THƯ VIỆN TỈNH SÓC TRĂNG - Thư mục thông báo sách mới tháng 4 - 2021
TỔNG LOẠI
1/. Bí ẩn người ngoài hành tinh/ Vũ Thị Thu Ngà sưu tầm và biên soạn. - H. : Văn hóa dân tộc, 2018. -
92 tr. : ảnh ; 21 cm. - (10 vạn câu hỏi về những bí ẩn của thế giới)
Ký hiệu môn loại: 001.94
Kho Xe lưu động: XT.004217-4222
Số ĐKCB:
2/. Bí ẩn những vụ mất tích/ Vũ Thị Thu Ngà sưu tầm và biên soạn. - H. : Văn hóa dân tộc, 2018. - 92
tr. : ảnh ; 21 cm. - (10 vạn câu hỏi về những bí ẩn của thế giới)
Ký hiệu môn loại: 001.94
Kho Xe lưu động: XT.004232-4236
Số ĐKCB:
3/. Trận tuyến công khai giữa Sài Gòn/ Biên soạn: Hoàng Hà(ch.b), Lan Đình, Quốc Phượng,.... - Tp.
Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ; Câu lạc bộ Báo chí kháng chiến, 2015. - 286 tr. ; 20 cm
Phụ lục: tr.274-286
Tóm tắt: Gồm các bài kí sự về báo chí cách mạng công khai và phong trào đấu tranh của báo giới
Sài Gòn trong thời kì bí mật trước cách mạng tháng 8-1945, mặt trận "kháng chiến" công khai giữa Sài
Gòn (1945-1954) và chân dung một số nhà báo yêu nước cách mạng thời bí mật, chân dung một số
chiến sĩ phong trào báo chí thống nhất
Ký hiệu môn loại: 079.59779
Kho đọc: VL.017430
Kho mượn: PM.030126-30128
Kho Lưu động: LL.025365-25367
Kho Xe lưu động: XL.000998-1002
Số ĐKCB:
KHOA HỌC NÓI CHUNG
1/. SMITH, SAM. Những câu đố khoa học dành cho học sinh về thế giới: Dành cho trẻ em từ 5 -15 tuổi/
Sam, Smith, Simon Tudhope; Minh họa: Sarah Horne; Diệu Hằng dịch. - H. : Thanh niên, 2018. - 112
tr. : tranh màu ; 21 cm. - (Tủ sách Bách khoa tri thức)
Ký hiệu môn loại: 001
Kho Xe lưu động: XT.003671-3675
Số ĐKCB:
TRIẾT HỌC - TÂM LÝ HỌC - LÔGICH HỌC
1/. ARISTOTLE. Aristotle/ Aristotle; Nguyễn Thị Hải Yến biên soạn. - H. : Văn hóa - văn nghệ, 2018. -
46 tr. : ảnh ; 20 cm. - (Những thiên tài làm thay đổi thế giới)
Ký hiệu môn loại: 185
Kho Xe lưu động: XT.003837-3840
Số ĐKCB:
2/. Bí ẩn về ma quỷ/ Vũ Thị Thu Ngà sưu tầm và biên soạn. - H. : Văn hóa dân tộc, 2018. - 92 tr. : ảnh ;
21 cm. - (10 vạn câu hỏi về những bí ẩn của thế giới)
Ký hiệu môn loại: 133.1
Kho Xe lưu động: XT.004252-4256
Số ĐKCB:
3/. CAO HUY THUẦN. Nhật ký sen trắng/ Cao Huy Thuần; Liên Tâm minh họa. - Tp.Hồ Chí Minh :
Nxb.Trẻ, 2014. - 240 tr. : Ảnh ; 20 cm
Tóm tắt: Kể lại những câu chuyện tiền thân của đức phật cho hợp với đạo đức của mọi gia đình
không phân biệt tín ngưỡng.
Ký hiệu môn loại: 170.835
Kho đọc: VL.015515
Kho mượn: PM.023532-23533
Kho Xe lưu động: XL.000988-992
Số ĐKCB:
4/. Hài lòng trong công việc bắt đầu từ chính mình/ Xuân Nguyễn tuyển chọn; Kim Nhường dịch. - Tái
bản lần thứ 1. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2015. - 312 tr. : Hình ảnh minh họa ; 21 cm
Tóm tắt: Các bí quyết giúp bạn thấy hài lòng hơn trong công việc và trong cuộc sống, dễ dàng
vượt qua những khó khăn, trở ngại để trở thành một người hạnh phúc hơn, hài lòng hơn với công việc
và cuộc sống của chính mình.
Trang 1
THƯ VIỆN TỈNH SÓC TRĂNG - Thư mục thông báo sách mới tháng 4 - 2021
Ký hiệu môn loại: 158.7
Kho Xe lưu động: XL.001013-1017
Số ĐKCB:
5/. REINECKE, MARK A. Bình thản và tiếp tục vui sống/ Mark A . Reinecke; Võ Hồng Sa dịch. - Tp.
Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2017. - 170 tr. : Ảnh minh họa ; 21 cm. - (Bộ sách Keep Calm)
Tóm tắt: Cung cấp những điều cần thiết để hiểu rõ sự phiền muộn, lo lắng, sợ hãi. Cách ứng phó
phù hợp, xua tan những cảm xúc tiêu cực, làm cho cuộc sống của mình thanh thản, vui vẻ, hạnh phúc
hơn
Ký hiệu môn loại: 152.46
Kho Xe lưu động: XL.001065-1069
Số ĐKCB:
6/. SEELIG, TINA. Bạn thật sự có tài!/ Tina Seelig; Phạm Anh Tuấn dịch. - Tái bản lần thứ 1. - Tp. Hồ
Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2015. - 277 tr. ; 21 cm
Tóm tắt: Trình bày các bước khơi gợi sự sáng tạo: quá trình tăng cường trí tưởng tượng với việc đặt
vấn đề, kết nối ý tưởng, thách thức những giả định; tăng cường khả năng quan sát; các yếu tố môi
trường ảnh hưởng đến sự sáng tạo; thái độ của bản thân và khả năng vượt qua thử thách để tìm giải
pháp cho mỗi sự việc cụ thể
Ký hiệu môn loại: 153.35
Kho đọc: VL.016400
Kho mượn: PM.026183-26184
Kho Lưu động: LL.021866-21867
Kho Xe lưu động: XL.001028-1032
Số ĐKCB:
XÃ HỘI-CHÍNH TRỊ
1/. 701 câu đố về đất nước, lịch sử Việt Nam/ Biên soạn: Ngô Thanh Loan, Nguyễn Tam Phù Sa. - H. :
Thanh niên, 2014. - 192 tr. ; 18 cm
Ký hiệu môn loại: 398.609597
Kho Xe lưu động: XL.001192-1196
Số ĐKCB:
2/. 701 câu đố về văn hóa và danh nhân Việt Nam/ Biên soạn: Ngô Thanh Loan, Nguyễn Tam Phù Sa.
- H. : Thanh niên, 2014. - 192 tr. ; 18 cm
Ký hiệu môn loại: 398.609597
Kho Xe lưu động: XL.001197-1201
Số ĐKCB:
3/. Ca dao - Tục ngữ - Thành ngữ Việt Nam/ Sưu tầm và giới thiệu: Nguyễn Tam Phù Sa, Ngô Thanh
Loan. - H. : Thanh niên, 2016. - 278 tr. ; 18 cm
Tóm tắt: Nội dung bao gồm các câu ca dao, tục ngữ, thành ngữ về đất nước, lịch sử, con người,
tình yêu, hôn nhân...
Ký hiệu môn loại: 398.909597
Kho Xe lưu động: XL.001172-1176
Số ĐKCB:
4/. Câu đố dân gian Việt Nam/ Sưu tầm và giới thiệu: Ngô Thanh Loan, Nguyễn Tam Phù Sa. - H. :
Thanh niên, 2014. - 141 tr. ; 18 cm
Tóm tắt: Bao gồm 531 câu đố trong tập câu đố dân gian Việt Nam được sắp xếp theo trình tự A-Z
Ký hiệu môn loại: 398.609597
Kho Xe lưu động: XL.001187-1191
Số ĐKCB:
5/. CHRISTENSEN, CLAYTON M. Lớp học đột phá: Cải cách đột phá sẽ thay đổi thế giới như thế
nào? = Disrupting class/ Clayton M. Christensen, Michael B. Horn, Curtis W. Johnson ; Dịch: Nguyễn
Dương Hiếu.... - Tp.Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2016. - 407 tr. ; 21 cm
Tóm tắt: Phân tích sự bất ổn trong hệ thống giáo dục Hoa Kì và những khó khăn của nhà trường
để chứng minh nhu cầu đột phá trong giáo dục. Đề xuất về cải cách và tái cấu trúc, những mô thức để
giúp hiện thực một nền giáo dục thích ứng với năng lực, tính cách của từng học sinh
Ký hiệu môn loại: 371.3
Kho đọc: VL.017813
Kho mượn: PM.031043-31045
Kho Lưu động: LL.026144-26146
Số ĐKCB:
Trang 2
THƯ VIỆN TỈNH SÓC TRĂNG - Thư mục thông báo sách mới tháng 4 - 2021
Kho Xe lưu động: XL.001060-1064
6/. Gấu Mi Mi biết yêu thương mọi người: Dành cho trẻ em từ 2 - 8 tuổi/ Lời: Mễ Cát Khả; Minh họa:
Phòng Mỹ thuật Tịch Tịch; Hà Giang dịch. - H. : Nxb. Hà Nội, 2018. - 112 tr. : tranh màu ; 21 cm. - (Tủ
sách Ươm mầm. Cùng bé học - cùng bé chơi)
Ký hiệu môn loại: 372.21
Kho Xe lưu động: XT.003772-3775
Số ĐKCB:
7/. HERRMANN, ÈVE. Bộ sưu tập từ thiên nhiên/ Ève Herrmann; Minh hoạ: Roberta Rocchi; Tuấn
Linh dịch. - H. : Thế giới, 2017. - 25 tr. : tranh vẽ ; 21 cm. - (Tủ sách Ươm mầm. Thực hành Montessori
hàng ngày)
Ký hiệu môn loại: 371.392
Kho Xe lưu động: XT.003756-3759
Số ĐKCB:
8/. HERRMANN, ÈVE. Chú chim bị thương/ Ève Herrmann; Minh hoạ: Roberta Rocchi; Tuấn Linh
dịch. - H. : Thế giới, 2017. - 25 tr. : tranh vẽ ; 21 cm. - (Tủ sách Ươm mầm. Thực hành Montessori hàng
ngày)
Ký hiệu môn loại: 371.392
Kho Xe lưu động: XT.003760-3763
Số ĐKCB:
9/. HERRMANN, ÈVE. Điều ước cho giáng sinh/ Ève Herrmann; Minh hoạ: Roberta Rocchi; Tuấn Linh
dịch. - H. : Thế giới, 2017. - 25 tr. : tranh vẽ ; 21 cm. - (Tủ sách Ươm mầm. Thực hành Montessori hàng
ngày)
Ký hiệu môn loại: 371.392
Kho Xe lưu động: XT.003748-3751
Số ĐKCB:
10/. HERRMANN, ÈVE. Nến sáp ong tự làm/ Ève Herrmann; Minh hoạ: Roberta Rocchi; Phạm Nhàn
dịch. - H. : Thế giới, 2017. - 25 tr. : tranh vẽ ; 21 cm. - (Tủ sách Ươm mầm. Thực hành Montessori hàng
ngày)
Ký hiệu môn loại: 371.392
Kho Xe lưu động: XT.003740-3743
Số ĐKCB:
11/. HERRMANN, ÈVE. Nướng bánh mì/ Ève Herrmann; Minh hoạ: Roberta Rocchi; Tuấn Linh dịch. -
H. : Thế giới, 2017. - 25 tr. : tranh vẽ ; 21 cm. - (Tủ sách Ươm mầm. Thực hành Montessori hàng ngày)
Ký hiệu môn loại: 371.392
Kho Xe lưu động: XT.003764-3767
Số ĐKCB:
12/. HERRMANN, ÈVE. Thám tử tìm màu/ Ève Herrmann; Minh hoạ: Roberta Rocchi; Tuấn Linh dịch.
- H. : Thế giới, 2017. - 25 tr. : tranh vẽ ; 21 cm. - (Tủ sách Ươm mầm. Thực hành Montessori hàng
ngày)
Ký hiệu môn loại: 371.392
Kho Xe lưu động: XT.003744-3747
Số ĐKCB:
13/. HERRMANN, ÈVE. Váy mùa hè/ Ève Herrmann; Minh hoạ: Roberta Rocchi; Tuấn Linh dịch. - H. :
Thế giới, 2017. - 25 tr. : tranh vẽ ; 21 cm. - (Tủ sách Ươm mầm. Thực hành Montessori hàng ngày)
Ký hiệu môn loại: 371.392
Kho Xe lưu động: XT.003752-3755
Số ĐKCB:
14/. NGHIÊM MINH. Đảo chìm nổi: Phóng sự và ghi chép/ Nghiêm Minh. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ,
2015. - 315 tr. ; 20 cm
Tóm tắt: Đề cập tới nhiều vấn đề xã hội nhưng vẫn còn mang nhiều tính thời sự như: giáo dục lỗ
hay lời? hòn đảo chìm dần xuống biển thì nay ra sao? còn không vấn đề chảy máu chất xám, cuộc
sống của người về hưu, mối quan hệ giữa lương bổng và nhân cách 20 năm trước và nay có gì khác
biệt, vấn đề tham nhũng, tắc đường, giá trị của những con số...
Ký hiệu môn loại: 303.409597
Kho đọc: VL.016424
Kho mượn: PM.026232-26233
Kho Lưu động: LL.021900-21901
Kho Xe lưu động: XL.000984-987, XL.001131
Số ĐKCB:
Trang 3
THƯ VIỆN TỈNH SÓC TRĂNG - Thư mục thông báo sách mới tháng 4 - 2021
15/. NGUYỄN HOÀNG LAN. Tục ngữ Việt Nam/ Nguyễn Hoàng Lan. - H. : Thanh niên, 2018. - 239 tr.
: Ảnh ; 19 cm
Tóm tắt: Nội dung trình bày các bài tục ngữ Việt Nam viết về các hiện tượng tự nhiên, kinh nghiệm
lao động,...
Ký hiệu môn loại: 398.909597
Kho Xe lưu động: XL.001119-1123
Số ĐKCB:
16/. Những bài học đầu đời của gấu Mi Mi: Dành cho trẻ em từ 2 - 8 tuổi/ Lời: Mễ Cát Khả; Minh họa:
Tôn Triết; Hà Giang dịch. - H. : Nxb. Hà Nội, 2018. - 112 tr. : tranh màu ; 21 cm. - (Tủ sách Ươm mầm.
Cùng bé học - cùng bé chơi)
Ký hiệu môn loại: 372.21
Kho Xe lưu động: XT.003776-3779
Số ĐKCB:
17/. Quả cầu vàng thất lạc: Tuyển tập truyện thiếu nhi chọn lọc các nước/ Dịch: Tường Nghi, Mai
Hương, Đăng Bẩy, Diệu Biên. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2014. - 260 tr. : Minh họa ; 20 cm
Ký hiệu môn loại: 398.2
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.023824-23833, LT.026820-26825
Kho thiếu nhi: TL.008165-8167
Kho Xe lưu động: XT.003642-3646
Số ĐKCB:
18/. Quốc văn giáo khoa thư/ Biên soạn : Trần Trọng Kim, Nguyễn Văn Ngọc, Đặng Đình Phúc.... - Tp.
Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2018. - 342 tr. ; 20 cm
Tóm tắt: Sách giáo khoa do nha học chính đông Pháp biên soạn dùng cho lớp đồng ấu thời thuộc
Pháp
Ký hiệu môn loại: 372.6044
Kho Xe lưu động: XL.001080-1083
Số ĐKCB:
19/. TRẦN HY. Các nàng công chúa lạc quan, tự tin: Dành cho trẻ em từ 3 - 10 tuổi/ Trần Hy, Đinh
Thượng Lâm; Hà Giang dịch. - H. : Thanh niên, 2018. - 124 tr. : tranh màu ; 27 cm. - (Tủ sách Người kể
chuyện. Truyện cổ tích hay nhất)
Ký hiệu môn loại: 398.2
Kho Xe lưu động: XT.004212-4216
Số ĐKCB:
20/. TRẦN HY. Các nàng công chúa lương thiện, đáng yêu: Dành cho trẻ em từ 3 - 10 tuổi/ Trần Hy,
Đinh Thượng Lâm; Hà Giang dịch. - H. : Thanh niên, 2018. - 120 tr. : tranh màu ; 27 cm. - (Tủ sách
Người kể chuyện. Truyện cổ tích hay nhất)
Ký hiệu môn loại: 398.2
Kho Xe lưu động: XT.004207-4211
Số ĐKCB: 21/. Tục ngữ Việt Nam/ Sưu tầm: Huệ Hoàng, Hoàng Lan. - H. : Thanh niên, 2015. - 232 tr. ; 18 cm
Tóm tắt: Nội dung bao gồm các câu tục ngữ viết về các hiện tượng tự nhiên, kinh nghiệm lao
động, con người và đời sống,...
Ký hiệu môn loại: 398.909597
Kho Xe lưu động: XL.001177-1181
Số ĐKCB:
NGÔN NGỮ HỌC
1/. 3000 câu đàm thoại tiếng anh thông dụng: Tặng kèm CD MP3 gốc = Practical enghish
conversation sentences/ Phạm Cao Hoàn biên soạn; Nhất Phương thực hiện CD. - H. : Thanh niên,
2019. - 396 tr. ; 19 cm
Tóm tắt: Nội dung bao gồm 3000 câu đàm thoại tiếng anh với các chủ đề thăm viếng, sức khỏe và
đau ốm, quà tặng, thức ăn và nước uống...
Ký hiệu môn loại: 428
Kho Xe lưu động: XL.001152-1156
Số ĐKCB:
2/. Giao tiếp tiếng hoa cấp tốc/ Biên soạn: Thanh Thúy, Hồng Mây; Hồ Tiến Huân trình bày CD song
ngữ. - H. : Thanh niên, 2017. - 346 tr. ; 19 cm
Tóm tắt: Nội dung bao gồm các câu giao tiếp tiếng Hoa cấp tốc về các chủ đề chào, hỏi thăm sức
Trang 4
THƯ VIỆN TỈNH SÓC TRĂNG - Thư mục thông báo sách mới tháng 4 - 2021
khỏe, lời cám ơn, chia tay, tạm biệt...
Ký hiệu môn loại: 495.17
Kho Xe lưu động: XL.001162-1166
Số ĐKCB:
3/. 2000 câu đàm thoại tiếng anh thông dụng: Tặng kèm CD gốc = Practical enghish conversation
sentences/ Phạm Cao Hoàng biên soạn; Võ Nữ Thùy Uyên thực hiện CD song ngữ. - Tái bản lần thứ
IV. - Tp.ồ Chí Minh : Nxb. Tổng hợp, 2018. - 299 tr. ; 19 cm
Tóm tắt: Nội dung bao gồm 2000 câu đàm thoại tiếng anh với các chủ đề yêu cầu thường dùng,
chào hỏi, giới thiệu, số thứ tự và số đếm...
Ký hiệu môn loại: 428
Kho Xe lưu động: XL.001157-1161
Số ĐKCB:
4/. LEE KIAN SENG. Những lỗi thường gặp khi sử dụng tiếng anh = Common English mistakes/ Lee
Kian Seng; Dịch: Võ Nữ Thuỳ Uyên, Ngô Thanh Loan. - Tp. Hồ Chí Minh : Văn hóa - Văn nghệ, 2019. -
340 tr. : Ảnh minh họa ; 27 cm
Tóm tắt: Tập hợp các lỗi người học thường mắc phải khi sử dụng tiếng Anh như: lỗi khi dùng giới
từ, động từ, trạng từ... ; lỗi khi dùng động từ to be, lỗi dùng những từ không phù hợp, lỗi cấu trúc câu, lỗi
không xác định được từ loại trong câu...
Ký hiệu môn loại: 428.2
Kho Xe lưu động: XL.001224-1228
Số ĐKCB:
5/. LÊ KÍNH THẮNG. Từ điển chính tả tiếng Việt/ Lê Kính Thắng. - Tp. Hồ Chí Minh : Đại học sư phạm
Tp. Hồ Chí Minh, 2017. - 331 tr. ; 18 cm
Tóm tắt: Gồm các mục từ chính tả tiếng Việt được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái từ A - Z, kèm
các lưu ý hữu ích về những trường hợp chính tả dễ gây nhầm lẫn
Ký hiệu môn loại: 495.9223
Kho Xe lưu động: XL.001202-1206
Số ĐKCB:
6/. Đàm thoại tiếng anh căn bản / Biên soạn: Thanh Hoa; Lê Xuân Tùng thực hiện CD song ngữ. - H. :
Thanh niên, 2014. - 15 cm. - 45000. - 3b/1bộ
T.1 : Đàm thoại tiếng anh căn bản. - 2014. - 110 tr.
Tóm tắt: Bao gồm các bài đàm thoại tiếng anh căn bản xoang quang các chủ đề bảng chữ cái, số
đếm, ngày trong tuần, ...
Ký hiệu môn loại: 428
Kho Xe lưu động: XL.001207-1210
Số ĐKCB:
7/. Đàm thoại tiếng anh căn bản / Biên soạn: Thanh Hoa; Lê Xuân Tùng thực hiện CD song ngữ. - H. :
Thanh niên, 2014. - 15 cm. - 45000. - 3b/1bộ
T.2 : Đàm thoại tiếng anh căn bản. - 2014. - 110 tr.
Tóm tắt: Bao gồm các bài đàm thoại tiếng anh căn bản xoang quang các chủ đề bảng chữ cái, số
đếm, ngày trong tuần, ...
Ký hiệu môn loại: 428
Kho Xe lưu động: XL.001211-1214
Số ĐKCB:
8/. Đàm thoại tiếng anh căn bản / Biên soạn: Thanh Hoa; Lê Xuân Tùng thực hiện CD song ngữ. - H. :
Thanh niên, 2014. - 15 cm. - 45000. - 3b/1bộ
T.3 : Đàm thoại tiếng anh căn bản. - 2014. - 110 tr.
Tóm tắt: Bao gồm các bài đàm thoại tiếng anh căn bản xoang quang các chủ đề bảng chữ cái, số
đếm, ngày trong tuần, ...
Ký hiệu môn loại: 428
Kho Xe lưu động: XL.001215-1218
Số ĐKCB:
9/. Tự học giao tiếp tiếng Hàn/ Biên soạn: Kỳ Duyên, Hồng Vân; Hương Thơm trình bày CD song ngữ. -
H. : Thanh niên, 2015. - 250 tr. ; 19 cm
Tóm tắt: Nội dung bao gồm các câu giao tiếp tiếng Hàn về các chủ đề cấu trúc chữ Hàn Quốc,
chào hỏi xã giao, thăm sức khỏe, nghề nghiệp...
Ký hiệu môn loại: 495.7
Kho Xe lưu động: XL.001167-1171
Trang 5
THƯ VIỆN TỈNH SÓC TRĂNG - Thư mục thông báo sách mới tháng 4 - 2021
Số ĐKCB:
KHOA HỌC TỰ NHIÊN VÀ TOÁN HỌC
1/. ARCHIMEDES. Archimedes/ Archimedes; Đan Anh Tài biên soạn. - H. : Văn hóa - văn nghệ, 2018.
- 58 tr. : ảnh ; 20 cm. - (Những thiên tài làm thay đổi thế giới)
Ký hiệu môn loại: 510.92
Kho Xe lưu động: XT.003797-3800
Số ĐKCB:
2/. ARNOLD, NICK. Ánh sáng dễ sợ/ Nick Arnold; Trịnh Huy Ninh dịch; Tony de Saulles minh họa. -
Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2016. - 168 tr. ; 20 cm. - (Horrible Science)
Ký hiệu môn loại: 535
Kho Xe lưu động: XT.003618-3621, XT.004272
Số ĐKCB:
3/. Bí ẩn về thế giới tự nhiên/ Vũ Thị Thu Ngà sưu tầm và biên soạn. - H. : Văn hóa dân tộc, 2018. - 93
tr. : ảnh ; 21 cm. - (10 vạn câu hỏi về những bí ẩn của thế giới)
Ký hiệu môn loại: 590
Kho Xe lưu động: XT.004223-4226
Số ĐKCB:
4/. Bí ẩn về vũ trụ/ Vũ Thị Thu Ngà sưu tầm và biên soạn. - H. : Văn hóa dân tộc, 2018. - 92 tr. : ảnh ;
21 cm. - (10 vạn câu hỏi về những bí ẩn của thế giới)
Ký hiệu môn loại: 523.1
Kho Xe lưu động: XT.004242-4246
Số ĐKCB:
5/. CLARKE, PHIL. Cá mập: Dành cho trẻ em từ 5 -15 tuổi = Sharks/ Phil Clarke; Thu Trang dịch. - H. :
Thanh niên, 2018. - 63 tr. : ảnh màu ; 21 cm. - (Tủ sách Bách khoa tri thức. Bách khoa thư bỏ túi)
Ký hiệu môn loại: 597.3
Kho Xe lưu động: XT.003691-3695
Số ĐKCB:
6/. CLARKE, PHIL. Khủng long: Dành cho trẻ em từ 5 -15 tuổi = Dinosaurs/ Phil Clarke; Thu Trang
dịch. - H. : Thanh niên, 2018. - 63 tr. : ảnh màu ; 21 cm. - (Tủ sách Bách khoa tri thức. Bách khoa thư
bỏ túi)
Ký hiệu môn loại: 567.9
Kho Xe lưu động: XT.003701-3705
Số ĐKCB:
7/. CURIE, MARIE. Marie Curie/ Marie Curie; Đan Anh Tài biên soạn. - H. : Văn hóa - văn nghệ, 2018.
- 59 tr. : ảnh ; 20 cm. - (Những thiên tài làm thay đổi thế giới)
Ký hiệu môn loại: 509.2
Kho Xe lưu động: XT.003801-3804
Số ĐKCB:
8/. DARWIN, CHARLES ROBERT. Charles Robert Darwin/ Charles Robert Darwin; Đan Anh Tài biên
soạn. - H. : Văn hóa - văn nghệ, 2018. - 58 tr. : ảnh ; 20 cm. - (Những thiên tài làm thay đổi thế giới)
Ký hiệu môn loại: 570.92
Kho Xe lưu động: XT.003785-3788
Số ĐKCB:
9/. DAVID BOHR, NIELS HENRIK. Niels Henrik David Bohr/ Niels Henrik David Bohr; Lý Hương Linh
biên soạn. - H. : Văn hóa - văn nghệ, 2018. - 46 tr. : ảnh ; 20 cm. - (Những thiên tài làm thay đổi thế
giới)
Ký hiệu môn loại: 530.092
Kho Xe lưu động: XT.003809-3812
Số ĐKCB:
10/. EINSTEIN, ALBERT. Albert Einstein/ Albert Einstein; Đan Anh Tài biên soạn. - H. : Văn hóa - văn
nghệ, 2018. - 70 tr. : ảnh ; 20 cm. - (Những thiên tài làm thay đổi thế giới)
Ký hiệu môn loại: 530.092
Kho Xe lưu động: XT.003781-3784
Số ĐKCB:
11/. FABRE, JEAN HENRI. Alexander Fleming/ Jean Henri Fabre; Đan Anh Tài biên soạn. - H. : Văn
hóa - văn nghệ, 2018. - 45 tr. : ảnh ; 20 cm. - (Những thiên tài làm thay đổi thế giới)
Ký hiệu môn loại: 579.3092
Trang 6
THƯ VIỆN TỈNH SÓC TRĂNG - Thư mục thông báo sách mới tháng 4 - 2021
Kho Xe lưu động: XT.003825-3828
Số ĐKCB:
12/. Galileo Galilei/ Biên soạn: Lý Hương Linh. - H. : Văn hóa - văn nghệ, 2018. - 46 tr. : ảnh ; 20 cm. -
(Những thiên tài làm thay đổi thế giới)
Ký hiệu môn loại: 520.92
Kho Xe lưu động: XT.003853-3856
Số ĐKCB:
13/. HAWKING, STEPHEN. Stephen Hawking/ Stephen Hawking; Lý Hương Linh biên soạn. - H. : Văn
hóa - văn nghệ, 2018. - 70 tr. : ảnh ; 20 cm. - (Những thiên tài làm thay đổi thế giới)
Ký hiệu môn loại: 530.092
Kho Xe lưu động: XT.003857-3860
Số ĐKCB:
14/. Isaac Newton/ Biên soạn: Lý Hương Linh. - H. : Văn hóa - văn nghệ, 2018. - 58 tr. : ảnh ; 20 cm. -
(Những thiên tài làm thay đổi thế giới)
Ký hiệu môn loại: 530.092
Kho Xe lưu động: XT.003805-3808
Số ĐKCB:
15/. Jean Henri Fabre/ Đan Anh Tài biên soạn. - H. : Văn hóa - văn nghệ, 2018. - 46 tr. : ảnh ; 20 cm. -
(Những thiên tài làm thay đổi thế giới)
Ký hiệu môn loại: 595.7092
Kho Xe lưu động: XT.003821-3824
Số ĐKCB:
16/. Michael Faraday/ Biên soạn: Nguyễn Anh Đạt. - H. : Văn hóa - văn nghệ, 2018. - 48 tr. : ảnh ; 20
cm. - (Những thiên tài làm thay đổi thế giới)
Ký hiệu môn loại: 530.092
Kho Xe lưu động: XT.003829-3832
Số ĐKCB:
17/. Nếu như không có điện: Điện, mười phần nguy hiểm - vô cùng cẩn thận/ Thùy Dương dịch. - H. :
Thế giới, 2017. - 110 tr. : tranh màu ; 24 cm
Ký hiệu môn loại: 537
Kho Xe lưu động: XT.003706-3710
Số ĐKCB:
18/. Nếu như không có điện: Khám phá vương quốc điện/ Thùy Dương dịch. - H. : Thế giới, 2017. - 120
tr. : tranh màu ; 24 cm
Ký hiệu môn loại: 537
Kho Xe lưu động: XT.003711-3715
Số ĐKCB:
19/. Nicolaus Copernicus/ Biên soạn: Lý Hương Linh. - H. : Văn hóa - văn nghệ, 2018. - 46 tr. : ảnh ;
20 cm. - (Những thiên tài làm thay đổi thế giới)
Ký hiệu môn loại: 520.92
Kho Xe lưu động: XT.003849-3852
Số ĐKCB:
20/. PASTEURS, LOUIS. Louis Pasteurs/ Louis Pasteurs; Nguyễn Thị Hải Yến biên soạn. - H. : Văn
hóa - văn nghệ, 2018. - 46 tr. : ảnh ; 20 cm. - (Những thiên tài làm thay đổi thế giới)
Ký hiệu môn loại: 579.092
Kho Xe lưu động: XT.003817-3820
Số ĐKCB:
21/. RUTHERFORD, ERNEST. Ernest Rutherford/ Ernest Rutherford; Đan Anh Tài biên soạn. - H. :
Văn hóa - văn nghệ, 2018. - 45 tr. : ảnh ; 20 cm. - (Những thiên tài làm thay đổi thế giới)
Ký hiệu môn loại: 530.092
Kho Xe lưu động: XT.003789-3792
Số ĐKCB:
22/. TUDHOPE, SIMON. Động vật: Dành cho trẻ em từ 5 -15 tuổi = Animals/ Simon Tudhope; Thu
Trang dịch. - H. : Thanh niên, 2018. - 63 tr. : ảnh màu ; 21 cm. - (Tủ sách Bách khoa tri thức. Bách
khoa thư bỏ túi)
Ký hiệu môn loại: 590
Kho Xe lưu động: XT.003696-3700
Số ĐKCB: 23/. TUDHOPE, SIMON. Những câu đố khoa học dành cho học sinh về động vật: Dành cho trẻ em từ
Trang 7
THƯ VIỆN TỈNH SÓC TRĂNG - Thư mục thông báo sách mới tháng 4 - 2021
5 -15 tuổi/ Simon Tudhope; Minh họa: Sarah Horne; Diệu Hằng dịch. - H. : Thanh niên, 2018. - 112 tr. :
tranh màu ; 21 cm. - (Tủ sách Bách khoa tri thức)
Ký hiệu môn loại: 590
Kho Xe lưu động: XT.003662-3665, XT.003780
Số ĐKCB:
24/. TUDHOPE, SIMON. Những câu đố khoa học dành cho học sinh về khủng long: Dành cho trẻ em
từ 5 -15 tuổi/ Simon Tudhope; Minh họa: Sarah Horne; Diệu Hằng dịch. - H. : Thanh niên, 2018. - 116
tr. : tranh màu ; 21 cm. - (Tủ sách Bách khoa tri thức)
Ký hiệu môn loại: 567.9
Kho Xe lưu động: XT.003666-3670
Số ĐKCB:
25/. VOLTA, ALESSANDRO. Alessandro Volta/ Alessandro Volta; Đan Anh Tài biên soạn. - H. : Văn
hóa - văn nghệ, 2018. - 46 tr. : ảnh ; 20 cm. - (Những thiên tài làm thay đổi thế giới)
Ký hiệu môn loại: 530.092
Kho Xe lưu động: XT.003793-3796
Số ĐKCB:
KỸ THUẬT
1/. Alfred Nobel: Nobel có sức sáng tạo phi thường, nhờ đó mà những ý tưởng được hình thành/ Biên
soạn: Đan Anh Tài. - H. : Văn hóa - văn nghệ, 2018. - 53 tr. : ảnh ; 20 cm. - (Những thiên tài làm thay
đổi thế giới)
Ký hiệu môn loại: 660.092
Kho Xe lưu động: XT.003841-3844
Số ĐKCB:
2/. Anh em nhà Wright/ Biên soạn: Nguyễn Anh Đạt. - H. : Văn hóa - văn nghệ, 2018. - 45 tr. : ảnh ; 20
cm. - (Những thiên tài làm thay đổi thế giới)
Ký hiệu môn loại: 629.1300922
Kho Xe lưu động: XT.003833-3836
Số ĐKCB:
3/. Bí ẩn về con người/ Vũ Thị Thu Ngà sưu tầm và biên soạn. - H. : Văn hóa dân tộc, 2018. - 93 tr. :
ảnh ; 21 cm. - (10 vạn câu hỏi về những bí ẩn của thế giới)
Ký hiệu môn loại: 612
Kho Xe lưu động: XT.004227-4231
Số ĐKCB:
4/. DENY, MADELEINE. Bố mẹ cùng từng là trẻ con - Lắng nghe cơn giận của con trẻ: Những kiến
thức đơn giản cho bố mẹ để giải mã tâm lý con trẻ/ Madeleine Deny ; Đỗ Thị Tố Nga dịch. - H. : Thế
giới, 2018. - 95 tr. : Ảnh ; 21 cm. - (Tủ sách Ươm mầm)
Tóm tắt: Thông qua các trò chơi đóng vai, trò chơi hỏi đáp, bài tập thư giãn giúp trẻ biết kiềm chế
cảm xúc, cải thiện thái độ và hành vi
Ký hiệu môn loại: 649.1
Kho Xe lưu động: XL.001109-1113
Số ĐKCB:
5/. DENY, MADELEINE. Bố mẹ cũng từng là trẻ con - "Bái bai" những chiếc bỉm: Những kiến thức đơn
giản cho bố mẹ để giải mã tâm lý con trẻ/ Madeleine Deny ; Phạm Thị Thanh Vân dịch. - H. : Thế giới,
2018. - 94 tr. : Ảnh ; 21 cm. - (Tủ sách Ươm mầm)
Tóm tắt: Gồm những ý tưởng đơn giản hỗ trợ cho bố mẹ, các trò chơi, câu hát để bé tập làm quen
với việc ngồi bô; các bài kiểm tra, các bức tranh khuyến khích việc nhận biết cơ thể; những lời khuyên
về thực phẩm để tránh bé tè dầm ra giường...
Ký hiệu môn loại: 649.1
Kho Xe lưu động: XL.001094-1098
Số ĐKCB:
6/. DENY, MADELEINE. Bố mẹ cũng từng là trẻ con - "Sếp" gia đình: Cha mẹ hay con cái?: Những
kiến thức đơn giản cho bố mẹ để giải mã tâm lý con trẻ/ Madeleine Deny ; Đỗ Thị Minh Nguyệt dịch. -
H. : Thế giới, 2018. - 93 tr. : Ảnh ; 21 cm. - (Tủ sách Ươm mầm)
Tóm tắt: Gồm những ý tưởng, những trò chơi, cuộc thi giúp phụ huynh dạy cho con mình biết vâng
lời, nâng cao ý thức tự giác kỷ luật và các quy tắc sống...
Ký hiệu môn loại: 649.1
Kho Xe lưu động: XL.001114-1118
Số ĐKCB:
Trang 8
THƯ VIỆN TỈNH SÓC TRĂNG - Thư mục thông báo sách mới tháng 4 - 2021
7/. DENY, MADELEINE. Bố mẹ cũng từng là trẻ con - Không khóc ở cổng trường: Những kiến thức đơn
giản cho bố mẹ để giải mã tâm lý con trẻ/ Madeleine Deny ; Ngô Hữu Long dịch. - H. : Thế giới, 2018. -
102 tr. : Ảnh ; 21 cm. - (Tủ sách Ươm mầm)
Tóm tắt: Những ý tưởng trợ giúp nho nhỏ dành cho bố mẹ, những trò chơi luyện tập trung, luyện
ghi nhớ khuyến khích trẻ ham học hỏi và tiến bộ hơn
Ký hiệu môn loại: 649.1
Kho Xe lưu động: XL.001104-1108
Số ĐKCB:
8/. DENY, MADELEINE. Bố mẹ cũng từng là trẻ con - Không cần mẹ phải xúc: Những kiến thức đơn
giản cho bố mẹ để giải mã tâm lý con trẻ/ Madeleine Deny ; Trần Thị Huế dịch. - H. : Thế giới, 2018. -
95 tr. : Ảnh ; 21 cm. - (Tủ sách Ươm mầm)
Tóm tắt: Cuốn sách chứa đựng nhiều lời khuyên, ý tưởng hay và những trợ giúp đáng tin cậy để
cùng đồng hành với các bậc cha mẹ trong việc ăn uống của con cái
Ký hiệu môn loại: 649.1
Kho Xe lưu động: XL.001099-1103
Số ĐKCB:
9/. DENY, MADELEINE. Bố mẹ cũng từng là trẻ con - Để con được một mình: Những kiến thức đơn
giản cho bố mẹ để giải mã tâm lý con trẻ/ Madeleine Deny ; Phạm Thị Thanh Vân dịch. - H. : Thế giới,
2018. - 95 tr. : Ảnh ; 21 cm. - (Tủ sách Ươm mầm)
Tóm tắt: Gồm những ý tưởng trợ giúp nho nhỏ, những trò chơi giúp bố mẹ rèn cho con sống tự lập
hơn
Ký hiệu môn loại: 649.1
Kho Xe lưu động: XL.001089-1093
Số ĐKCB:
10/. EDISON, THOMAS ALVA. Thomas Alva Edison/ Thomas Alva Edison; Đan Anh Tài biên soạn. -
H. : Văn hóa - văn nghệ, 2018. - 78 tr. : ảnh ; 20 cm. - (Những thiên tài làm thay đổi thế giới)
Ký hiệu môn loại: 621.3092
Kho Xe lưu động: XT.003845-3848
Số ĐKCB:
11/. James Watt/ Biên soạn: Lý Hương Linh. - H. : Văn hóa - văn nghệ, 2018. - 46 tr. : ảnh ; 20 cm. -
(Những thiên tài làm thay đổi thế giới)
Ký hiệu môn loại: 621.1092
Kho Xe lưu động: XT.003813-3816
Số ĐKCB:
12/. NG, JASON. Dẫn con đi đúng đường trên Internet/ Jason Ng, Elvin Leong ; Kim Phượng dịch. - H.
: Thế giới, 2016. - 132 tr. : Hình vẽ, bảng ; 21 cm. - (Kỹ năng dành cho cha mẹ)
Tóm tắt: Cung cấp những thông tin dễ hiểu về chứng nghiện internet có thể khởi phát do sử dụng
công nghệ thông tin sai cách, việc bạn đóng vai trò quan trọng trong quá trình ngăn cản sự phát triển
của những điều kiện gây nghiện internet mãn tính
Ký hiệu môn loại: 616.8584
Kho Xe lưu động: XL.001084-1088
Số ĐKCB:
13/. NGUYỄN HỮU ĐỨC. Khi cho trẻ dùng thuốc/ Nguyễn Hữu Đức biên soạn. - Tp. Hồ Chí Minh :
Nxb.Trẻ, 2012. - 235 tr.: ảnh ; 20 cm
Tóm tắt: Trình bày về thận trọng khi dùng thuốc cho trẻ, thuốc và dinh dưỡng cho trẻ, thuốc và
một số bệnh thường gặp ở trẻ
Ký hiệu môn loại: 615.5
Kho đọc: VL.014385
Kho mượn: PM.020092-20094
Kho Xe lưu động: XL.001070-1074
Số ĐKCB:
14/. PHAN HIỀN. Giáo dục con cái tình thương và nghệ thuật/ Phan Hiền. - Tái bản lần thứ 4. - Tp. Hồ
Chí Minh : Nxb.Trẻ, 2013. - 206 tr. ; 20 cm
Tóm tắt: Trình bày quan điểm quan niệm của nhiều vị cha mẹ về việc giáo dục con cái trong gia
đình. Qua các mẩu chuyện, tình huống, tác giả đã chứng minh về quan điểm và phương pháp giáo dục
con cái đứng đắn.
Ký hiệu môn loại: 649
Kho đọc: VL.019053
Trang 9
THƯ VIỆN TỈNH SÓC TRĂNG - Thư mục thông báo sách mới tháng 4 - 2021
Kho mượn: PM.033984-33985
Kho Lưu động: LL.031625-31626
Kho Xe lưu động: XL.001008-1012
Số ĐKCB:
15/. SCHIFF, LEWIS. Tài trí làm giàu: Những bài học bất ngờ từ các doanh nhân tự lực vĩ đại/ Lewis
Schiff; Nguyễn Thị Kim Diệu dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2015. - 396 tr. ; 21 cm
Thư mục: tr.391-396
Tóm tắt: Đưa ra những lời khuyên về xây dựng tư duy làm giàu đúng đắn để đạt đuợc những thành
quả tốt hơn trong sự nghiệp và tích luỹ tài sản nhanh hơn
Ký hiệu môn loại: 650.12
Kho Xe lưu động: XL.001075-1079
Số ĐKCB:
16/. TĂNG HÀ NAM ANH. Hỏi đáp cơ xương khớp/ Tăng Hà Nam Anh. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ,
2016. - 104 tr. ; 20 cm
Tóm tắt: Giới thiệu về các vấn đề liên quan đến bệnh xương khớp thường gặp ở Việt Nam như:
Thoái hóa khớp gối, gai xương gót, giãn dây chằng khớp, thoái vị đĩa đệm
Ký hiệu môn loại: 616.7
Kho đọc: VL.017447
Kho mượn: PM.030183-30185
Kho Lưu động: LL.025341-25343
Kho Xe lưu động: XL.001055-1059
Số ĐKCB:
NGHỆ THUẬT
1/. Đón xuân này, nhớ xuân xưa/ Nhạc, lời: Phạm Đình Chương, Lam Phương, Quốc Dũng.... - H. : Âm
nhạc, 2015. - 95 tr. ; 27 cm. - (Tuyển tập các ca khúc về xuân)
Tóm tắt: Bao gồm các bài hát viết về xuân như: đón xuân, mùa xuân không còn nữa, con bướm
xuân...
Ký hiệu môn loại: 782.4209597
Kho Xe lưu động: XL.001234-1238
Số ĐKCB:
2/. Quê hương tuổi thơ tôi/ Nhạc, lời: Nguyễn Văn Thương, Trần Tiến, Hoàng Thi Thơ.... - H. : Âm
nhạc, 2015. - 93 tr. ; 27 cm. - (Tuyển tập các ca khúc mang âm hưởng dân ca)
Tóm tắt: Bao gồm các bài hát viết về quê hương như: bài ca trên núi, bèo dạt mây trôi...
Ký hiệu môn loại: 782.4209597
Kho Xe lưu động: XL.001229-1233
Số ĐKCB:
3/. TÔ KIỀU NGÂN. Tự học thổi sáo trong 30 ngày/ Tô Kiều Ngân; Lương Bằng Vinh trình bày. - H. :
Nxb. Âm nhạc, 2015. - 96 tr. : Minh họa ; 27 cm
Tóm tắt: Giới thiệu chung về cây sáo và giới hạn phạm vi tự học. Thực hành một số kỹ thuật cơ
bản của sáo trúc song song với việc tập thổi các cao độ, trường độ cơ bản. Thực hành một số kỹ xảo
thổi sáo như luyến, láy, rung, hơi...
Ký hiệu môn loại: 788.3
Kho Xe lưu động: XL.001219-1223
Số ĐKCB:
4/. Việt Nam quê hương tôi/ Nhạc, lời: Vũ Hoàng, Phan Huỳnh Điểu, Nguyễn Văn Tý.... - H. : Âm nhạc,
2015. - 95 tr. ; 27 cm. - (Tuyển tập các ca khúc cách mạng, xây dựng tổ quốc)
Tóm tắt: Bao gồm các bài hát viết về cách mạng, xây dựng tổ quốc như: khát vọng tuổi trẻ, bóng
cây Kơnia, dáng đứng Bến Tre,...
Ký hiệu môn loại: 782.4216
Kho Xe lưu động: XL.001239-1243
Số ĐKCB:
NGHIÊN CỨU VĂN HỌC
1/. Aesop và Libbit hèn nhát: Truyện song ngữ Anh - Việt = Aesop and Libbit are Cowardly/ Kyowon;
Minh hoạ: Studio; Nhóm Athena dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Văn hóa - văn nghệ, 2019. - 27 tr. : tranh
màu ; 22 cm. - (Dành cho trẻ từ 5+)
Ký hiệu môn loại: 895.73
Kho Xe lưu động: XT.003985-3989
Trang 10
THƯ VIỆN TỈNH SÓC TRĂNG - Thư mục thông báo sách mới tháng 4 - 2021
Số ĐKCB:
2/. Bạn gái của Libbit - Đeo chuông cho mèo: Truyện song ngữ Anh - Việt = Libbits Girlfriend/ Kyowon;
Nhóm Athena dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Văn hóa - văn nghệ, 2019. - 27 tr. : tranh màu ; 22 cm. - (Dành
cho trẻ từ 5+)
Ký hiệu môn loại: 895.73
Kho Xe lưu động: XT.004009-4013
Số ĐKCB:
3/. BARNES, EMMA. Bé quậy nuôi chó = Wild thing gets a dog/ Emma Barnes; Jamie Littler minh họa;
Trần Huyền Trân dịch. - Tp,Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2016. - 171 tr. ; 20 cm
Ký hiệu môn loại: 823.92
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.021569-21572
Kho thiếu nhi: TL.010017-10019
Kho Xe lưu động: XT.003647-3651
Số ĐKCB:
4/. BÌNH LINH. Bóng đen trong học viện/ Bình Linh, Viên Kiều Nga. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ,
2015. - 245 tr. : Ảnh ; 16 cm
Ký hiệu môn loại: 895.9223408
Kho mượn: PM.027424-27426
Kho Lưu động: LN.001732-1734, LN.001900-1905
Kho Xe lưu động: XT.004292-4295
Số ĐKCB:
5/. Bogart bị phạt - Chuột, ếch và cò: Truyện song ngữ Anh - Việt = Bogart gets cross/ Kyowon; Nhóm
Athena. - Tp. Hồ Chí Minh : Văn hóa - văn nghệ, 2019. - 27 tr. : tranh màu ; 22 cm. - (Dành cho trẻ từ
5+)
Ký hiệu môn loại: 895.73
Kho Xe lưu động: XT.004073-4077
Số ĐKCB:
6/. Bông mẫu đơn màu trắng/ Trần Hoài Dương tuyển chọn. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2014. - 198
tr. ; 20 cm. - (Tuyển truyện ngắn dành cho tuổi chớm yêu)
Ký hiệu môn loại: 808.83
Kho mượn: PM.026394-26395
Kho Lưu động: LL.022004-22005
Kho Xe lưu động: XL.001018-1022
Số ĐKCB:
7/. BUNZL, PETER. Tích-tắc-tích-tắc - Kẻ trộm kim cương/ Peter Bunzl; Linh Chi dịch. - H. : Thanh
niên, 2018. - 446 tr. ; 21 cm
Ký hiệu môn loại: 823.92
Kho Xe lưu động: XL.001142-1146
Số ĐKCB:
8/. BUNZL, PETER. Tích-tắc-tích-tắc - Trái tim máy/ Peter Bunzl; Linh Chi dịch. - H. : Thanh niên,
2018. - 431 tr. ; 21 cm
Ký hiệu môn loại: 823.92
Kho Xe lưu động: XL.001147-1151
Số ĐKCB:
9/. Cảm ơn/ Xact Studio International; Võ Nữ Thùy Uyên dịch. - H. : Thông tin và truyền thông, 2019. -
24 tr. : tranh màu ; 22 cm. - (Các từ diệu kì của Willie dành cho trẻ từ 4+)
Ký hiệu môn loại: 800
Kho Xe lưu động: XT.003861-3865
Số ĐKCB:
10/. CAO NGUYỆT NGUYÊN. A Lê hấp ké xanh: Truyện dài/ Cao Nguyệt Nguyên. - H. : Thanh niên,
2017. - 139 tr. ; 21 cm
Ký hiệu môn loại: 895.9223
Kho Xe lưu động: XT.003637-3641
Số ĐKCB:
11/. Căn tin trong trường học: Dành cho trẻ từ 4+/ Xact Studio International; Võ Nữ Thùy Uyên dịch. -
H. : Thông tin và truyền thông, 2019. - 24 tr. : tranh màu ; 22 cm. - (Cư xử đúng cách)
Ký hiệu môn loại: 800
Kho Xe lưu động: XT.003980-3984
Số ĐKCB:
Trang 11
THƯ VIỆN TỈNH SÓC TRĂNG - Thư mục thông báo sách mới tháng 4 - 2021
12/. CHU LAI. Mưa đỏ/ Chu Lai. - H. : Văn học, 2019. - 451 tr. ; 21 cm
Ký hiệu môn loại: 895.922334
Kho Xe lưu động: XL.001124-1128
Số ĐKCB:
13/. Có bạn bè xung quanh vẫn tốt hơn - Chuyện con hươu sai lầm về tài năng của nó: Truyện song
ngữ Anh - Việt = Friends around are Better/ Kyowon; Võ Nữ Thùy Uyên dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Văn
hóa - văn nghệ, 2019. - 27 tr. : tranh màu ; 22 cm. - (Dành cho trẻ từ 5+)
Ký hiệu môn loại: 895.73
Kho Xe lưu động: XT.004054-4057
Số ĐKCB:
14/. DICKENS, CHARLES. Charles Dickens - Nhà văn vĩ đại: Học về ý chí quyết tâm từ các gương
danh nhân/ Charles Dickens; Tuệ Văn dịch. - Tái bản lần thứ 1. - H. : Thanh niên, 2017. - 70 tr. ; 21 cm.
- (Những danh nhân làm thay đổi thế giới)
Ký hiệu môn loại: 823.8
Kho Xe lưu động: XT.003546-3550
Số ĐKCB:
15/. Đám lùn tịt, niềm tin bị rạn nứt - Ba con bò và một con sư tử: Truyện song ngữ Anh - Việt =
Shorties, faith is cracked/ Kyowon; Nhóm Athena dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Văn hóa - văn nghệ, 2019. -
27 tr. : tranh màu ; 22 cm. - (Dành cho trẻ từ 5+)
Ký hiệu môn loại: 895.73
Kho Xe lưu động: XT.004040-4043
Số ĐKCB:
16/. Đám lùn tịt chăm chỉ - Bác nông dân và những cậu con trai: Truyện song ngữ Anh - Việt =
Hardworking shorties/ Kyowon; Nhóm Athena dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Văn hóa - văn nghệ, 2019. - 27
tr. : tranh màu ; 22 cm. - (Dành cho trẻ từ 5+)
Ký hiệu môn loại: 895.73
Kho Xe lưu động: XT.004044-4048
Số ĐKCB:
17/. Đám lùn tịt đừng đi - Người nông dân và đại bàng: Truyện song ngữ Anh - Việt = Shorties, don't
go!/ Kyowon; Nhóm Athena dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Văn hóa - văn nghệ, 2019. - 27 tr. : tranh màu ;
22 cm. - (Dành cho trẻ từ 5+)
Ký hiệu môn loại: 895.73
Kho Xe lưu động: XT.004037-4039
Số ĐKCB:
18/. Đám lùn tịt tham ăn - Con chó và cái bóng: Truyện song ngữ Anh - Việt = Greedy shorties/
Kyowon; Nhóm Athena dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Văn hóa - văn nghệ, 2019. - 27 tr. : tranh màu ; 22
cm. - (Dành cho trẻ từ 5+)
Ký hiệu môn loại: 895.73
Kho Xe lưu động: XT.004032-4036
Số ĐKCB:
19/. Đến giờ chơi đùa rồi: Dành cho trẻ từ 4+/ Xact Studio International; Võ Nữ Thùy Uyên dịch. - H. :
Thông tin và truyền thông, 2019. - 24 tr. : tranh màu ; 22 cm. - (Mấy giờ rồi)
Ký hiệu môn loại: 800
Kho Xe lưu động: XT.004083-4087
Số ĐKCB:
20/. Đến giờ học rồi: Dành cho trẻ từ 4+/ Xact Studio International; Võ Nữ Thùy Uyên dịch. - H. : Thông
tin và truyền thông, 2019. - 24 tr. : tranh màu ; 22 cm. - (Mấy giờ rồi)
Ký hiệu môn loại: 800
Kho Xe lưu động: XT.004088-4092
Số ĐKCB:
21/. Đến giờ ngủ rồi: Dành cho trẻ từ 4+/ Xact Studio International; Võ Nữ Thùy Uyên dịch. - H. : Thông
tin và truyền thông, 2019. - 24 tr. : tranh màu ; 22 cm. - (Mấy giờ rồi)
Ký hiệu môn loại: 800
Kho Xe lưu động: XT.004078-4082
Số ĐKCB:
22/. Đoàn kịch lưu diễn, nhà hát của Aesop's - Chuột đồng quê và chuột thành thị: Truyện song ngữ
Anh - Việt = A touring troupe, aesop's theater/ Kyowon; Võ Nữ Thùy Uyên dịch. - Tp. Hồ Chí Minh :
Văn hóa - văn nghệ, 2019. - 27 tr. : tranh màu ; 22 cm. - (Dành cho trẻ từ 5+)
Trang 12
THƯ VIỆN TỈNH SÓC TRĂNG - Thư mục thông báo sách mới tháng 4 - 2021
Ký hiệu môn loại: 895.73
Kho Xe lưu động: XT.004063-4067
Số ĐKCB:
23/. Đoàn trưởng Aesop khoác lác - Chuyện con ếch và con bò: Truyện song ngữ Anh - Việt = Leader
aesop talks big/ Kyowon; Võ Nữ Thùy Uyên dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Văn hóa - văn nghệ, 2019. - 27 tr.
: tranh màu ; 22 cm. - (Dành cho trẻ từ 5+)
Ký hiệu môn loại: 895.73
Kho Xe lưu động: XT.004068-4072
Số ĐKCB:
24/. Đuôi dài một chút thì vui, nhưng ngắn một chút thì tui an toàn: Dành cho trẻ từ 2 - 8 tuổi/ Hideo
Kiso; Song Tâm dịch. - H. : Thanh niên, 2018. - 28 tr. : tranh màu ; 21 cm. - (Tủ sách Ươm mầm. Ehon
Nhật Bản)
Ký hiệu môn loại: 895.63
Kho Xe lưu động: XT.003768-3771
Số ĐKCB:
25/. GARLAND, TAYLOR. Quyền năng tuyệt diệu/ Taylor Garland; Việt Anh dịch. - H. : Thanh niên,
2018. - 179 tr. ; 18 cm. - (Câu chuyện Giáng sinh)
Ký hiệu môn loại: 823
Kho Xe lưu động: XT.004287-4291
Số ĐKCB:
26/. Hắt xì! Presy bị cảm lạnh - Sư tử, sói và cáo: Truyện song ngữ Anh - Việt = Atchoo! Presy gets a
cold/ Kyowon; Nhóm Athena dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Văn hóa - văn nghệ, 2019. - 27 tr. : tranh màu ;
22 cm. - (Dành cho trẻ từ 5+)
Ký hiệu môn loại: 895.73
Kho Xe lưu động: XT.004023-4027
Số ĐKCB:
27/. Hoạt động của đám lùn tịt - Chuyện con sư tử và con chuột: Truyện song ngữ Anh - Việt = The
shorties' Activities/ Kyowon; Võ Nữ Thùy Uyên dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Văn hóa - văn nghệ, 2019. - 27
tr. : tranh màu ; 22 cm. - (Dành cho trẻ từ 5+)
Ký hiệu môn loại: 895.73
Kho Xe lưu động: XT.004049-4053
Số ĐKCB:
28/. HỒ CHÍ MINH. Nhật kí trong tù và những bài thơ khác/ Hồ Chí Minh. - H. : Thanh niên, 2015. - 202
tr. ; 18 cm. - (Thi ca Việt Nam chọn lọc)
Ký hiệu môn loại: 895.922132
Kho Xe lưu động: XL.001182-1186
Số ĐKCB:
29/. Khi bạn nói dối - Cậu bé chăn cừu và con chó sói: Truyện song ngữ Anh - Việt = If you lie/
Kyowon; Nhóm Athena dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Văn hóa - văn nghệ, 2019. - 27 tr. : tranh màu ; 22
cm. - (Dành cho trẻ từ 5+)
Ký hiệu môn loại: 895.73
Kho Xe lưu động: XT.004028-4031
Số ĐKCB:
30/. Không có trò lừa nào cả - Chuyện con lừa và bao tải muối: Truyện song ngữ Anh - Việt = None of
your tricks/ Kyowon; Võ Nữ Thùy Uyên dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Văn hóa - văn nghệ, 2019. - 27 tr. :
tranh màu ; 22 cm. - (Dành cho trẻ từ 5+)
Ký hiệu môn loại: 895.73
Kho Xe lưu động: XT.004058-4062
Số ĐKCB:
31/. KITTI, MARKO. Những trò lố của Jesper Xúi Quẩy - Con mèo sặc sỡ và trò đùa kiểu Tây Ban
Nha: Tập truyện/ Marko Kitti; Lệ Chi dịch. - Tái bản lần thứ 1. - H. : Thế giới, 2017. - 127 tr. : tranh vẽ ;
21 cm
Ký hiệu môn loại: 823
Kho Xe lưu động: XT.003627-3631
Số ĐKCB:
32/. KITTI, MARKO. Những trò lố của Jesper Xúi Quẩy - Chim ó màu tím và cuộc chiến nhật ký: Tập
truyện/ Marko Kitti; Lệ Chi dịch. - Tái bản lần thứ 1. - H. : Thế giới, 2017. - 135 tr. : tranh vẽ ; 21 cm
Ký hiệu môn loại: 823
Trang 13
THƯ VIỆN TỈNH SÓC TRĂNG - Thư mục thông báo sách mới tháng 4 - 2021
Kho Xe lưu động: XT.003632-3636
Số ĐKCB:
33/. KITTI, MARKO. Những trò lố của Jesper Xúi Quẩy - Hạt tiêu Thổ Nhĩ Kỳ và cuộc cắm trại kinh
hoàng: Tập truyện/ Marko Kitti; Lệ Chi dịch. - Tái bản lần thứ 1. - H. : Thế giới, 2017. - 147 tr. : tranh vẽ
; 21 cm
Ký hiệu môn loại: 823
Kho Xe lưu động: XT.003622-3626
Số ĐKCB:
34/. KONATE, ALEXIS. Aladdin và cây đèn thần: Truyện song ngữ = Aladdin and the magic lamp/
Alexis Konate; Nhóm Athena dịch; Minh hoạ: Luis de Ghelderode. - Tp. Hồ Chí Minh : Đại học sư
phạm, 2018. - 24 tr. : tranh màu ; 28 cm
Ký hiệu môn loại: 843
Kho Xe lưu động: XT.004118-4122
Số ĐKCB:
35/. KONATE, ALEXIS. Alibaba và bốn mươi tên cướp: Truyện song ngữ = Alibaba and the forty
thieves/ Alexis Konate; Nhóm Athena dịch; Minh hoạ: Luis de Ghelderode. - Tp. Hồ Chí Minh : Đại học
sư phạm, 2018. - 24 tr. : tranh màu ; 28 cm
Ký hiệu môn loại: 843
Kho Xe lưu động: XT.004123-4127
Số ĐKCB:
36/. KONATE, ALEXIS. Bộ quần áo mới của Hoàng đế: Truyện song ngữ = The emperor's neww
clotties/ Alexis Konate; Nhóm Athena dịch; Minh hoạ: Luis de Ghelderode. - Tp. Hồ Chí Minh : Đại học
sư phạm, 2018. - 24 tr. : tranh màu ; 28 cm
Ký hiệu môn loại: 843
Kho Xe lưu động: XT.004128-4132
Số ĐKCB:
37/. KONATE, ALEXIS. Cậu bé rừng xanh: Truyện song ngữ/ Alexis Konate; Nhóm Athena dịch. - H. :
Thông tin và truyền thông, 2018. - 24 tr. : tranh màu ; 28 cm
Ký hiệu môn loại: 843
Kho Xe lưu động: XT.004133-4137
Số ĐKCB:
38/. KONATE, ALEXIS. Chú lính chì dũng cảm: Truyện song ngữ/ Alexis Konate; Nhóm Athena dịch. -
H. : Thông tin và truyền thông, 2018. - 24 tr. : tranh màu ; 28 cm
Ký hiệu môn loại: 843
Kho Xe lưu động: XT.004143-4147
Số ĐKCB:
39/. KONATE, ALEXIS. Chuột thành phố và chuột nông thôn: Truyện song ngữ/ Alexis Konate; Nhóm
Athena dịch. - H. : Thông tin và truyền thông, 2018. - 24 tr. : tranh màu ; 28 cm
Ký hiệu môn loại: 843
Kho Xe lưu động: XT.004148-4152
Số ĐKCB:
40/. KONATE, ALEXIS. Công chúa Rapuntel: Truyện song ngữ/ Alexis Konate; Nhóm Athena dịch. -
H. : Thông tin và truyền thông, 2018. - 24 tr. : tranh màu ; 28 cm
Ký hiệu môn loại: 843
Kho Xe lưu động: XT.004138-4142
Số ĐKCB:
41/. KONATE, ALEXIS. Cuộc phiêu lưu của Peter Pan: Truyện song ngữ/ Alexis Konate; Nhóm
Athena dịch. - H. : Thông tin và truyền thông, 2018. - 24 tr. : tranh màu ; 28 cm
Ký hiệu môn loại: 843
Kho Xe lưu động: XT.004153-4157
Số ĐKCB:
42/. KONATE, ALEXIS. Đảo giấu vàng: Truyện song ngữ/ Alexis Konate; Nhóm Athena dịch. - H. :
Thông tin và truyền thông, 2018. - 24 tr. : tranh màu ; 28 cm
Ký hiệu môn loại: 843
Kho Xe lưu động: XT.004163-4167
Số ĐKCB:
43/. KONATE, ALEXIS. Jack và cây đậu thần: Truyện song ngữ/ Alexis Konate; Nhóm Athena dịch. -
H. : Thông tin và truyền thông, 2018. - 24 tr. : tranh màu ; 28 cm
Ký hiệu môn loại: 843
Trang 14
THƯ VIỆN TỈNH SÓC TRĂNG - Thư mục thông báo sách mới tháng 4 - 2021
Kho Xe lưu động: XT.004178-4182
Số ĐKCB:
44/. KONATE, ALEXIS. Kiến và châu chấu: Truyện song ngữ/ Alexis Konate; Nhóm Athena dịch. - H. :
Thông tin và truyền thông, 2018. - 24 tr. : tranh màu ; 28 cm
Ký hiệu môn loại: 843
Kho Xe lưu động: XT.004168-4172
Số ĐKCB:
45/. KONATE, ALEXIS. Nàng công chúa ngủ trong rừng: Truyện song ngữ/ Alexis Konate; Nhóm
Athena dịch. - H. : Thông tin và truyền thông, 2018. - 24 tr. : tranh màu ; 28 cm
Ký hiệu môn loại: 843
Kho Xe lưu động: XT.004158-4162
Số ĐKCB:
46/. KONATE, ALEXIS. Người đẹp và quái vật: Truyện song ngữ/ Alexis Konate; Nhóm Athena dịch;
Minh họa: Luis de Ghelderode. - Tp. Hồ Chí Minh : Đại học sư phạm, 2018. - 24 tr. : tranh màu ; 28 cm
Ký hiệu môn loại: 843
Kho Xe lưu động: XT.004173-4177
Số ĐKCB:
47/. KONATE, ALEXIS. Phù thủy xứ OZ: Truyện song ngữ/ Alexis Konate; Nhóm Athena dịch. - H. :
Thông tin và truyền thông, 2018. - 24 tr. : tranh màu ; 28 cm
Ký hiệu môn loại: 843
Kho Xe lưu động: XT.004183-4187
Số ĐKCB:
48/. KONATE, ALEXIS. Rumpelstillskin - Đồ bỏ xó: Truyện song ngữ/ Alexis Konate; Nhóm Athena
dịch. - H. : Thông tin và truyền thông, 2018. - 24 tr. : tranh màu ; 28 cm
Ký hiệu môn loại: 843
Kho Xe lưu động: XT.004198-4202
Số ĐKCB:
49/. KONATE, ALEXIS. Thumbelina - Cô bé tí hon: Truyện song ngữ/ Alexis Konate; Nhóm Athena
dịch. - H. : Thông tin và truyền thông, 2018. - 24 tr. : tranh màu ; 28 cm
Ký hiệu môn loại: 843
Kho Xe lưu động: XT.004188-4192
Số ĐKCB:
50/. KONATE, ALEXIS. Thủy thủ Sinbad: Truyện song ngữ/ Alexis Konate; Nhóm Athena dịch. - H. :
Thông tin và truyền thông, 2018. - 24 tr. : tranh màu ; 28 cm
Ký hiệu môn loại: 843
Kho Xe lưu động: XT.004193-4197
Số ĐKCB:
51/. Libbit, dừng lại đi! Rùa và thỏ: Truyện song ngữ Anh - Việt = Libbit, stop it!/ Kyowon; Nhóm Athena
dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Văn hóa - văn nghệ, 2019. - 27 tr. : tranh màu ; 22 cm. - (Dành cho trẻ từ 5+)
Ký hiệu môn loại: 895.73
Kho Xe lưu động: XT.004018-4022
Số ĐKCB:
52/. Libbit là một kẻ nói dối - Thuốc chữa bách bệnh: Truyện song ngữ Anh - Việt = Libbit is a liar/
Kyowon; Nhóm Athena dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Văn hóa - văn nghệ, 2019. - 27 tr. : tranh màu ; 22
cm. - (Dành cho trẻ từ 5+)
Ký hiệu môn loại: 895.73
Kho Xe lưu động: XT.004014-4015
Số ĐKCB:
53/. MAI THANH NGA. Chộn rộn xứ người: Tập truyện ngắn/ Mai Thanh Nga. - Tái bản lần thứ 1. - Tp.
Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2014. - 155 tr. ; 20 cm
Ký hiệu môn loại: 895.92234
Kho Lưu động: LL.033101-33106
Kho Xe lưu động: XL.001046-1050
Số ĐKCB:
54/. Mùa đông tuyệt vời: Dành cho trẻ từ 4+/ Xact Studio International; Võ Nữ Thùy Uyên dịch. - H. :
Thông tin và truyền thông, 2019. - 24 tr. : tranh màu ; 22 cm. - (Mùa của niềm vui)
Ký hiệu môn loại: 800
Kho Xe lưu động: XT.003886-3890
Số ĐKCB:
Trang 15
THƯ VIỆN TỈNH SÓC TRĂNG - Thư mục thông báo sách mới tháng 4 - 2021
55/. Mùa hè đáng kinh ngạc: Dành cho trẻ từ 4+/ Xact Studio International; Võ Nữ Thùy Uyên dịch. - H.
: Thông tin và truyền thông, 2019. - 24 tr. : tranh màu ; 22 cm. - (Mùa của niềm vui)
Ký hiệu môn loại: 800
Kho Xe lưu động: XT.003881-3885
Số ĐKCB:
56/. Mùa mưa: Dành cho trẻ từ 4+/ Xact Studio International; Võ Nữ Thùy Uyên dịch. - H. : Thông tin
và truyền thông, 2019. - 24 tr. : tranh màu ; 22 cm. - (Mùa của niềm vui)
Ký hiệu môn loại: 800
Kho Xe lưu động: XT.003891-3895
Số ĐKCB:
57/. Mùa thu hứng khởi: Dành cho trẻ từ 4+/ Xact Studio International; Võ Nữ Thùy Uyên dịch. - H. :
Thông tin và truyền thông, 2019. - 24 tr. : tranh màu ; 22 cm. - (Mùa của niềm vui)
Ký hiệu môn loại: 800
Kho Xe lưu động: XT.003896-3900
Số ĐKCB:
58/. Mùa xuân ngọt ngào: Dành cho trẻ từ 4+/ Xact Studio International; Võ Nữ Thùy Uyên dịch. - H. :
Thông tin và truyền thông, 2019. - 24 tr. : tranh màu ; 22 cm. - (Mùa của niềm vui)
Ký hiệu môn loại: 800
Kho Xe lưu động: XT.003901-3905
Số ĐKCB:
59/. NGÔ THUẬN. Những con cá mắc cạn: Truyện dài/ Ngô Thuận. - H. : Thanh niên, 2017. - 135 tr. ;
21 cm
Ký hiệu môn loại: 895.92234
Kho Xe lưu động: XT.004282-4286
Số ĐKCB:
60/. NGUYỄN DANH LAM. Giữa dòng chảy lạc: Tiểu thuyết/ Nguyễn Danh Lam. - Tp. Hồ Chí Minh :
Nxb. Trẻ, 2015. - 373 tr. ; 20 cm
Ký hiệu môn loại: 895.92234
Kho Lưu động: LL.032531-32536
Kho Xe lưu động: XL.000993-997
Số ĐKCB:
61/. NGUYỄN NGỌC TƯ. Đong tấm lòng/ Nguyễn Ngọc Tư. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2017. - 146
tr. : Tranh minh họa ; 20 cm
Ký hiệu môn loại: 895.9228408
Kho Xe lưu động: XL.000976-979
Số ĐKCB:
62/. NGUYỄN NHẬT ÁNH. Thương nhớ Trà Long: Tạp văn/ Nguyễn Nhật Ánh. - Tái bản lần thứ 5. -
Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2015. - 211 tr. ; 20 cm
Ký hiệu môn loại: 895.9228408
Kho mượn: PM.026316-26318
Kho Lưu động: LL.022032-22033
Kho Xe lưu động: XL.001051-1054
Số ĐKCB:
63/. NGUYỄN THỊ THANH BÌNH. Hoa nắng xôn xao: Truyện dài/ Nguyễn Thị Thanh Bình. - Tp. Hồ
Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2014. - 161 tr. ; 20 cm. - (Tuyển truyện hay dành cho tuổi chớm yêu)
Ký hiệu môn loại: 895.92234
Kho mượn: PM.026390-26391
Kho Lưu động: LL.022016-22017
Kho Xe lưu động: XL.001023-1027
Số ĐKCB:
64/. NGUYỄN TRÍ CÔNG. Nhật ký buồn cho hải âu/ Nguyễn Trí Công. - Tái bản lần thứ 1. - Tp. Hồ Chí
Minh : Nxb. Trẻ, 2014. - 121 tr. ; 20 cm. - (Tuyển truyện hay dành cho tuổi chớm yêu)
Ký hiệu môn loại: 895.9223
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.019118-19119, LT.026838-26843
Kho thiếu nhi: TL.008500-8501
Kho Xe lưu động: XT.003652-3656
Số ĐKCB:
65/. NGUYỄN TRƯƠNG QUÝ. Mỗi góc phố một người đang sống: Tản văn/ Nguyễn Trương Quý. - Tp.
Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2015. - 279 tr. ; 20 cm
Trang 16
THƯ VIỆN TỈNH SÓC TRĂNG - Thư mục thông báo sách mới tháng 4 - 2021
Thư mục: Tr.278-279
Ký hiệu môn loại: 895.922808
Kho mượn: PM.027423, PM.027433
Kho Lưu động: LL.022862-22864
Kho Xe lưu động: XL.001041-1045
Số ĐKCB:
66/. NGUYỄN VĨNH NGUYÊN. Những đồ vật trò chuyện cùng chúng ta: Tạp văn/ Nguyễn Vĩnh
Nguyên; Tabalô minh họa. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2014. - 265 tr. ; 20 cm
Ký hiệu môn loại: 895.9228
Kho mượn: PM.026384-26385
Kho Lưu động: LL.022050-22051
Kho Xe lưu động: XL.000980-983, XL.001130
Số ĐKCB:
67/. Ở bãi biển: Dành cho trẻ từ 4+/ Xact Studio International; Võ Nữ Thùy Uyên dịch. - H. : Thông tin
và truyền thông, 2019. - 24 tr. : tranh màu ; 22 cm. - (Cư xử đúng cách)
Ký hiệu môn loại: 800
Kho Xe lưu động: XT.003960-3964
Số ĐKCB:
68/. Ở bưu điện: Dành cho trẻ từ 4+/ Xact Studio International; Võ Nữ Thùy Uyên dịch. - H. : Thông tin
và truyền thông, 2019. - 24 tr. : tranh màu ; 22 cm. - (Cư xử đúng cách)
Ký hiệu môn loại: 800
Kho Xe lưu động: XT.003930-3934
Số ĐKCB:
69/. Ở chợ: Dành cho trẻ từ 4+/ Xact Studio International; Võ Nữ Thùy Uyên dịch. - H. : Thông tin và
truyền thông, 2019. - 24 tr. : tranh màu ; 22 cm. - (Cư xử đúng cách)
Ký hiệu môn loại: 800
Kho Xe lưu động: XT.003906-3910
Số ĐKCB:
70/. Ở công viên: Dành cho trẻ từ 4+/ Xact Studio International; Võ Nữ Thùy Uyên dịch. - H. : Thông tin
và truyền thông, 2019. - 24 tr. : tranh màu ; 22 cm. - (Cư xử đúng cách)
Ký hiệu môn loại: 800
Kho Xe lưu động: XT.003925-3929
Số ĐKCB:
71/. Ở nhà bạn: Dành cho trẻ từ 4+/ Xact Studio International; Võ Nữ Thùy Uyên dịch. - H. : Thông tin
và truyền thông, 2019. - 24 tr. : tranh màu ; 22 cm. - (Cư xử đúng cách)
Ký hiệu môn loại: 800
Kho Xe lưu động: XT.003965-3969
Số ĐKCB:
72/. Ở nhà ga: Dành cho trẻ từ 4+/ Xact Studio International; Võ Nữ Thùy Uyên dịch. - H. : Thông tin và
truyền thông, 2019. - 24 tr. : tranh màu ; 22 cm. - (Cư xử đúng cách)
Ký hiệu môn loại: 800
Kho Xe lưu động: XT.003975-3979
Số ĐKCB:
73/. Ở nhà hàng: Dành cho trẻ từ 4+/ Xact Studio International; Võ Nữ Thùy Uyên dịch. - H. : Thông tin
và truyền thông, 2019. - 24 tr. : tranh màu ; 22 cm. - (Cư xử đúng cách)
Ký hiệu môn loại: 800
Kho Xe lưu động: XT.003945-3949
Số ĐKCB:
74/. Ở nhà: Dành cho trẻ từ 4+/ Xact Studio International; Võ Nữ Thùy Uyên dịch. - H. : Thông tin và
truyền thông, 2019. - 24 tr. : tranh màu ; 22 cm. - (Cư xử đúng cách)
Ký hiệu môn loại: 800
Kho Xe lưu động: XT.003970-3974
Số ĐKCB:
75/. Ở rạp chiếu phim: Dành cho trẻ từ 4+/ Xact Studio International; Võ Nữ Thùy Uyên dịch. - H. :
Thông tin và truyền thông, 2019. - 24 tr. : tranh màu ; 22 cm. - (Cư xử đúng cách)
Ký hiệu môn loại: 800
Kho Xe lưu động: XT.003950-3954
Số ĐKCB: 76/. Ở sân chơi: Dành cho trẻ từ 4+/ Xact Studio International; Võ Nữ Thùy Uyên dịch. - H. : Thông tin
Trang 17
THƯ VIỆN TỈNH SÓC TRĂNG - Thư mục thông báo sách mới tháng 4 - 2021
và truyền thông, 2019. - 24 tr. : tranh màu ; 22 cm. - (Cư xử đúng cách)
Ký hiệu môn loại: 800
Kho Xe lưu động: XT.003916-3920
Số ĐKCB:
77/. Ở sở thú: Dành cho trẻ từ 4+/ Xact Studio International; Võ Nữ Thùy Uyên dịch. - H. : Thông tin và
truyền thông, 2019. - 24 tr. : tranh màu ; 22 cm. - (Cư xử đúng cách)
Ký hiệu môn loại: 800
Kho Xe lưu động: XT.003935-3939
Số ĐKCB:
78/. Ở thư viện: Dành cho trẻ từ 4+/ Xact Studio International; Võ Nữ Thùy Uyên dịch. - H. : Thông tin
và truyền thông, 2019. - 24 tr. : tranh màu ; 22 cm. - (Cư xử đúng cách)
Ký hiệu môn loại: 800
Kho Xe lưu động: XT.003921-3924
Số ĐKCB:
79/. Ở trạm cứu hỏa: Dành cho trẻ từ 4+/ Xact Studio International; Võ Nữ Thùy Uyên dịch. - H. :
Thông tin và truyền thông, 2019. - 24 tr. : tranh màu ; 22 cm. - (Cư xử đúng cách)
Ký hiệu môn loại: 800
Kho Xe lưu động: XT.003911-3915
Số ĐKCB:
80/. Ở trạm xe buýt: Dành cho trẻ từ 4+/ Xact Studio International; Võ Nữ Thùy Uyên dịch. - H. : Thông
tin và truyền thông, 2019. - 24 tr. : tranh màu ; 22 cm. - (Cư xử đúng cách)
Ký hiệu môn loại: 800
Kho Xe lưu động: XT.003940-3944
Số ĐKCB:
81/. Ở trường học: Dành cho trẻ từ 4+/ Xact Studio International; Võ Nữ Thùy Uyên dịch. - H. : Thông
tin và truyền thông, 2019. - 24 tr. : tranh màu ; 22 cm. - (Cư xử đúng cách)
Ký hiệu môn loại: 800
Kho Xe lưu động: XT.003955-3959
Số ĐKCB:
82/. PHAN THỊ VÀNG ANH. Ghi chép nhỏ của người cưỡi ngựa/ Phan Thị Vàng Anh. - Tp. Hồ Chí
Minh : Nxb. Trẻ, 2016. - 160 tr. : Ảnh minh họa ; 20 cm
Ký hiệu môn loại: 895.9228084
Kho Xe lưu động: XL.001033-1036
Số ĐKCB:
83/. PHAN TÚ ANH. Bốn mùa đến trường: Cám ơn hai thiên thần nhỏ Vera và Karmen/ Phan Tú Anh.
- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2014. - 23 tr. : Minh họa ; 23 cm
Ký hiệu môn loại: 895.9223
Kho thiếu nhi: TL.008273-8275
Kho Xe lưu động: XT.004093-4097
Số ĐKCB:
84/. PHAN TÚ ANH. Chiếc răng hạt đậu: Cám ơn hai thiên thần nhỏ Vera và Karmen/ Phan Tú Anh. -
Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2014. - 22 tr. : Minh họa ; 23 cm
Ký hiệu môn loại: 895.9223
Kho thiếu nhi: TL.008270-8272
Kho Xe lưu động: XT.004098-4102
Số ĐKCB:
85/. PHAN TÚ ANH. Con muốn mua mẹ mới: Cám ơn hai thiên thần nhỏ Vera và Karmen/ Phan Tú
Anh. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2014. - 22 tr. : Minh họa ; 23 cm
Ký hiệu môn loại: 895.9223
Kho thiếu nhi: TL.008276-8278
Kho Xe lưu động: XT.004103-4107
Số ĐKCB:
86/. PHAN TÚ ANH. Ông già noel thật: Cám ơn hai thiên thần nhỏ Vera và Karmen/ Phan Tú Anh. -
Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2014. - 22 tr. : Minh họa ; 23 cm
Ký hiệu môn loại: 895.9223
Kho thiếu nhi: TL.008264-8266
Kho Xe lưu động: XT.004113-4117
Số ĐKCB:
87/. PHAN TÚ ANH. Túi thần của mẹ: Cám ơn hai thiên thần nhỏ Vera và Karmen/ Phan Tú Anh. - Tp.
Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2014. - 22 tr. : Minh họa ; 23 cm
Trang 18
THƯ VIỆN TỈNH SÓC TRĂNG - Thư mục thông báo sách mới tháng 4 - 2021
Ký hiệu môn loại: 895.9223
Kho thiếu nhi: TL.008267-8269
Kho Xe lưu động: XT.004108-4112
Số ĐKCB:
88/. PRAGER, ELLEN. Đội vệ binh biển cả / Ellen Prager; Minh Quyên dịch. - H. : Lao động, 2019. -
327 tr. ; 21 cm. - 000. - 15b/bộ
T.3 : Con tàu quái vật. - 2019. - 339 tr.
Ký hiệu môn loại: 813
Kho Xe lưu động: XT.004267-4271
Số ĐKCB:
89/. PRAGER, ELLEN. Đội vệ binh biển cả / Ellen Prager; Minh Quyên dịch. - H. : Lao động, 2019. -
327 tr. ; 21 cm. - 000. - 15b/bộ
T.2 : Kỵ sĩ cá mập. - 2019. - 383 tr.
Ký hiệu môn loại: 813
Kho Xe lưu động: XT.004262-4266
Số ĐKCB:
90/. PRAGER, ELLEN. Đội vệ binh biển cả / Ellen Prager; Minh Quyên dịch. - H. : Lao động, 2019. -
327 tr. ; 21 cm. - 000. - 15b/bộ
T.1 : Kỳ nghỉ hè đặc biệt. - 2019. - 327 tr.
Ký hiệu môn loại: 813
Kho Xe lưu động: XT.004257-4261
Số ĐKCB:
91/. SHAKESPEARE, WILLIAM. William Shakespeare - Vua kịch: Học về ý chí quyết tâm từ các
gương danh nhân/ William shakespeare; Tuệ Văn dịch. - Tái bản lần thứ 1. - H. : Thanh niên, 2017. -
65 tr. ; 21 cm. - (Những danh nhân làm thay đổi thế giới)
Ký hiệu môn loại: 822.33
Kho Xe lưu động: XT.003561-3565
Số ĐKCB:
92/. Mỗi ngày một câu chuyện / Leonard Judge, Scott Paterson, Yang Liu, Walter Young; Võ Hồng Sa
dịch. - Tái bản lần thứ 3. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2014. - (365 câu chuyện tự cổ chí kim cho một
năm). - 67 tr. : tranh vẽ ; 21 cm. - 000. - 34b/8bộ
T.10 : Những câu chuyện tháng 10. - 2014. - 70 tr.
Ký hiệu môn loại: 808.83
Kho Xe lưu động: XT.003606-3609
Số ĐKCB:
93/. Mỗi ngày một câu chuyện / Leonard Judge, Scott Paterson, Yang Liu, Walter Young; Võ Hồng Sa
dịch. - Tái bản lần thứ 3. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2014. - (365 câu chuyện tự cổ chí kim cho một
năm). - 67 tr. : tranh vẽ ; 21 cm. - 000. - 34b/8bộ
T.11 : Những câu chuyện tháng 11. - 2014. - 67 tr.
Ký hiệu môn loại: 808.83
Kho Xe lưu động: XT.003610-3613
Số ĐKCB:
94/. Mỗi ngày một câu chuyện / Leonard Judge, Scott Paterson, Yang Liu, Walter Young; Võ Hồng Sa
dịch. - Tái bản lần thứ 3. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2014. - (365 câu chuyện tự cổ chí kim cho một
năm). - 67 tr. : tranh vẽ ; 21 cm. - 000. - 34b/8bộ
T.12 : Những câu chuyện tháng 12. - 2014. - 70 tr.
Ký hiệu môn loại: 808.83
Kho Xe lưu động: XT.003614-3617
Số ĐKCB:
95/. Lịch sử Việt Nam bằng tranh / Biên soạn: Trần Bạch Đằng(ch.b), Lê Văn Năm; Họa sĩ: Nguyễn
Quang Vinh. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2016. - 111 tr. ; 20 cm. - 000. - 4b/bộ
T.26 : Nhà Trần xây dựng đất nước. - 2016. - 111 tr.
Ký hiệu môn loại: 895.9223
Kho Xe lưu động: XT.003576-3579
Số ĐKCB:
96/. Lịch sử Việt Nam bằng tranh / Biên soạn: Trần Bạch Đằng(ch.b), Nguyễn Khắc Thuần; Họa sĩ:
Nguyễn Quang Cảnh. - Tái bản lần thứ 5. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2012. - 87 tr. : tranh vẽ ; 20 cm.
- 000đ. - 4b/bộ
T.32 : Gian nan lúc khởi đầu. - 2012. - 87 tr.
Trang 19
THƯ VIỆN TỈNH SÓC TRĂNG - Thư mục thông báo sách mới tháng 4 - 2021
Ký hiệu môn loại: 895.9223
Kho Xe lưu động: XT.003580-3583
Số ĐKCB:
97/. Mỗi ngày một câu chuyện / Leonard Judge, Scott Paterson, Yang Liu, Walter Young; Võ Hồng Sa
dịch. - Tái bản lần thứ 3. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2014. - (365 câu chuyện tự cổ chí kim cho một
năm). - 67 tr. : tranh vẽ ; 21 cm. - 000. - 34b/8bộ
T.4 : Những câu chuyện tháng 4. - 2014. - 67 tr.
Ký hiệu môn loại: 808.83
Kho Xe lưu động: XT.003584-3588
Số ĐKCB:
98/. Mỗi ngày một câu chuyện / Leonard Judge, Scott Paterson, Yang Liu, Walter Young; Võ Hồng Sa
dịch. - Tái bản lần thứ 3. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2014. - (365 câu chuyện tự cổ chí kim cho một
năm). - 67 tr. : tranh vẽ ; 21 cm. - 000. - 34b/8bộ
T.5 : Những câu chuyện tháng 5. - 2014. - 71 tr.
Ký hiệu môn loại: 808.83
Kho Xe lưu động: XT.003589-3593
Số ĐKCB:
99/. Mỗi ngày một câu chuyện / Leonard Judge, Scott Paterson, Yang Liu, Walter Young; Võ Hồng Sa
dịch. - Tái bản lần thứ 3. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2014. - (365 câu chuyện tự cổ chí kim cho một
năm). - 67 tr. : tranh vẽ ; 21 cm. - 000. - 34b/8bộ
T.6 : Những câu chuyện tháng 6. - 2014. - 67 tr.
Ký hiệu môn loại: 808.83
Kho Xe lưu động: XT.003594-3597
Số ĐKCB:
100/. Mỗi ngày một câu chuyện / Leonard Judge, Scott Paterson, Yang Liu, Walter Young; Võ Hồng Sa
dịch. - Tái bản lần thứ 3. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2014. - (365 câu chuyện tự cổ chí kim cho một
năm). - 67 tr. : tranh vẽ ; 21 cm. - 000. - 34b/8bộ
T.7 : Những câu chuyện tháng 7. - 2014. - 70 tr.
Ký hiệu môn loại: 808.83
Kho Xe lưu động: XT.003598-3601
Số ĐKCB:
101/. Mỗi ngày một câu chuyện / Leonard Judge, Scott Paterson, Yang Liu, Walter Young; Võ Hồng Sa
dịch. - Tái bản lần thứ 3. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2014. - (365 câu chuyện tự cổ chí kim cho một
năm). - 67 tr. : tranh vẽ ; 21 cm. - 000. - 34b/8bộ
T.8 : Những câu chuyện tháng 8. - 2014. - 70 tr.
Ký hiệu môn loại: 808.83
Kho Xe lưu động: XT.003602-3605
Số ĐKCB:
102/. TAKIMORI KOTO. Giữa lúc tận cùng cô đơn, chú chó đã chỉ cho tôi những điều quý giá!/
Takimori Koto; Nguyễn Song Tâm Quyên dịch. - H. : Thanh niên, 2017. - 247 tr. ; 21 cm
Ký hiệu môn loại: 895.636
Kho Xe lưu động: XL.000971-975
Số ĐKCB: 103/. TÂM PHAN. Chuyện về Jenna/ Tâm Phan. - H. : Nxb. Hà Nội, 2019. - 155 tr. ; 21 cm
Ký hiệu môn loại: 895.92234
Kho Xe lưu động: XT.004273-4276
Số ĐKCB:
104/. Tôi ghét nói dối - Vị thần và chàng tiều phu: Truyện song ngữ Anh - Việt = I hate a lie!/ Kyowon;
Nhóm Athena dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Văn hóa - văn nghệ, 2019. - 27 tr. : tranh màu ; 22 cm. - (Dành
cho trẻ từ 5+)
Ký hiệu môn loại: 895.73
Kho Xe lưu động: XT.004004-4008
Số ĐKCB:
105/. Tôi không bao giờ nhường nhịn - Hai con dê: Truyện song ngữ Anh - Việt = I never give in!/
Kyowon; Nhóm Athena dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Văn hóa - văn nghệ, 2019. - 27 tr. : tranh màu ; 22
cm. - (Dành cho trẻ từ 5+)
Ký hiệu môn loại: 895.73
Kho Xe lưu động: XT.003995-3999
Số ĐKCB:
Trang 20
THƯ VIỆN TỈNH SÓC TRĂNG - Thư mục thông báo sách mới tháng 4 - 2021
106/. Tôi là anh hùng!: Truyện song ngữ Anh - Việt = I am a hero!/ Kyowon; Võ Nữ Thùy Uyên dịch. -
Tp. Hồ Chí Minh : Văn hóa - văn nghệ, 2019. - 27 tr. : tranh màu ; 22 cm. - (Dành cho trẻ từ 5+)
Ký hiệu môn loại: 895.73
Kho Xe lưu động: XT.004000-4003
Số ĐKCB:
107/. Tôi thích kẹo - Chuyện con cáo ú nụ: Truyện song ngữ Anh - Việt = I kike candies/ Kyowon; Võ
Nữ Thùy Uyên dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Văn hóa - văn nghệ, 2019. - 27 tr. : tranh màu ; 22 cm. - (Dành
cho trẻ từ 5+)
Ký hiệu môn loại: 895.73
Kho Xe lưu động: XT.003990-3994
Số ĐKCB:
108/. TRANG THANH. Tí chổi: Bức thư kỳ lạ của áo choàng/ Trang Thanh. - H. : Thanh niên, 2019. -
180 tr. ; 21 cm
Ký hiệu môn loại: 895.9223
Kho Xe lưu động: XT.003676-3680
Số ĐKCB:
109/. TRANG THANH. Tí chổi: Tại sao tôi lại là tí chổi?/ Trang Thanh. - H. : Thanh niên, 2019. - 232 tr.
; 21 cm
Ký hiệu môn loại: 895.9223
Kho Xe lưu động: XT.003681-3685
Số ĐKCB:
110/. TRANG THANH. Tí chổi: Xin lỗi nhé, Bim Bim/ Trang Thanh. - H. : Thanh niên, 2019. - 216 tr. ;
21 cm
Ký hiệu môn loại: 895.9223
Kho Xe lưu động: XT.003686-3690
Số ĐKCB:
111/. TRẦN KIM TRẮC. Lý lắc Nam bộ/ Trần Kim Trắc. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2015. - 183 tr. ;
21 cm
Tóm tắt: Những câu chuyện bình dị về cuộc sống của người Nam bộ.
Ký hiệu môn loại: 895.92283408
Kho mượn: PM.028436-28438
Kho Lưu động: LL.030398-30407
Kho Xe lưu động: XL.001003-1007
Số ĐKCB:
112/. TRIỆU TĨNH. Nhật ký trưởng thành - Mẹ hổ gặp con ... cáo/ Triệu Tĩnh; Tuệ Văn dịch. - H. :
Thanh niên, 2016. - 192 tr. : hình vẽ ; 23 cm. - (Bộ sách " Kinh điển" về tuổi học trò với các thầy cô
thông thái và bố mẹ siêu tâm lý)
Ký hiệu môn loại: 895.136
Kho Xe lưu động: XT.003724-3727
Số ĐKCB:
113/. TRIỆU TĨNH. Nhật ký trưởng thành - Nhật ký giảm béo của bé Mập/ Triệu Tĩnh; Tuệ Văn dịch. -
H. : Thanh niên, 2016. - 180 tr. : hình vẽ ; 23 cm. - (Bộ sách " Kinh điển" về tuổi học trò với các thầy cô
thông thái và bố mẹ siêu tâm lý)
Ký hiệu môn loại: 895.136
Kho Xe lưu động: XT.003728-3731
Số ĐKCB:
114/. TRIỆU TĨNH. Nhật ký trưởng thành - Đuổi cổ con virus hậu đậu/ Triệu Tĩnh; Tuệ Văn dịch. - H. :
Thanh niên, 2016. - 168 tr. : hình vẽ ; 23 cm. - (Bộ sách " Kinh điển" về tuổi học trò với các thầy cô
thông thái và bố mẹ siêu tâm lý)
Ký hiệu môn loại: 895.136
Kho Xe lưu động: XT.003716-3719
Số ĐKCB:
115/. TRIỆU TĨNH. Nhật ký trưởng thành - Oan gia cùng bàn/ Triệu Tĩnh; Tuệ Văn dịch. - H. : Thanh
niên, 2016. - 184 tr. : hình vẽ ; 23 cm. - (Bộ sách " Kinh điển" về tuổi học trò với các thầy cô thông thái
và bố mẹ siêu tâm lý)
Ký hiệu môn loại: 895.136
Kho Xe lưu động: XT.003732-3735
Số ĐKCB: 116/. TRIỆU TĨNH. Nhật ký trưởng thành - Kẻ nịnh hót số một thủ đô/ Triệu Tĩnh; Tuệ Văn dịch. - H. :
Trang 21
THƯ VIỆN TỈNH SÓC TRĂNG - Thư mục thông báo sách mới tháng 4 - 2021
Thanh niên, 2016. - 196 tr. : hình vẽ ; 23 cm. - (Bộ sách " Kinh điển" về tuổi học trò với các thầy cô
thông thái và bố mẹ siêu tâm lý)
Ký hiệu môn loại: 895.136
Kho Xe lưu động: XT.003720-3723
Số ĐKCB:
117/. TRIỆU TĨNH. Nhật ký trưởng thành - Tạm biệt người vô hình/ Triệu Tĩnh; Tuệ Văn dịch. - H. :
Thanh niên, 2016. - 188 tr. : hình vẽ ; 23 cm. - (Bộ sách " Kinh điển" về tuổi học trò với các thầy cô
thông thái và bố mẹ siêu tâm lý)
Ký hiệu môn loại: 895.136
Kho Xe lưu động: XT.003736-3739
Số ĐKCB:
118/. TUYỀN NGUYỄN. Chú vịt mồ côi: Truyền dài thiếu nhi/ Tuyền Nguyễn. - H. : Thanh niên, 2017.
- 325 tr. ; 21 cm
Ký hiệu môn loại: 895.9223
Kho Xe lưu động: XT.004277-4281
Số ĐKCB:
119/. TWAIN, MARK. Mark Twain - Thiên tài kể chuyện: Học về ý chí quyết tâm từ các gương danh
nhân/ Mark Twain; Tuệ Văn dịch. - Tái bản lần thứ 1. - H. : Thanh niên, 2017. - 68 tr. ; 21 cm. - (Những
danh nhân làm thay đổi thế giới)
Ký hiệu môn loại: 813.4
Kho Xe lưu động: XT.003551-3555
Số ĐKCB:
120/. Vịt đẻ trứng vàng - Chuyện con ngỗng và quả trứng vàng: Truyện song ngữ Anh - Việt = The
duck laid a gold egg!/ Kyowon; Võ Nữ Thùy Uyên dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Văn hóa - văn nghệ, 2019. -
27 tr. : tranh màu ; 22 cm. - (Dành cho trẻ từ 5+)
Ký hiệu môn loại: 895.73
Kho Xe lưu động: XT.004016-4017
Số ĐKCB:
121/. Vui lòng, làm ơn/ Xact Studio International; Võ Nữ Thùy Uyên dịch. - H. : Thông tin và truyền
thông, 2019. - 24 tr. : tranh màu ; 22 cm. - (Các từ diệu kì của Willie dành cho trẻ từ 4+)
Ký hiệu môn loại: 800
Kho Xe lưu động: XT.003866-3870
Số ĐKCB:
122/. Vương quốc thực vật kỳ diệu/ Tuệ Văn dịch. - H. : Thanh niên, 2016. - 98 tr. ; 21 cm. - (Tủ sách
Bách khoa tri thức. Đội khám phá nhí)
Ký hiệu môn loại: 895.13
Kho Xe lưu động: XT.003571-3575
Số ĐKCB:
123/. Xin lỗi/ Xact Studio International; Võ Nữ Thùy Uyên dịch. - H. : Thông tin và truyền thông, 2019. -
24 tr. : tranh màu ; 22 cm. - (Các từ diệu kì của Willie dành cho trẻ từ 4+)
Ký hiệu môn loại: 800
Kho Xe lưu động: XT.003876-3880
Số ĐKCB:
124/. Xin thứ lỗi/ Xact Studio International; Võ Nữ Thùy Uyên dịch. - H. : Thông tin và truyền thông,
2019. - 24 tr. : tranh màu ; 22 cm. - (Các từ diệu kì của Willie dành cho trẻ từ 4+)
Ký hiệu môn loại: 800
Kho Xe lưu động: XT.003871-3875
Số ĐKCB:
LỊCH SỬ
1/. AMERY, HEATHER. Người La Mã ở thành Rome/ Heather Amery, Patricia Vanags; Phạm Thu Hòa
dịch. - Tp.Hồ Chí Minh : Nxb.Trẻ, 2014. - 31 tr. : Minh họa màu ; 26 cm. - (Du hành ngược thời gian)
Ký hiệu môn loại: 945.01
Kho thiếu nhi: TL.007712-7714
Kho Xe lưu động: XT.004203-4206
Số ĐKCB:
2/. Bí ẩn các địa danh trên thế giới/ Vũ Thị Thu Ngà sưu tầm và biên soạn. - H. : Văn hóa dân tộc,
2018. - 93 tr. : ảnh ; 21 cm. - (10 vạn câu hỏi về những bí ẩn của thế giới)
Ký hiệu môn loại: 910
Trang 22
THƯ VIỆN TỈNH SÓC TRĂNG - Thư mục thông báo sách mới tháng 4 - 2021
Kho Xe lưu động: XT.004247-4251
Số ĐKCB:
3/. Bí ẩn thế giới cổ đại/ Vũ Thị Thu Ngà sưu tầm và biên soạn. - H. : Văn hóa dân tộc, 2018. - 107 tr. :
ảnh ; 21 cm. - (10 vạn câu hỏi về những bí ẩn của thế giới)
Ký hiệu môn loại: 930
Kho Xe lưu động: XT.004237-4241
Số ĐKCB:
4/. CHURCHILL, WINSTON. Winston churchill - Thủ tướng đa tài: Học về ý chí quyết tâm từ các gương
danh nhân/ Winston churchill; Tuệ Văn dịch. - Tái bản lần thứ 1. - H. : Thanh niên, 2017. - 66 tr.65 tr. ;
21 cm. - (Những danh nhân làm thay đổi thế giới)
Ký hiệu môn loại: 941.082092
Kho Xe lưu động: XT.003566-3570
Số ĐKCB:
5/. PLATE, TOM. Đối thoại với Thaksin/ Tom Plate; Lê Thùy Giang dịch. - Tp.Hồ Chí Minh : Nxb.Trẻ,
2014. - 290 tr. : Minh họa ; 21 cm
Ký hiệu môn loại: 959.304092
Kho đọc: VL.015529
Kho mượn: PM.023608-23609
Kho Xe lưu động: XL.001037-1040, XL.001129
Số ĐKCB:
6/. ROOSEVELT, FRANKLIN. Franklin Roosevelt - Tổng thống kỳ cựu: Học về ý chí quyết tâm từ các
gương danh nhân/ Franklin Roosevelt; Tuệ Văn dịch. - Tái bản lần thứ 1. - H. : Thanh niên, 2017. - 65
tr. ; 21 cm. - (Những danh nhân làm thay đổi thế giới)
Ký hiệu môn loại: 973.917092
Kho Xe lưu động: XT.003556-3560
Số ĐKCB:
7/. Hỏi đáp lịch sử Việt Nam / Nhóm Nhân văn trẻ biên soạn. - Tp.Hồ Chí Minh : Nxb.Trẻ, 2013. - 20
cm. - 805000. - 9b/3bộ
T.10 : Việt Nam - Hành trình xây dựng và phát triển(từ 1975 đến nay). - 2013. - 361 tr.
Ký hiệu môn loại: 959.7
Kho Xe lưu động: XL.001137-1141
Số ĐKCB:
8/. Hỏi đáp lịch sử Việt Nam / Nhóm nhân văn trẻ biên soạn. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2014. - 20
cm. - 5b/1bộ
T.3 : Từ khởi nghĩa Lam Sơn đến nửa đầu thế kỷ XIX. - 2014. - 401 tr.
Tóm tắt: Giới thiệu về cuộc khởi nghĩa Lam Sơn, Tây Sơn, các sự kiện xảy ra dưới thời vua Lê,
chúa Trịnh, chúa Nguyễn và công cuộc khẩn hoang mở rộng bờ cõi đất nước về phía Nam
Ký hiệu môn loại: 959.7
Kho Xe lưu động: XL.001132-1136
Số ĐKCB:
9/. TUDHOPE, SIMON. Những câu đố khoa học dành cho học sinh về du lịch: Dành cho trẻ em từ 5 -
15 tuổi/ Simon Tudhope, Kirsteen Robson; Minh họa: Sarah Horne; Diệu Hằng dịch. - H. : Thanh niên,
2018. - 112 tr. : tranh màu ; 21 cm. - (Tủ sách Bách khoa tri thức)
Ký hiệu môn loại: 910.4
Kho Xe lưu động: XT.003657-3661
Số ĐKCB:
Trang 23