/ Francoise de Guibert; Lê Việt Dũng dịch. - H. : Nxb. Hà Nội, 2020. - 98 tr. : tranh
màu ; 23 cm. - (Tủ sách Bách khoa tri thức)
Ký hiệu môn loại: 910.91
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.027757-27761
Số ĐKCB:
5/. HẠNH NGUYỄN. Rạng danh tài trí Việt năm châu/ Hạnh Nguyễn, Lệ Thu. - H. : Thế giới, 2019. -
256 tr. : Ảnh ; 21 cm
Tóm tắt: Tập hợp những bài viết về 21 gương mặt Việt học tập, sinh sống và làm việc tại các quốc
gia trên thế giới được vinh danh vì những cống hiến, phát minh xuất sắc trong nhiều lĩnh vực như nghiên
cứu, khởi nghiệp, kinh doanh, công nghệ, giáo dục...
Ký hiệu môn loại: 920.0597
Kho Lưu động: LL.034271-34275
Số ĐKCB:
6/. Hỏi và đáp về cuộc đời và sự nghiệp của chủ tịch Hồ Chí Minh: Bảo tàng Hồ Chí Minh - Chi nhánh
Tp. Hồ Chí Minh. - Tái bản lần thứ 10 có bổ sung. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2019. - 183 tr. ; 20 cm
Tóm tắt: Gồm các câu hỏi đáp dễ hiểu, súc tích về cuộc đời và sự nghiệp của Chủ tịch Hồ Chí
Minh
Ký hiệu môn loại: 959.704092
Kho Lưu động: LL.034301-34305
Số ĐKCB:
Trang 23
THƯ VIỆN TỈNH SÓC TRĂNG - Thư mục thông báo sách mới tháng 2 - 2021
7/. PRAKELT, VOLKER. Bí mật thời đồ đá!: Truyện tranh : 6+/ Volker Prakelt; Minh họa: Derek
Roczen; Vũ Anh Tú dịch; Đào Minh Khánh hiệu đính.. - H. : Lao động, 2019. - 65 tr. : tranh vẽ ; 24 cm
Ký hiệu môn loại: 930.12
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.028027-28031
Số ĐKCB:
Trang 24