THƯ VIỆN TỈNH SÓC TRĂNG - Thư mục thông báo sách mới tháng 5 - 2021
TRIẾT HỌC - TÂM LÝ HỌC - LÔGICH HỌC
1/. CARNEGIE, DALE. Quẳng gánh lo đi và vui sống: Những bí quyết để sống vui vẻ và hạnh phúc/
Dale Carnegie; Nguyễn Văn Phước dịch. - Tái bản lần thứ 31. - Tp. Hồ Chí Minh : Tổng hợp, 2019. -
311 tr. ; 21 cm
Tóm tắt: Đưa ra những bí quyết giúp con người sống thanh thản và hạnh phúc như: phương pháp
để diệt lo lắng; bí quyết phân tích những vấn đề rắc rối; cách luyện tinh thần để được thảnh thơi; quy
tắc để thắng ưu tư, bảo toàn nghị lực và can đảm; cách chọn nghề để thành công và mãn nguyện cũng
như bớt lo về tài chính
Ký hiệu môn loại: 158.1
Kho mượn: PM.035796
Số ĐKCB:
2/. TRẦN ĐỨC THẢO. Trần Đức Thảo tuyển tập / Trần Đức Thảo. - H. : Chính trị quốc gia sự thật,
2020. - 24 cm. - 1b/1bộ
T.3 : 1986-1993. - 2020. - 651 tr.
Tóm tắt: Giới thiệu các công trình nghiên cứu của giáo sư Trần Đức Thảo được viết trong khoảng
những năm từ 1986 đến 1993 với nội dung liên quan đến vấn đề con người từ các góc độ khác nhau
như sự phát sinh, sự hình thành, nguồn gốc, bản chất; mối quan hệ giữa các yếu tố sinh học, các yếu
tố xã hội và tâm lý; sự tha hoá con người; về đời sống tâm thần của con người... và cùng đó là nhiều
vấn đề triết học quan trọng khác
Ký hiệu môn loại: 181.197
Kho đọc: VL.019857
Số ĐKCB:
XÃ HỘI-CHÍNH TRỊ
1/. Các tác phẩm đoạt Giải Búa liềm vàng (2016 - 2019). - H. : Chính trị quốc gia sự thật, 2020. - 1003
tr. ; 24 cm
ĐTTS ghi: Tạp chí Xây dựng Đảng
Tóm tắt: Gồm 54 tác phẩm đoạt giải A, B, C, khuyến khích và giải chuyên đề trong cuộc thi Giải
báo chí toàn quốc về xây dựng Đảng - Búa liềm vàng từ năm 2016 đến năm 2019. Mỗi tác phẩm là một
câu chuyện được tái hiện qua góc nhìn thực tiễn, bám sát những vấn đề thời sự nóng bỏng, phản ánh
toàn diện mối tương quan giữa xây dựng Đảng với xây dựng hệ thống chính trị, phát triển kinh tế - xã
hội, an ninh quốc phòng và phòng, chống tham nhũng, tiêu cực
Ký hiệu môn loại: 324.2597075
Kho đọc: VL.019901
Số ĐKCB:
2/. Cách mạng Tháng Tám - Xây dựng và củng cố chính quyền 1945 - 1946: Văn kiện Đảng và Nhà
nước. - H. : Chính trị quốc gia sự thật, 2020. - 663 tr. ; 24 cm
ĐTTS ghi: Cục Lưu trữ Văn phòng Trung ương Đảng; Cục Văn thư và Lưu trữ nhà nước, Phụ lục:
tr. 613-644
Tóm tắt: Giới thiệu các nội dung về Cách mạng Tháng Tám năm 1945 và sự ra đời Nhà nước Việt
Nam Dân chủ Cộng hoà; xây dựng và củng cố chính quyền sau Cách mạng Tháng Tám năm 1945;
Tổng tuyển cử bầu Quốc hội khoá I và Hiến pháp đầu tiên của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hoà;
kháng chiến, kiến quốc, bảo vệ nền độc lập 1946
Ký hiệu môn loại: 324.2597075
Kho đọc: VL.019903
Số ĐKCB:
3/. ĐOÀN THANH NÔ. Người Hoa ở Kiên Giang: Khảo cứu/ Đoàn Thanh Nô. - H. : Nxb. Hội nhà văn,
2020. - 159 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc
thiểu số Việt Nam, Thư mục: tr. 151-152
Tóm tắt: Khái quát chung về tộc danh, dân số, cư trú, đặc trưng văn hoá, kinh tế, bề dày lịch sử
gắn bó của người Hoa ở Kiên Giang
Ký hiệu môn loại: 305.8951
Kho đọc: VL.020049
Kho mượn: PM.035806
Số ĐKCB: 4/. ĐỖ THỊ MINH ĐỨC. Dân cư Thăng Long - Hà Nội/ Đỗ Thị Minh Đức, Nguyễn Viết Thịnh. - H. : Nxb.
Trang 1
THƯ VIỆN TỈNH SÓC TRĂNG - Thư mục thông báo sách mới tháng 5 - 2021
Hà Nội, 2019. - 330 tr. : Minh họa ; 24 cm. - (Tủ sách Thăng Long 1000 năm)
Thư mục: tr. 321-327
Tóm tắt: Khái quát sự hình thành cộng đồng dân cư ở khu vực Hà Nội; trình bày một số khái niệm
về quy mô dân số và sự biến động dân số; cơ cấu dân số; phân tích một số khía cạnh về chất lượng
cuộc sống; phân bổ dân cư; quần cư nông thôn; đô thị hoá và quần cư đô thị; vấn đề di dân ở Hà Nội từ
giữa thập niên 1980 trở lại đây cùng một số khuyến nghị
Ký hiệu môn loại: 304.60959731
Kho đọc: VL.019884
Số ĐKCB:
5/. Giải pháp xây dựng đội ngũ cán bộ cấp chiến lược đủ phẩm chất, năng lực và uy tín, ngang tầm
nhiệm vụ. - H. : Chính trị quốc gia sự thật, 2020. - 498 tr. ; 24 cm
Tóm tắt: Tập hợp các bài viết về vị trí, vai trò của công tác xây dựng đội ngũ cán bộ chiến lược. Đề
xuất các giải pháp xây dựng đội ngũ cán bộ vừa hồng vừa chuyên, đáp ứng yêu cầu, nhiệm vụ theo tinh
thần Nghị quyết hội nghị lần thứ bảy Ban Chấp hành Trung ương Đảng khoá XII
Ký hiệu môn loại: 324.2597075
Kho đọc: VL.019905
Số ĐKCB:
6/. HÀ NGỌC ANH. Quản lý nhà nước đối với hoạt động tôn giáo ở Việt Nam hiện nay/ Hà Ngọc Anh. -
H. : Chính trị quốc gia sự thật, 2020. - 250 tr. : Bảng ; 24 cm
Thư mục: tr. 239-246, Phụ lục: tr. 187-238
Tóm tắt: Trình bày cơ sở lý luận về quản lý nhà nước đối với các hoạt đông tôn giáo; thực trạng,
phương hướng và giải pháp tăng cường quản lý nhà nước đối với hoạt động tôn giáo ở Việt Nam trong
thời gian tới
Ký hiệu môn loại: 353.709597
Kho đọc: VL.019910
Số ĐKCB:
7/. Hệ tiêu chí nước công nghiệp theo hướng hiện đại: Sách chuyên khảo/ Trần Thị Vân Hoa (ch.b.),. -
H. : Chính trị quốc gia sự thật, 2020. - 355 tr. : Bảng ; 24 cm
Tóm tắt: Trình bày cơ sở lý luận hệ thống tiêu chí nước công nghiệp theo hướng hiện đại, hệ tiêu
chí và giải pháp đạt được tiêu chí nước công nghiệp của một số nước trên thế giới, phân tích đánh giá
quá trình xây dựng hệ tiêu chí và thực trạng xây dựng hệ tiêu chí nước công nghiệp của Việt Nam thời
gian qua, xác định hệ tiêu chí nước công nghiệp theo hướng hiện đại cho Việt Nam và đưa ra giải pháp
để đạt được các tiêu chí nước công nghiệp theo hướng hiện đại đến năm 2035, tầm nhìn đến năm 2045
Ký hiệu môn loại: 338.9597
Kho đọc: VL.019900
Số ĐKCB:
8/. HOÀNG ANH TUẤN. Công ty Đông Ấn Hà Lan ở Kẻ Chợ - Đàng Ngoài (1637 - 1700) = The Dutch
East India Company in Tonkin (1637 - 1700)/ Hoàng Anh Tuấn. - H. : Nxb. Hà Nội, 2019. - 622 tr. :
Bảng, sơ đồ ; 24 cm. - (Tủ sách Thăng Long 1000 năm)
Phụ lục: tr. 357-602, Thư mục: tr. 309-356
Tóm tắt: Khái quát quá trình thành lập Công ty Đông Ấn Hà Lan cuối thể kỷ XVI; nghiên cứu mối
quan hệ thương mại Nội Á và liên hệ Hà - Việt đầu tiên ở Đàng Trong - Đàng Ngoài thời kỳ thân thiện
(1637-1651); quan hệ VOC - Đàng ngoài hồi sinh va những thăng trầm (1651-1700); phân tích hoạt
động thương mại mậu dịch nhập khẩu, xuất khẩu hai nước Hà - Việt; nhận định những chuyển biến kinh
tế - chính trị, văn hoá, xã hội, tôn giáo... ở Đàng Ngoài thể kỷ XVII dưới tác động của người Hà Lan
Ký hiệu môn loại: 382.95970492
Kho đọc: VL.019881
Số ĐKCB:
9/. HỒ BẠCH THẢO. Thanh thực lục : Quan hệ Trung Quốc - Việt Nam thế kỷ XVII - đầu thế kỷ XX / Hồ
Bạch Thảo. - H. : Nxb. Hà Nội, 2019. - (Tủ sách Thăng Long 1000 năm). - 24 cm. - 2b/1bộ
T.2 : Thanh thực lục. - 2019. - 623 tr.
Tóm tắt: Khái quát về Thanh thực lục, bản dịch Thanh thực lục và quan hệ Trung Quốc - Việt Nam
thế kỷ XVII đến đầu thế kỷ XX gồm: Thế tổ thực lục, Thánh tố thực lục, Thế tông thực lục, Cao tông
thực lục, Nhân tông thực lục
Ký hiệu môn loại: 327.597051
Kho đọc: VL.019854
Số ĐKCB: 10/. HỒ BẠCH THẢO. Thanh thực lục : Quan hệ Trung Quốc - Việt Nam thế kỷ XVII - đầu thế kỷ XX /
Trang 2
THƯ VIỆN TỈNH SÓC TRĂNG - Thư mục thông báo sách mới tháng 5 - 2021
Hồ Bạch Thảo. - H. : Nxb. Hà Nội, 2019. - (Tủ sách Thăng Long 1000 năm). - 24 cm. - 2b/1bộ
T.1 : Thanh thực lục. - 2019. - 573 tr.
Tóm tắt: Khái quát về Thanh thực lục, bản dịch Thanh thực lục và quan hệ Trung Quốc - Việt Nam
thế kỷ XVII đến đầu thế kỷ XX gồm: Thế tổ thực lục, Thánh tố thực lục, Thế tông thực lục, Cao tông
thực lục, Nhân tông thực lục
Ký hiệu môn loại: 327.597051
Kho đọc: VL.019853
Số ĐKCB:
11/. Kinh tế đối ngoại Thăng Long - Hà Nội/ Ch.b.: Nguyễn Quang Lân, Tô Xuân Dân. - H. : Nxb. Hà
Nội, 2019. - 639 tr. ; 24 cm. - (Tủ sách Thăng Long 1000 năm)
Thư mục: tr. 622-628
Tóm tắt: Khái quát về điều kiện tự nhiên và kinh tế - xã hội của sự hình thành và phát triển kinh tế
đối ngoại Thăng Long - Hà Nội. Thành tựu về kinh tế - xã hội trên địa bàn Hà Nội từ khi đổi mới đến
nay. Đầu tư trực tiếp nước ngoài, viện trợ phát triển chính thức (ODA), hoạt động xuất - nhập khẩu hàng
hoá, hoạt động du lịch quốc tế trên địa bàn Hà Nội. Tầm nhìn mới, bước đi của các hoạt động kinh tế
đối ngoại trên địa bàn thủ đô Hà Nội đến năm 2030
Ký hiệu môn loại: 337.59731
Kho đọc: VL.019871
Số ĐKCB:
12/. LÊ CẢM. 75 năm hình thành, phát triển của hệ thống pháp luật hình sự Việt Nam và định hướng
tiếp tục hoàn thiện (1945 - 2020): Sách chuyên khảo/ Lê Cảm. - H. : Chính trị quốc gia sự thật, 2020. -
735 tr. : Bảng ; 24 cm
ĐTTS ghi: Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh..., Thư mục: tr. 725-734, Phụ lục: tr. 485-723
Tóm tắt: Trình bày lịch sử hình thành và phát triển của hệ thống pháp luật hình sự nước CHXHCN
VN trong 40 năm từ sau Cách mạng Tháng Tám đến khi pháp điển hoá lần thứ nhất (1945-1985); lập
pháp hình sự trong ba Bộ luật Hình sự các năm 1985, 1999 và 2015; vai trò của thực tiễn xét xử hình sự
đối với sự hình thành và phát triển của hệ thống pháp luật hình sự Việt Nam (1960-2020); định hướng
tiếp tục hoàn thiện về kỹ thuật lập pháp hệ thống phần chung pháp luật hình sự thực định Việt Nam
hiện hành
Ký hiệu môn loại: 345.597
Kho đọc: VL.019915
Số ĐKCB:
13/. LÊ THỊ QUÝ. Gia đình Thăng Long - Hà Nội/ Lê Thị Quý. - H. : Nxb. Hà Nội, 2019. - 445 tr. ; 24
cm. - (Tủ sách Thăng Long 1000 năm)
Thư mục: tr. 439-446
Tóm tắt: Trình bày một số vấn đề lý luận về gia đình, quá trình hình thành và phát triển của gia
đình Việt Nam và gia đình Thăng Long - Hà Nội qua các truyền thuyết và câu chuyện lịch sử, gia đình
Thăng Long - Hà Nội qua các thời kỳ: thời kỳ phong kiến tới trước khi thực dân Pháp xâm lược (1010-
1858), thời kỳ thực dân nửa phong kiến (1858-1945), thời kỳ công nghiệp hoà, hiện đại hoá đất nước
(1954-2017)
Ký hiệu môn loại: 306.850959731
Kho đọc: VL.019885
Số ĐKCB:
14/. Lịch sử truyền thống cách mạng Đảng bộ xã Hòa Tú 2 (1982-2010). - Sóc Trăng : Công ty cổ
phần in Sóc Trăng, 2019. - 136 tr. ; 20 cm
ĐTTS ghi: Ban chấp hành đảng bộ xã Hòa Tú 2. Huyện Mỹ Xuyên
Tóm tắt: Chi bộ lãnh đạo nhân dân vượt qua khó khăn thử thách, phát triển kinh tế - xã hội, tăng
cường quốc phòng - an ninh, xây dựng hệ thống chính trị trong sạch vững mạnh
Ký hiệu môn loại: 324.25970709
Kho địa chí: DC.001073-1076
Kho Lưu động: LL.034817
Số ĐKCB:
15/. Một số truyền thuyết về vùng đất Kiên Giang/ Sưu tầm, biên soạn: Trúc Lâm. - H. : Nxb. Hội nhà
văn, 2020. - 255 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc
thiểu số Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 398.20959795
Trang 3
THƯ VIỆN TỈNH SÓC TRĂNG - Thư mục thông báo sách mới tháng 5 - 2021
Kho đọc: VL.020056
Kho mượn: PM.035813
Số ĐKCB:
16/. Nâng cao chất lượng tham mưu của các ban Đảng Trung ương góp phần phát triển đất nước
nhanh, bền vững/ Vũ Văn Phúc (ch.b.),. - H. : Chính trị quốc gia sự thật, 2020. - 283 tr. ; 24 cm
Thư mục: tr. 275-283, Phụ lục: tr. 269-274
Tóm tắt: Trình bày cơ sở lý luận về tham mưu của các ban Đảng Trung ương góp phần phát triển
đất nước nhanh, bền vững; thực trạng, phương hướng và các giải pháp chủ yếu nâng cao chất lượng
tham mưu của các ban Đảng Trung ương góp phần phát triển đất nước nhanh, bền vững
Ký hiệu môn loại: 324.2597075
Kho đọc: VL.019908
Số ĐKCB:
17/. NGUYỄN HÒA BÌNH. Xây dựng Toà án nhân dân xứng đáng là biểu tượng của công lý, lẽ phải và
niềm tin/ Nguyễn Hoà Bình. - Xuất bản lần thứ 2, có bổ sung. - H. : Chính trị quốc gia sự thật, 2020. -
579 tr. : Ảnh ; 24 cm
Tóm tắt: Tập hợp các kết quả nghiên cứu, bài viết, bài phát biểu, trả lời phỏng vấn... của tác giả về
tăng cường xây dựng Đảng, đổi mới công tác tổ chức cán bộ, nâng cao chất lượng xét xử của Toà án
nhân dân; đẩy mạnh cải cách tư pháp, đổi mới tư duy, phương pháp, áp dụng các giải pháp đột phá
trong hoạt động của Toà án nhân dân; chủ động, tích cực hội nhập quốc tế; nâng cao chất lượng, hiệu
quả hoạt động
Ký hiệu môn loại: 347.0109597
Kho đọc: VL.019904
Số ĐKCB:
18/. NGUYỄN THỊ KIỀU TIÊN. Đặc điểm tục ngữ Khmer đồng bằng sông Cửu Long/ Nguyễn Thị Kiều
Tiên. - H. : Sân khấu, 2019. - 403 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc
thiểu số Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 398.995932
Kho đọc: VL.020052
Kho mượn: PM.035823
Số ĐKCB:
19/. NGUYỄN VĂN PHÚC. Phân tích và đánh giá chính sách/ Nguyễn Văn Phúc. - H. : Chính trị quốc
gia sự thật, 2020. - 430 tr. : Bảng ; 24 cm
Thư mục: tr. 424-430
Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức về chính sách và hệ thống chính sách; chu kỳ chính sách;
phân tích, đánh giá chính sách; tổ chức phân tích, đánh giá chính sách; các phương pháp và công cụ
phân tích, đánh giá chính sách; phân tích, đánh giá chính sách có sự phối hợp quốc tế
Ký hiệu môn loại: 320.6
Kho đọc: VL.019899
Số ĐKCB:
20/. NGUYỄN XUÂN KÍNH. Lịch sử văn học dân gian Việt Nam/ Nguyễn Xuân Kính, Bùi Thiên Thai. -
H. : Văn hóa dân tộc, 2020. - 679 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội văn học nghệ thuật các dân tộc
thiểu số Việt Nam., Thư mục: tr. 645-669
Ký hiệu môn loại: 398.209597
Kho đọc: VL.020072
Kho mượn: PM.035733
Số ĐKCB:
21/. Những câu chuyện thú vị: Truyện cổ M'Nông/ Sưu tầm, biên soạn: Bùi Minh Vũ. - H. : Nxb. Hội
nhà văn, 2020. - 459 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc
thiểu số Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 398.209597
Kho đọc: VL.020055
Kho mượn: PM.035815
Số ĐKCB:
22/. Những điển hình tiêu biểu học tập và làm theo tấm gương Bác Hồ. - Sóc Trăng : Công ty cổ phần
in Sóc Trăng, 2020. - 288 tr. ; 24 cm
ĐTTS ghi: Ban Tuyên giáo tỉnh ủy Sóc Trăng
Trang 4
THƯ VIỆN TỈNH SÓC TRĂNG - Thư mục thông báo sách mới tháng 5 - 2021
Tóm tắt: Giới thiệu những điển hình tiên tiến tập thể và cá nhân trên nhiều lĩnh vực, nhiều ngành,
nhiều cấp cụ thể ở các công tác sản xuất, lao động, công đoàn, thương mại, giáo dục, y tế, dịch vụ
trong học tập và làm theo tấm gương Bác Hồ.
Ký hiệu môn loại: 302.0959799
Kho địa chí: DC.001107-1109
Kho đọc: VL.019593
Kho mượn: PM.035166
Số ĐKCB:
23/. Nọc rắn: Truyện cổ M'Nông/ Sưu tầm, biên dịch: Tô Đình Tuấn, Y Tâm, Thị Mai. - H. : Nxb. Hội
nhà văn, 2019. - 337 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc
thiểu số Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 398.209597
Kho đọc: VL.020071
Kho mượn: PM.035737
Số ĐKCB:
24/. PHẠM MINH ĐỨC. Trò chơi, trò diễn dân gian ở Thái Bình/ Phạm Minh Đức. - H. : Văn hóa dân
tộc, 2019. - 526 tr. : ảnh ; 21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc
thiểu số Việt Nam, Thư mục: tr. 505-507
Tóm tắt: Giới thiệu các trò chơi dân gian như đánh bệt, ông Đùng - bà Đà, nhọ mặt, vật cầu, cướp
trái... và các trò diễn dân gian như múa, hát dân ca, chèo, tuồng ở Thái Bình.
Ký hiệu môn loại: 394.30959736
Kho đọc: VL.020050
Kho mượn: PM.035805
Số ĐKCB:
25/. Phụ nữ Thăng Long - Hà Nội/ Biên soạn: Nguyễn Ngọc Mai. - H. : Nxb. Hà Nội, 2019. - 407 tr. :
Minh họa ; 24 cm. - (Tủ sách Thăng Long 1000 năm)
Thư mục: tr. 397-404
Tóm tắt: Cung cấp hình dung tương đối toàn vẹn về vị thế của phụ nữ Thăng Long - Hà Nội qua
các thời kỳ, vai trò của phụ nữ Thăng Long - Hà Nội trên các lĩnh vực từ văn hoá, xã hội đến đấu tranh
chống giặc ngoại xâm và phát huy vai trò của phụ nữ Thăng Long - Hà Nội trong giai đoạn mới
Ký hiệu môn loại: 305.420959731
Kho đọc: VL.019890
Số ĐKCB:
26/. Quản lý nhà nước về giáo dục đại học: Kinh nghiệm của Trung Quốc và khuyến nghị đối với Việt
Nam: Sách chuyên khảo/ Mai Ngọc Anh (ch.b.), Đỗ Thị Hải Hà, Nguyễn Đăng Núi.... - H. : Chính trị
quốc gia sự thật, 2020. - 527 tr. : Bảng ; 24 cm
Thư mục: tr. 509-522
Tóm tắt: Tổng quan về hệ thống chiến lược, chính sách của nhà nước Trung Quốc đối với giáo dục
đại học từ năm 1978 đến nay; kết quả thực hiện chính sách phát triển giáo dục đại học của Trung Quốc
và một số khuyến nghị về quản lý giáo dục đại học ở Việt Nam từ kinh nghiệm của Trung Quốc
Ký hiệu môn loại: 353.80951
Kho đọc: VL.019897
Số ĐKCB:
27/. Văn kiện trung ương cục miền nam giai đoạn 1946-1975. - H. : Chính trị quốc gia sự thật, 2018. -
24 cm. - 3b/1bộ
ĐTTS ghi: Ban chấp hành trung ương Đảng cộng sản Việt Nam. Văn phòng
T.10 : 1964-1965. - 2020. - 1199 tr.
Tóm tắt: Gồm các tài liệu, văn kiện các hội nghị Trung ương Cục miền Nam; các tài liệu, văn kiện
do Trung ương Cục miền Nam, Thường vụ Trung ương Cục miền Nam ban hành; thư, điện của Thường
vụ Trung ương Cục miền Nam từ năm 1964-1965, phản ánh công tác lãnh đạo phong trào quân dân
Việt Nam đấu tranh phá vỡ chiến lược "chiến tranh cục bộ" của đế quốc Mỹ và tay sai
Ký hiệu môn loại: 324.259707509597
Kho đọc: VL.019818
Số ĐKCB:
28/. Các thuyết trình tại Lễ trao Giải thưởng Nobel về khoa học kinh tế / Dịch: Trần Thị Thái Hà,
Nguyễn Thu Hà... ; Tô Hoàng Việt Linh hiệu đính. - H. : Chính trị quốc gia sự thật, 2020. - 24 cm. -
Trang 5
THƯ VIỆN TỈNH SÓC TRĂNG - Thư mục thông báo sách mới tháng 5 - 2021
1b/1bộ
ĐTTS ghi: Quỹ Nobel
T.1 : 1969-1980. - 2020. - 684 tr.
Tóm tắt: Gồm các bài diễn văn tại Lễ trao giải, tiểu sử và thuyết trình của các nhà khoa học được
nhận Giải thưởng Nobel về khoa học kinh tế từ năm 1969 đến năm 1980
Ký hiệu môn loại: 330
Kho đọc: VL.019898
Số ĐKCB:
29/. Chủ tịch Hồ Chí Minh với văn hóa - văn nghệ Việt Nam / Tuyển chọn, giới thiệu: Vũ Quang Dũng,
Hoàng Anh Tuấn. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2020. - 511 tr. ; 21 cm. - 2b/bộ
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội văn học nghệ thuật các dân tộc
thiểu số Việt Nam.
T.1 : Chủ tịch Hồ Chí Minh với văn hóa - văn nghệ Việt Nam. - 2020. - 511 tr.
Tóm tắt: Tuyển chọn các bài viết về Chủ tịch Hồ Chí Minh liên quan đến văn hoá, văn nghệ, tín
ngưỡng và tôn giáo: văn hoá Hồ Chí Minh - giá trị ý nghĩa, qua lời dạy của Hồ Chủ tịch suy nghĩ về
phẩm chất đạo đức văn nghệ sĩ cách mạng.
Ký hiệu môn loại: 306.09597
Kho đọc: VL.020068
Kho mượn: PM.035785
Số ĐKCB:
30/. Văn kiện trung ương cục miền nam giai đoạn 1946-1975. - H. : Chính trị quốc gia sự thật, 2018. -
24 cm. - 3b/1bộ
ĐTTS ghi: Ban chấp hành trung ương Đảng cộng sản Việt Nam. Văn phòng
T.12 : 1968. - 2020. - 1118 tr.
Tóm tắt: Gồm các tài liệu, văn kiện các hội nghị Trung ương Cục miền Nam; các tài liệu, văn kiện
do Trung ương Cục miền Nam, Thường vụ Trung ương Cục miền Nam ban hành; thư, điện của Thường
vụ Trung ương Cục miền Nam từ năm 1968, phản ánh công tác lãnh đạo phong trào quân dân Việt
Nam đấu tranh phá vỡ chiến lược "chiến tranh cục bộ" của đế quốc Mỹ và tay sai
Ký hiệu môn loại: 324.259707509597
Kho đọc: VL.019819
Số ĐKCB:
31/. Văn kiện trung ương cục miền nam giai đoạn 1946-1975. - H. : Chính trị quốc gia sự thật, 2018. -
24 cm. - 3b/1bộ
ĐTTS ghi: Ban chấp hành trung ương Đảng cộng sản Việt Nam. Văn phòng
T.14 : 1970. - 2020. - 846 tr.
Tóm tắt: Gồm các tài liệu, văn kiện các hội nghị Trung ương Cục miền Nam; các tài liệu, văn kiện
do Trung ương Cục miền Nam, Thường vụ Trung ương Cục miền Nam ban hành; thư, điện của Thường
vụ Trung ương Cục miền Nam từ năm 1970, phản ánh công tác lãnh đạo phong trào quân dân Việt
Nam đấu tranh phá vỡ chiến lược "chiến tranh cục bộ" của đế quốc Mỹ và tay sai
Ký hiệu môn loại: 324.259707509597
Kho đọc: VL.019820
Kho mượn: PM.035987
Số ĐKCB:
32/. Văn kiện trung ương cục miền nam giai đoạn 1946-1975. - H. : Chính trị quốc gia sự thật, 2018. -
24 cm. - 3b/1bộ
ĐTTS ghi: Ban chấp hành trung ương Đảng cộng sản Việt Nam. Văn phòng
T.15 : 1971. - 2020. - 966 tr.
Tóm tắt: Gồm các tài liệu, văn kiện các hội nghị Trung ương Cục miền Nam; các tài liệu, văn kiện
do Trung ương Cục miền Nam, Thường vụ Trung ương Cục miền Nam ban hành; thư, điện của Thường
vụ Trung ương Cục miền Nam từ năm 1971, phản ánh công tác lãnh đạo phong trào quân dân Việt
Nam đấu tranh phá vỡ chiến lược "chiến tranh cục bộ" của đế quốc Mỹ và tay sai
Ký hiệu môn loại: 324.259707509597
Kho đọc: VL.019821
Kho mượn: PM.035988
Số ĐKCB:
33/. Văn kiện trung ương cục miền nam giai đoạn 1946-1975. - H. : Chính trị quốc gia sự thật, 2018. -
24 cm. - 3b/1bộ
ĐTTS ghi: Ban chấp hành trung ương Đảng cộng sản Việt Nam. Văn phòng
Trang 6
THƯ VIỆN TỈNH SÓC TRĂNG - Thư mục thông báo sách mới tháng 5 - 2021
T.17 : 1973. - 2020. - 1014 tr.
Tóm tắt: Gồm các tài liệu, văn kiện các hội nghị Trung ương Cục miền Nam; các tài liệu, văn kiện
do Trung ương Cục miền Nam, Thường vụ Trung ương Cục miền Nam ban hành; thư, điện của Thường
vụ Trung ương Cục miền Nam từ năm 1973, phản ánh công tác lãnh đạo phong trào quân dân Việt
Nam đấu tranh phá vỡ chiến lược "chiến tranh cục bộ" của đế quốc Mỹ và tay sai
Ký hiệu môn loại: 324.259707509597
Kho đọc: VL.019822
Kho mượn: PM.035989
Số ĐKCB:
34/. Chủ tịch Hồ Chí Minh với văn hóa - văn nghệ Việt Nam / Tuyển chọn, giới thiệu: Vũ Quang Dũng,
Hoàng Anh Tuấn. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2020. - 511 tr. ; 21 cm. - 2b/bộ
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội văn học nghệ thuật các dân tộc
thiểu số Việt Nam.
T.2 : Chủ tịch Hồ Chí Minh với văn hóa - văn nghệ Việt Nam. - 2020. - 595 tr.
Tóm tắt: Tuyển chọn các bài viết về Chủ tịch Hồ Chí Minh liên quan đến văn hoá ngôn từ và nghệ
thuật: Bác Hồ với nguồn tục ngữ dân tộc; hình ảnh Bác Hồ trong thơ ca dân gian các dân tộc thiểu số.
Ký hiệu môn loại: 306.09597
Kho đọc: VL.020069
Kho mượn: PM.035786
Số ĐKCB:
35/. Văn sách thi Đình Thăng Long - Hà Nội / Nguyễn Văn Thịnh(chủ biên), Đinh Thanh Hiếu(biên
soạn). - H. : Nxb. Hà Nội, 2019. - (Tủ sách Thăng Long 1000 năm). - 24 cm. - 1b/1bộ
T.3 : Văn sách thi Đình Thăng Long - Hà Nội. - 2019. - 647 tr.
Tóm tắt: Gồm những văn bài của các sĩ tử Thăng Long - Hà Nội thời Nguyễn. Giới thiệu về văn
sách thi Đình từ quy thức, thể loại đến giá trị nội dung và bút pháp
Ký hiệu môn loại: 370.959731
Kho đọc: VL.019858
Số ĐKCB:
36/. Văn kiện trung ương cục miền nam giai đoạn 1946-1975. - H. : Chính trị quốc gia sự thật, 2018. -
24 cm. - 3b/1bộ
ĐTTS ghi: Ban chấp hành trung ương Đảng cộng sản Việt Nam. Văn phòng
T.6 : 1954 - 1956. - 2020. - 1025 tr.
Tóm tắt: Gồm các tài liệu, văn kiện các hội nghị Trung ương Cục miền Nam; các tài liệu, văn kiện
do Trung ương Cục miền Nam, Thường vụ Trung ương Cục miền Nam ban hành; thư, điện của Thường
vụ Trung ương Cục miền Nam trong 2 năm 1954-1956, phản ánh công tác lãnh đạo phong trào quân
dân Việt Nam đấu tranh phá vỡ chiến lược "chiến tranh cục bộ" của đế quốc Mỹ và tay sai
Ký hiệu môn loại: 324.259707509597
Kho đọc: VL.019814
Số ĐKCB:
37/. Văn kiện trung ương cục miền nam giai đoạn 1946-1975. - H. : Chính trị quốc gia sự thật, 2018. -
24 cm. - 3b/1bộ
ĐTTS ghi: Ban chấp hành trung ương Đảng cộng sản Việt Nam. Văn phòng
T.7 : 1957 - 1960. - 2020. - 1084 tr.
Tóm tắt: Gồm các tài liệu, văn kiện các hội nghị Trung ương Cục miền Nam; các tài liệu, văn kiện
do Trung ương Cục miền Nam, Thường vụ Trung ương Cục miền Nam ban hành; thư, điện của Thường
vụ Trung ương Cục miền Nam từ năm 1957-1960, phản ánh công tác lãnh đạo phong trào quân dân
Việt Nam đấu tranh phá vỡ chiến lược "chiến tranh cục bộ" của đế quốc Mỹ và tay sai
Ký hiệu môn loại: 324.259707509597
Kho đọc: VL.019815
Số ĐKCB:
38/. Văn kiện trung ương cục miền nam giai đoạn 1946-1975. - H. : Chính trị quốc gia sự thật, 2018. -
24 cm. - 3b/1bộ
ĐTTS ghi: Ban chấp hành trung ương Đảng cộng sản Việt Nam. Văn phòng
T.8 : 1961 - 1962. - 2020. - 1226 tr.
Tóm tắt: Gồm các tài liệu, văn kiện các hội nghị Trung ương Cục miền Nam; các tài liệu, văn kiện
do Trung ương Cục miền Nam, Thường vụ Trung ương Cục miền Nam ban hành; thư, điện của Thường
vụ Trung ương Cục miền Nam từ năm 1961-1962, phản ánh công tác lãnh đạo phong trào quân dân
Việt Nam đấu tranh phá vỡ chiến lược "chiến tranh cục bộ" của đế quốc Mỹ và tay sai
Trang 7
THƯ VIỆN TỈNH SÓC TRĂNG - Thư mục thông báo sách mới tháng 5 - 2021
Ký hiệu môn loại: 324.259707509597
Kho đọc: VL.019816
Số ĐKCB:
39/. Văn kiện trung ương cục miền nam giai đoạn 1946-1975. - H. : Chính trị quốc gia sự thật, 2018. -
24 cm. - 3b/1bộ
ĐTTS ghi: Ban chấp hành trung ương Đảng cộng sản Việt Nam. Văn phòng
T.9 : 1963. - 2020. - 1003 tr.
Tóm tắt: Gồm các tài liệu, văn kiện các hội nghị Trung ương Cục miền Nam; các tài liệu, văn kiện
do Trung ương Cục miền Nam, Thường vụ Trung ương Cục miền Nam ban hành; thư, điện của Thường
vụ Trung ương Cục miền Nam từ năm 1963, phản ánh công tác lãnh đạo phong trào quân dân Việt
Nam đấu tranh phá vỡ chiến lược "chiến tranh cục bộ" của đế quốc Mỹ và tay sai
Ký hiệu môn loại: 324.259707509597
Kho đọc: VL.019817
Kho mượn: PM.035986
Số ĐKCB:
40/. Lịch sử Đảng bộ tỉnh Sóc Trăng. - Xuất bản lần thứ hai, có bổ sung, chỉnh sửa. - Sóc Trăng : Công
ty cổ phần in Sóc Trăng, 2019. - 21 cm. - 5b/1bộ
ĐTTSghi: Ban chấp hành Đảng bộ tỉnh Sóc Trăng
T.II : 1954-1975. - 2019. - 463 tr.
Tóm tắt: Lãnh đạo nhân dân đấu tranh chính trị, kết hợp đấu tranh chính trị với đấu tranh vũ trang,
đồng khởi giải phóng nông thôn
Ký hiệu môn loại: 324.25970709
Kho địa chí: DC.001098-1102
Kho Lưu động: LL.034811-34813
Số ĐKCB:
41/. TRẦN CƯƠNG. Quốc gia và siêu quốc gia/ Trần Cương; dịch: Văn Tân, Nguyễn Dương; hiệu
đính: Quách Quang Hồng. - H. : Chính trị quốc gia sự thật, 2020. - 578 tr. : Minh họa ; 24 cm
Tóm tắt: Những lý luận, nghiên cứu về chủ nghĩa tự do và chủ nghĩa hiện thực; chính trị so sánh và
nghiên cứu về nhận thức; giải thích nguồn gốc của nhất thể hoá; phân tích cơ chế nhất thể hoá; sự phát
triển của nhất thể hoá; ảnh hưởng đối ngoại của nhất thể hoá; quốc gia, siêu quốc gia và ngoài quốc
gia; quản trị chung khu vực của quốc gia
Ký hiệu môn loại: 320
Kho đọc: VL.019894
Số ĐKCB:
42/. TRƯƠNG THU TRANG. Tín ngưỡng thờ mẫu, thờ nữ thần trong cộng đồng người Hoa ở Bạc Liêu/
Trương Thu Trang. - H. : Văn hóa dân tộc, 2019. - 219 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc
thiểu số Việt Nam, Thư mục: tr.206-214
Ký hiệu môn loại: 398.410959797
Kho đọc: VL.020086
Kho mượn: PM.035752
Số ĐKCB:
43/. Tư liệu văn hiến Thăng Long - Hà Nội: Tuyển tập tộc ước, gia quy/ B.s.: Nguyễn Kim Sơn (ch.b.),
Phạm Ánh Sao, Bùi Bá Quân.... - H. : Nxb. Hà Nội, 2019. - 935 tr. ; 24 cm. - (Tủ sách Thăng Long
1000 năm)
Tóm tắt: Tổng quan về văn bản tộc ước, gia quy Thăng Long - Hà Nội về tình hình, diện mạo, nôi
dung tiêu biểu, giái trị lịch sử và giá trị đương đại; giới thiệu một số văn bản tộc ước, gia quy tiêu biểu
của Hà Nội như: huyện Ba Vì, quận Cầu Giấy, huyện Đông Anh, huyện Gia Lâm, quận Hà Động, quận
Hai Bà Trưng...
Ký hiệu môn loại: 390.0959731
Kho đọc: VL.019879
Số ĐKCB:
44/. Tư liệu văn hiến Thăng Long - Hà Nội: Thần tích Hà Nội/ Nguyễn Thị Oanh ch.b. ; Dịch chú:
Nguyễn Thị Oanh.... - H. : Nxb. Hà Nội, 2019. - 718 tr. : Minh họa ; 24 cm. - (Tủ sách Thăng Long 1000
năm)
Phụ lục: tr. 691-710
Tóm tắt: Nghiên cứu - giới thiệu đặc điểm, số lượng, giá trị về tín ngưỡng thành hoàng qua thần
tích Hà Nội; giới thiệu một số tuyển tập thần tích tiêu biểu ở Hà Nội: Thần tích phường Bạch Mai, thần
Trang 8
THƯ VIỆN TỈNH SÓC TRĂNG - Thư mục thông báo sách mới tháng 5 - 2021
tích xã Cơ Xá, thần tích làng Đông Xá, thần tích trại Giảng Võ, thần tích làng Đông Xá...
Ký hiệu môn loại: 398.410959731
Kho đọc: VL.019891
Số ĐKCB:
45/. Vấn đề ngư nghiệp, ngư dân và ngư trường ở Việt Nam: Một số hàm ý chính sách: Sách chuyên
khảo/ Biên soạn: Nguyễn Chu Hồi(ch.b.), Cao Lệ Quyên. - H. : Chính trị quốc gia sự thật, 2020. - 331
tr. : Bảng, biểu đồ ; 24 cm
Thư mục: tr. 327-331
Tóm tắt: Trình bày một số vấn đề lý luận và thực tiễn về phát triển nghề cá bền vững và có trách
nhiệm; khái quát một số vấn đề về ngành thuỷ sản Việt Nam; phân tích vấn đề ngư nghiệp, ngư dân,
ngư trường ở nước ta; ngư nghiệp, ngư dân, ngư trường trong vấn đề nông nghiệp, nông dân và nông
thôn ở nước ta; một số hàm ý chính sách "ngư nghiệp, ngư dân và ngư trường" ở nước ta
Ký hiệu môn loại: 338.09597
Kho đọc: VL.019907
Số ĐKCB:
46/. VÕ KHÁNH VINH. Chính sách pháp luật - Những vấn đề lý luận và thực tiễn/ Võ Khánh Vinh. - H. :
Chính trị quốc gia sự thật, 2020. - 631 tr. ; 24 cm
Thư mục: tr. 607-624
Tóm tắt: Trình bày những vấn đề chung về chính sách pháp luật, vấn đề lý luận về chính sách
pháp luật, các hình thức thực hiện, các loại và các độ chính sách pháp luật
Ký hiệu môn loại: 340.109597
Kho đọc: VL.019911
Số ĐKCB:
47/. Xây dựng môi trường pháp lý bảo đảm sự phát triển bền vững và lành mạnh của kinh tế tư nhân/
Tô Hoài Nam, Trương Hồ Hải, Vũ Công Giao... ; Ch.b.: Nguyễn Thị Quế Anh, Lê Thị Hoài Thu. - H. :
Chính trị quốc gia sự thật, 2020. - 471 tr. : Minh họa ; 24 cm. - (ĐTTS ghi: Khoa Luật. Đại học Quốc gia
Hà Nội)
Thư mục: tr. 467-471
Tóm tắt: Tập hợp các bài viết về môi trường pháp lý trong hoạt động và sự phát triển của kinh tế tư
nhân; đề xuất và kiến nghị những giải pháp nhằm hoàn thiện pháp luật để kinh tế tư nhân phát triển
nhanh, nhưng bền vững và lành mạnh vì sự phát triển chung của đất nước
Ký hiệu môn loại: 343.59707
Kho đọc: VL.019892
Số ĐKCB:
KỸ THUẬT
1/. ĐOÀN THANH NÔ. Ngư cụ thủ công và nghề cá ở Kiên Giang: Nghiên cứu/ Đoàn Thanh Nô. - H. :
Nxb. Hội nhà văn, 2020. - 277 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc
thiểu số Việt Nam, Thư mục: tr.271-272
Tóm tắt: Giới thiệu khái quát về lịch sử hình thành làng xã ở Kiên Giang, nghề đánh bắt cá và nuôi
trồng thủy sản kèm theo một số hình ảnh về các ngư cụ thủ công ở Kiên Giang.
Ký hiệu môn loại: 681.7630959745
Kho đọc: VL.020078
Kho mượn: PM.035742
Số ĐKCB:
2/. Những làng nghề thủ công tiêu biểu của Thăng Long - Hà Nội/ B.s.: Đinh Hạnh (ch.b.), Nguyễn Thị
Liên, Đinh Cẩm Ly. - H. : Nxb. Hà Nội, 2019. - 306 tr. ; 24 cm. - (Tủ sách Thăng Long 1000 năm)
Thư mục: tr. 300-302, Phụ lục: tr. 265-299
Tóm tắt: Giới thiệu về các làng nghề thủ công tiêu biểu và một số nghệ nhân tiêu biểu của Thăng
Long - Hà Nội. Các yếu tố và điều kiện ảnh hưởng đến sự hình thành các làng nghề thủ công tiêu biểu.
Quá trình hình thành các làng nghề thủ công tiêu biểu qua các thời kỳ lịch sử của Thăng Long - Hà Nội.
Định hướng và các giải pháp phát triển làng nghề thủ công tiêu biểu của thủ đô Hà Nội giai đoạn 2015-
2030
Ký hiệu môn loại: 680.0959731
Kho đọc: VL.019886
Số ĐKCB:
NGHỆ THUẬT
Trang 9
THƯ VIỆN TỈNH SÓC TRĂNG - Thư mục thông báo sách mới tháng 5 - 2021
1/. Kiến trúc Thăng Long - Hà Nội/ B.s.: Lê Văn Lân (ch.b.), Trần Hùng, Nguyễn Quốc Thông.... - H. :
Nxb. Hà Nội, 2019. - 483 tr. : Minh họa ; 24 cm. - (Tủ sách Thăng Long 1000 năm)
Thư mục: tr. 475-477
Tóm tắt: Khái quát về kiến trúc Thăng Long từ thế kỷ XI đến thế kỷ XIX; kiến trúc Hà Nội cuối thế
kỷ XIX và nửa đầu thế kỷ XIX; kiến trúc Hà Nội nửa sau thế kỷ XX, bước vào thế kỷ XXI; di sản và bản
sắc kiến trúc Thăng Long - Hà Nội; kiến trúc Thăng Long - Hà Nội - vận hội và xu thế
Ký hiệu môn loại: 720.959731
Kho đọc: VL.019888
Số ĐKCB:
2/. SANG SẾT. Sự hình thành và phát triển đoàn nghệ thuật Khmer ánh bình minh tỉnh Trà Vinh:
Nghiên cứu, phê bình văn học/ Sang Sết. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2019. - 271 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc
thiểu số Việt Nam, Thư mục: tr.263-264
Tóm tắt: Giới thiệu tóm tắt lịch sử hình thành của Đoàn nghệ thuật khmer ánh bình minh qua từng
giai đoạn phát triển và thành tích đóng góp của đoàn nghệ thuật khmerr\ trong 55 năm qua( 1963-
2018).
Ký hiệu môn loại: 781.62959300959786
Kho đọc: VL.020090
Kho mượn: PM.035762
Số ĐKCB:
NGHIÊN CỨU VĂN HỌC
1/. BÀN HỮU TÀI. Tiếng ngỗng trời trong bản mờ sương/ Bàn Hữu Tài. - H. : Sân khấu, 2020. - 175 tr. ;
21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc
thiểu số Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 895.92234
Kho mượn: PM.035835
Số ĐKCB:
2/. BÀN THỊ BA. Xuống núi: Tập truyện/ Bàn Thị Ba. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2020. - 131 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc
thiểu số Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 895.9223
Kho mượn: PM.035814
Số ĐKCB:
3/. BÙI THANH MINH. Bên dòng sông mê/ Bùi Thanh Minh. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2020. - 493 tr. ;
21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc
thiểu số Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 895.92234
Kho mượn: PM.035738
Số ĐKCB:
4/. BÙI THANH MINH. Cõi đời hư thực/ Bùi Thanh Minh. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2020. - 309 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc
thiểu số Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 895.92234
Kho mượn: PM.035775
Số ĐKCB:
5/. BÙI VIỆT PHƯƠNG. Dưới chân đèo vẫn có mây bay: Tập truyện ngắn/ Bùi Việt Phương. - H. : Nxb.
Hội nhà văn, 2020. - 405 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc
thiểu số Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 895.92234
Kho mượn: PM.035741
Số ĐKCB:
6/. BÙI VIỆT PHƯƠNG. Về núi: Tản văn/ Bùi Việt Phương. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2020. - 247 tr. ; 21
cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc
Trang 10
THƯ VIỆN TỈNH SÓC TRĂNG - Thư mục thông báo sách mới tháng 5 - 2021
thiểu số Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 895.9228408
Kho mượn: PM.035736
Số ĐKCB:
7/. BÚT NGỮ. Hàn khẩu: Tập truyện ngắn/ Bút Ngữ. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2020. - 339 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc
thiểu số Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 895.92234
Kho mượn: PM.035808
Số ĐKCB:
8/. CAO BÁ QUÁT. Thơ chữ hán Cao Bá Quát : Hai quyển -1300 bài / Cao Bá Quát; dịch: Trần Văn
Nhĩ. - Tp. Hồ Chí Minh : Văn hóa - Văn nghệ, 2021. - (Tinh hoa văn học Việt Nam). - 24 cm. - 1b/1bộ
T.II : 692. - 2021. - 1059 tr.
Ký hiệu môn loại: 895.1
Kho đọc: VL.019860
Số ĐKCB:
9/. CAO BÁ QUÁT. Tuyển tập thơ chữ Hán Cao Bá Quát/ Trần Văn Nhĩ dịch thơ. - Tp. Hồ Chí Minh :
Văn hóa Văn nghệ, 2011. - 911 tr. ; 24 cm. - (Tinh hoa văn học Việt Nam)
Ký hiệu môn loại: 895.9221
Kho đọc: VL.016137, VL.019870
Số ĐKCB:
10/. CHU NGỌC PHAN. Con cáo mù: Tập truyện ngắn/ Chu Ngọc Phan. - H. : Nxb. Hội nhà văn,
2020. - 255 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc
thiểu số Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 895.92234
Kho mượn: PM.035787
Số ĐKCB:
11/. DƯƠNG THỊ NHỤN. Kiếp phù du: Tập truyện ngắn/ Dương Thị Nhụn. - H. : Nxb. Hội nhà văn,
2020. - 301 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc
thiểu số Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 895.92234
Kho mượn: PM.035832
Số ĐKCB:
12/. DƯƠNG THỊ NHỤN. Men của tình yêu: Tập truyện ngắn/ Dương Thị Nhụn. - H. : Nxb. Hội nhà
văn, 2020. - 171 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc
thiểu số Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 895.92234
Kho mượn: PM.035777
Số ĐKCB:
13/. DƯƠNG THỊ NHỤN. Thuyền nghiêng/ Dương Thị Nhụn. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2020. - 419 tr. ;
21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc
thiểu số Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 895.92234
Kho mượn: PM.035820
Số ĐKCB:
14/. DƯƠNG THIÊN LÝ. Người trên đảo vắng/ Trương Thiên Lý. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2020. - 157 tr.
; 21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc
thiểu số Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 895.92234
Kho mượn: PM.035788
Số ĐKCB:
15/. ĐẶNG BÁ CANH. Đất đắng: Truyện ngắn/ Đặng Bá Canh. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2020. - 191 tr.
; 21 cm
Trang 11
THƯ VIỆN TỈNH SÓC TRĂNG - Thư mục thông báo sách mới tháng 5 - 2021
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc
thiểu số Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 895.92234
Kho mượn: PM.035764
Số ĐKCB:
16/. ĐẶNG THỊ THÚY. Trời biên cương vẫn xanh: Ký/ Đặng Thị Thúy. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2020. -
171 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc
thiểu số Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 895.9228403
Kho mượn: PM.035817
Số ĐKCB:
17/. ĐOÀN HỮU NAM. Hẽm ma có thần giữ của: Tập truyện ngắn/ Đoàn Hữu Nam. - H. : Nxb. Hội nhà
văn, 2019. - 339 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc
thiểu số Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 895.922334
Kho mượn: PM.035826
Số ĐKCB:
18/. ĐỖ BÍCH THÚY. Cánh chim kiêu hãnh/ Đỗ Bích Thúy. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2020. - 211 tr. ; 21
cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc
thiểu số Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 895.92234
Kho mượn: PM.035834
Số ĐKCB:
19/. ĐỖ KIM CUÔNG. Vùng trời mộng ảo/ Đỗ Kim Cuông. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2020. - 263 tr. ; 21
cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc
thiểu số Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 895.92234
Kho mượn: PM.035789
Số ĐKCB:
20/. ĐỖ THỊ HIỀN HÒA. Gió chuyển mùa/ Đỗ Thị Hiền Hòa. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2020. - 351 tr. ;
21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc
thiểu số Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 895.92234
Kho mượn: PM.035799
Số ĐKCB:
21/. ĐỖ TIẾN THỤY. Màu rừng ruộng con chim Joong bay từ A đến Z/ Đỗ Tiến Thụy. - H. : Nxb. Hội
nhà văn, 2020. - 771 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc
thiểu số Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 895.92234
Kho mượn: PM.035795
Số ĐKCB:
22/. ĐỖ TIẾN THỤY. Ngưởi trong núi: Tập truyện ngắn/ Đỗ Tiến Thụy. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2020. -
511 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc
thiểu số Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 895.92234
Kho mượn: PM.035830
Số ĐKCB:
23/. HOÀNG ANH TUẤN. Bay trên đồi cọ: Tản văn/ Hoàng Anh Tuấn. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2020. -
255 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc
thiểu số Việt Nam
Trang 12
THƯ VIỆN TỈNH SÓC TRĂNG - Thư mục thông báo sách mới tháng 5 - 2021
Ký hiệu môn loại: 895.92234
Kho mượn: PM.035792
Số ĐKCB:
24/. HOÀNG CHIẾN THẮNG. Ngằn ngặt khóc cười: Tập truyện ngắn/ Hoàng Chiến Thắng. - H. : Nxb.
Hội nhà văn, 2020. - 205 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc
thiểu số Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 895.92234
Kho mượn: PM.035828
Số ĐKCB:
25/. HOÀNG HẢI LÂM. Trăng giẫm gai: Tập truyện ngắn/ Hoàng Hải Lâm. - H. : Nxb. Hội nhà văn,
2019. - 639 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc
thiểu số Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 895.92234
Kho mượn: PM.035766
Số ĐKCB:
26/. HOÀNG THÁI SƠN. Chuông gió: Tập truyện ngắn/ Hoàng Thái Sơn. - H. : Nxb. Hội nhà văn,
2020. - 323 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc
thiểu số Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 895.92234
Kho mượn: PM.035783
Số ĐKCB:
27/. HOÀNG THANH HƯƠNG. Phía trước là bầu trời: Tập truyện ngắn/ Hoàng Thanh Hương. - H. :
Nxb. Hội nhà văn, 2020. - 171 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc
thiểu số Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 895.92234
Kho mượn: PM.035781
Số ĐKCB:
28/. HỒ THỦY GIANG. Phố núi/ Hồ Thủy Giang. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2020. - 207 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc
thiểu số Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 895.92234
Kho mượn: PM.035760
Số ĐKCB:
29/. KHÔI NGUYÊN. Tôông Chinh: Truyện ngắn/ Khôi Nguyên. - H. : Sân khấu, 2020. - 119 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc
thiểu số Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 895.92234
Kho mượn: PM.035818
Số ĐKCB:
30/. KHUẤT QUANG THỤY. Góc tăm tối cuối cùng/ Khuất Quang Thụy. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2020.
- 163 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc
thiểu số Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 895.922334
Kho mượn: PM.035824
Số ĐKCB:
31/. KHUẤT QUANG THỤY. Không phải trò đùa/ Khuất Quang Thụy. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2020. -
599 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc
thiểu số Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 895.922334
Kho mượn: PM.035807
Số ĐKCB:
32/. LÊ HOÀI NAM. Hạc Hồng/ Lê Hoài Nam. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2020. - 383 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc
Trang 13
THƯ VIỆN TỈNH SÓC TRĂNG - Thư mục thông báo sách mới tháng 5 - 2021
thiểu số Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 895.92234
Kho mượn: PM.035774
Số ĐKCB:
33/. LÊ THỊ BÍCH HỒNG. Bản tình ca lều nương: Tiểu luận - phê bình văn học/ Lê Thị Bích Hồng. - H. :
Nxb. Hội nhà văn, 2020. - 431 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc
thiểu số Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 895.92209
Kho đọc: VL.020051
Kho mượn: PM.035751
Số ĐKCB:
34/. LÊ THỊ BÍCH HỒNG. Vệ đê trong đêm trăng: Tập truyện ngắn/ Lê Thị Bích Hồng. - H. : Nxb. Hội
nhà văn, 2020. - 255 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc
thiểu số Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 895.92234
Kho mượn: PM.035755
Số ĐKCB:
35/. LÊ THỊ MÂY. Rừng xanh tuổi trẻ: Bút ký/ Lê Thị Mây. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2020. - 311 tr. ; 21
cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc
thiểu số Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 895.92283403
Kho mượn: PM.035812
Số ĐKCB:
36/. LÊ VĂN VỌNG. Dưới tán cây rừng: Thơ/ Lê Văn Vọng. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2020. - 351 tr. ; 21
cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc
thiểu số Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 895.92214
Kho đọc: VL.020076
Kho mượn: PM.035750
Số ĐKCB:
37/. LÒ VĂN CHIẾN. Đường về bản: Thơ song ngữ " Giáy - Việt"/ Lò Văn Chiến. - H. : Nxb. Hội nhà
văn, 2020. - 461 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc
thiểu số Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 895.922134
Kho đọc: VL.020088
Kho mượn: PM.035756
Số ĐKCB:
38/. LỘC BÍCH KIỆM. Câu Sli mùa thu: Tập thơ/ Lộc Bích Kiệm. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2020. - 279 tr.
; 21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc
thiểu số Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 895.922134
Kho đọc: VL.020054
Kho mượn: PM.035816
Số ĐKCB:
39/. LỮ MAI. Những mùa hoa còn lại: Tản văn/ Lữ Mai. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2020. - 163 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc
thiểu số Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 895.9228408
Kho mượn: PM.035825
Số ĐKCB:
40/. LƯU THỊ BẠCH LIỄU. Hoa chè thì trắng: Tập ký/ Lưu Thị Bạch Liễu. - H. : Nxb. Hội nhà văn,
2020. - 263 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc
Trang 14
THƯ VIỆN TỈNH SÓC TRĂNG - Thư mục thông báo sách mới tháng 5 - 2021
thiểu số Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 895.9228403
Kho mượn: PM.035804
Số ĐKCB:
41/. MA VĂN KHÁNG. Đồng bạc trắng hoa xòe/ Ma Văn Kháng. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2019. - 767
tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc
thiểu số Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 895.922334
Kho mượn: PM.035765
Số ĐKCB:
42/. NGÔ BÁ HÒA. Cánh đồng cỏ úa: Tập thơ/ Ngô Bá Hòa. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2020. - 159 tr. ;
21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc
thiểu số Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 895.92214
Kho đọc: VL.020077
Kho mượn: PM.035744
Số ĐKCB:
43/. NGÔ MINH BẮC. Vùng đất lửa/ Ngô Minh Bắc. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2020. - 315 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc
thiểu số Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 895.92234
Kho mượn: PM.035757
Số ĐKCB:
44/. NGÔ QUANG ĐỨC. Phận lá: Tập thơ/ Ngô Quang Đức. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2020. - 143 tr. ;
21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc
thiểu số Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 895.92214
Kho đọc: VL.020047
Kho mượn: PM.035793
Số ĐKCB:
45/. NGÔ THỊ NGỌC DIỆP. Trưa nay chim khách lại về: Truyện ngắn/ Ngô Thị Ngọc Diệp. - H. : Nxb.
Hội nhà văn, 2020. - 175 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc
thiểu số Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 895.92234
Kho mượn: PM.035770
Số ĐKCB:
46/. NGÔ XUÂN HỘI. Đất luôn giấu mặt/ Ngô Xuân Hội. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2020. - 205 tr. ; 21
cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc
thiểu số Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 895.92234
Kho mượn: PM.035791
Số ĐKCB:
47/. NGUYỄN CHUYÊN NGHIỆP. Chuyện tình mùa xuân: Truyện ngắn/ Nguyễn Chuyên Nghiệp. - H.
: Nxb. Hội nhà văn, 2020. - 183 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc
thiểu số Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 895.92234
Kho mượn: PM.035743
Số ĐKCB:
48/. NGUYỄN DU. Thơ chữ hán Nguyễn Du: Thanh hiên thi tập. Nam trung tạp ngâm. Bắc hành tạp
lục/ Trần Văn Nhĩ dịch thơ; Đinh Ninh hiệu đính. - Tp. Hồ Chí Minh : Văn nghệ, 2007. - 573 tr. ; 21 cm. -
(Tinh hoa văn họa Việt Nam)
Ký hiệu môn loại: 895.9221
Trang 15
THƯ VIỆN TỈNH SÓC TRĂNG - Thư mục thông báo sách mới tháng 5 - 2021
Kho đọc: VL.016134, VL.019962
Số ĐKCB:
49/. NGUYỄN ĐÌNH TÚ. Cô Mặc Sầu/ Nguyễn Đình Tú. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2020. - 367 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc
thiểu số Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 895.92234
Kho mượn: PM.035809
Số ĐKCB:
50/. NGUYỄN ĐÌNH TÚ. Giọt sầu đa mang/ Nguyễn Đình Tú. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2020. - 319 tr. ;
21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc
thiểu số Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 895.92234
Kho mượn: PM.035821
Số ĐKCB:
51/. NGUYỄN HẢI YẾN. Cây mẫu đơn hoa trắng: Tập truyện ngắn/ Nguyễn Hải Yến. - H. : Nxb. Hội
nhà văn, 2020. - 227 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc
thiểu số Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 895.92234
Kho mượn: PM.035769
Số ĐKCB:
52/. NGUYỄN HOÀNG SÁU. Người gặp ở trong đời: Ký/ Nguyễn Hoàng Sáu. - H. : Nxb. Hội nhà văn,
2020. - 301 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc
thiểu số Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 895.9228403
Kho mượn: PM.035747
Số ĐKCB:
53/. NGUYỄN KIM CHUNG. Thời hoa lửa/ Nguyễn Kim Chung. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2020. - 295 tr.
; 21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc
thiểu số Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 895.92234
Kho mượn: PM.035782
Số ĐKCB:
54/. NGUYỄN LONG. Ngọn núi con sông: Thơ/ Nguyễn Long. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2020. - 203 tr. ;
21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc
thiểu số Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 895.92214
Kho đọc: VL.020046
Kho mượn: PM.035798
Số ĐKCB:
55/. NGUYỄN MẠNH HÙNG. Giấc sương: Truyện ngắn/ Nguyễn Mạnh Hùng. - H. : Nxb. Hội nhà văn,
2020. - 317 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc
thiểu số Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 895.92234
Kho mượn: PM.035801
Số ĐKCB:
56/. NGUYỄN NGỌC CHIẾN. Mùa bông điên điển: Truyện ngắn/ Nguyễn Ngọc Chiến. - H. : Nxb. Hội
nhà văn, 2020. - 257 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc
thiểu số Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 895.92234
Kho mượn: PM.035748
Số ĐKCB: 57/. NGUYỄN NGỌC CHIẾN. Những người mang họ Bác Hồ: Tập ký/ Nguyễn Ngọc Chiến. - H. : Nxb.
Trang 16
THƯ VIỆN TỈNH SÓC TRĂNG - Thư mục thông báo sách mới tháng 5 - 2021
Hội nhà văn, 2020. - 259 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc
thiểu số Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 895.9228403
Kho mượn: PM.035746
Số ĐKCB:
58/. NGUYỄN NGỌC CHIẾN. Trăng thề: Truyện ngắn/ Nguyễn Ngọc Chiến. - H. : Nxb. Hội nhà văn,
2020. - 271 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc
thiểu số Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 895.92234
Kho mượn: PM.035767
Số ĐKCB:
59/. NGUYỄN THANH BÌNH. Đường/ Nguyễn Thanh Bình. - H. : Sân khấu, 2020. - 319 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc
thiểu số Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 895.92214
Kho đọc: VL.020075
Kho mượn: PM.035771
Số ĐKCB:
60/. NGUYỄN THỊ MAI PHƯƠNG. Hy vọng mặt trời: Tản văn/ Nguyễn Thị Mai Phương. - H. : Sân
khấu, 2020. - 395 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc
thiểu số Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 895.9228408
Kho mượn: PM.035810
Số ĐKCB:
61/. NGUYỄN THỊ MINH THÔNG. Tiếng gọi: Thơ/ Nguyễn Thị Minh Thông. - H. : Nxb. Hội nhà văn,
2020. - 315 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc
thiểu số Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 895.92214
Kho đọc: VL.020087
Kho mượn: PM.035754
Số ĐKCB:
62/. NGUYỄN THỊ VIỆT HÀ. Bình minh mùa thu/ Nguyễn Thị Việt Hà. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2020. -
263 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc
thiểu số Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 895.92234
Kho mượn: PM.035836
Số ĐKCB:
63/. NGUYỄN TRẦN BÉ. Phá lồng: Tập ký/ Nguyễn Trần Bé. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2019. - 343 tr. ;
21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc
thiểu số Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 895.9228403
Kho mượn: PM.035739
Số ĐKCB:
64/. NGUYỄN VĂN TÔNG. Dòng sông vẫn chảy: Tập truyện ngắn/ Nguyễn Văn Tông. - H. : Nxb. Hội
nhà văn, 2020. - 271 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc
thiểu số Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 895.92234
Kho mượn: PM.035829
Số ĐKCB:
65/. NGUYỄN VĂN TÔNG. Nước mắt đàn ông: Tập truyện ngắn/ Nguyễn Văn Tông. - H. : Nxb. Hội
nhà văn, 2020. - 267 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc
Trang 17
THƯ VIỆN TỈNH SÓC TRĂNG - Thư mục thông báo sách mới tháng 5 - 2021
thiểu số Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 895.922334
Kho mượn: PM.035831
Số ĐKCB:
66/. NGUYỄN VĂN TÔNG. Tác phẩm và góc nhìn: Phê bình văn học/ Nguyễn Văn Tông. - H. : Nxb.
Hội nhà văn, 2020. - 255 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội văn học nghệ thuật các dân tộc
thiểu số Việt Nam.
Ký hiệu môn loại: 895.92209
Kho đọc: VL.020074
Kho mượn: PM.035730
Số ĐKCB:
67/. PHẠM MAI CHIÊN. Nhìn về xứ Nghệ: Tản văn/ Phạm Mai Chiên. - H. : Sân khấu, 2020. - 115 tr. ;
21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc
thiểu số Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 895.9228408
Kho mượn: PM.035753
Số ĐKCB:
68/. PHẠM THỊ DUYÊN. Mùa núc nác trổ hoa: Tập truyện ngắn/ Phạm Thị Duyên. - H. : Nxb. Hội nhà
văn, 2020. - 195 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc
thiểu số Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 895.92234
Kho mượn: PM.035773
Số ĐKCB:
69/. PHẠM THỊ KIM KHÁNH. Cõi vọng: Thơ/ Phạm Thị Kim Khánh. - H. : Sân khấu, 2020. - 111 tr. ; 21
cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc
thiểu số Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 895.92214
Kho đọc: VL.020091
Kho mượn: PM.035763
Số ĐKCB:
70/. PHAN HUY. Tuyển tập dòng văn Phan Huy (Nhánh Sài Sơn) / Phan Huy; đồng chủ biên: Trần
Thịn Băng Thanh, Phạm Ngọc Lan. - H. : Nxb. Hà Nội, 2019. - (Tủ sách 1000 năm Thăng Long). - 24
cm. - 2b/1bộ
T.1 : Tuyển tập dòng văn Phan Huy (Nhánh Sài Sơn). - 2019. - 943 tr.
Ký hiệu môn loại: 895.9228008
Kho đọc: VL.019851
Số ĐKCB:
71/. PHAN HUY. Tuyển tập dòng văn Phan Huy (Nhánh Sài Sơn) / Phan Huy; đồng chủ biên: Trần
Thịn Băng Thanh, Phạm Ngọc Lan. - H. : Nxb. Hà Nội, 2019. - (Tủ sách 1000 năm Thăng Long). - 24
cm. - 2b/1bộ
T.2 : Tuyển tập dòng văn Phan Huy (Nhánh Sài Sơn). - 2019. - 767 tr.
Ký hiệu môn loại: 895.9228008
Kho đọc: VL.019852
Số ĐKCB:
72/. PHAN NGUYỆT. Bên bờ sông Bắc Vọng: Tập bút ký/ Phan Nguyệt. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2020.
- 269 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc
thiểu số Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 895.9228403
Kho mượn: PM.035833
Số ĐKCB:
73/. PHAN NGUYỆT. Khúc nhạc biên cương: Tập ký/ Phan Nguyệt. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2020. -
263 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc
thiểu số Việt Nam
Trang 18
THƯ VIỆN TỈNH SÓC TRĂNG - Thư mục thông báo sách mới tháng 5 - 2021
Ký hiệu môn loại: 895.922803
Kho mượn: PM.035827
Số ĐKCB:
74/. Phê bình văn học, nghệ thuật ở Việt Nam hiện nay - Thực trạng và định hướng phát triển. - H. :
Chính trị quốc gia sự thật, 2020. - 651 tr. ; 24 cm
ĐTTS ghi: Hội đồng lý luận, phê bình văn học, nghệ thuật trung ương
Ký hiệu môn loại: 895.92209
Kho đọc: VL.019896
Số ĐKCB:
75/. PHONG NGUYÊN. Nhà của Mỉ: Tập truyện ngắn/ Phong Nguyên. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2020. -
207 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc
thiểu số Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 895.92234
Kho mượn: PM.035780
Số ĐKCB:
76/. PHÙNG PHƯƠNG QUÝ. Trôi theo phận nước/ Phùng Phương Quý. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2020.
- 263 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc
thiểu số Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 895.92234
Kho mượn: PM.035759
Số ĐKCB:
77/. PHÙNG VĂN KHAI. Phùng Vương: Tiểu thuyết lịch sử/ Phùng Văn Khai. - H. : Nxb. Hội nhà văn,
2020. - 927 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc
thiểu số Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 895.92234
Kho mượn: PM.035794
Số ĐKCB:
78/. QUANG ĐẠI. Đi qua những mùa xuân: Tập bút ký/ Quang Đại. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2020. -
351 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc
thiểu số Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 895.9228403
Kho mượn: PM.035779
Số ĐKCB:
79/. QUỲNH VÂN. Mưa phía đường biên: Truyện ngắn/ Quỳnh Vân. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2020. -
215 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc
thiểu số Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 895.92234
Kho mượn: PM.035790
Số ĐKCB:
80/. Biên niên sử phong trào thơ mới Hà Nội (1932 - 1945) / B.s.: Nguyễn Hữu Sơn (ch.b.), Nguyễn Thị
Kim Nhạn, Nguyễn Thanh Tâm,.... - H. : Nxb. Hà Nội, 2019. - (Tủ sách Thăng Long 1000 năm). - 24
cm. - 2b/1bộ
T.1 : Biên niên sử phong trào thơ mới Hà Nội (1932 - 1945). - 2019. - 779 tr.
Ký hiệu môn loại: 895.92213209
Kho đọc: VL.019847
Số ĐKCB:
81/. Biên niên sử phong trào thơ mới Hà Nội (1932 - 1945) / B.s.: Nguyễn Hữu Sơn (ch.b.), Nguyễn Thị
Kim Nhạn, Nguyễn Thanh Tâm,.... - H. : Nxb. Hà Nội, 2019. - (Tủ sách Thăng Long 1000 năm). - 24
cm. - 2b/1bộ
T.2 : Biên niên sử phong trào thơ mới Hà Nội (1932 - 1945). - 2019. - 815 tr.
Ký hiệu môn loại: 895.92213209
Kho đọc: VL.019848
Số ĐKCB: 82/. TẠ VĂN SỸ. Tạp bút miền quê núi: Truyện kí/ Tạ Văn Sỹ. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2020. - 447 tr. ;
Trang 19
THƯ VIỆN TỈNH SÓC TRĂNG - Thư mục thông báo sách mới tháng 5 - 2021
21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc
thiểu số Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 895.9228408
Kho mượn: PM.035811
Số ĐKCB:
83/. TẢN ĐÀ. Tuyển tập Tản Đà / Tản Đà; biên soạn: Trần Ngọc Vương, Mai Thu Huyề. - H. : Nxb. Hà
Nội, 2019. - (Tủ sách Thăng Long 1000 năm). - 24 cm. - 2b/1bộ
T.2 : Tuyển tập Tản Đà. - 2019. - 663 tr.
Ký hiệu môn loại: 895.922132
Kho đọc: VL.019850
Số ĐKCB:
84/. TẢN ĐÀ. Tuyển tập Tản Đà / Tản Đà; biên soạn: Trần Ngọc Vương, Mai Thu Huyề. - H. : Nxb. Hà
Nội, 2019. - (Tủ sách Thăng Long 1000 năm). - 24 cm. - 2b/1bộ
T.1 : Tuyển tập Tản Đà. - 2019. - 723 tr.
Ký hiệu môn loại: 895.922132
Kho đọc: VL.019849
Số ĐKCB:
85/. THẠCH ĐỜ NI. Nét đẹp chùa Khmer: Thơ/ Thạch Đờ Ni. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2020. - 183 tr. ;
21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc
thiểu số Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 895.92214
Kho đọc: VL.020089
Kho mượn: PM.035761
Số ĐKCB:
86/. Thơ Thăng Long - Hà Nội qua Hà Thành thi sao/ Đỗ Thị Hảo (ch.b.) ; Mai Xuân Hải dịch. - H. :
Nxb. Hà Nội, 2019. - 738 tr. ; 24 cm. - (Tủ sách Thăng Long 1000 năm)
Thư mục: tr. 721-722, Phụ lục: tr. 551-720
Ký hiệu môn loại: 895.9221008
Kho đọc: VL.019874
Số ĐKCB:
87/. THY NGUYÊN. Đời đá: Trường ca/ Thy Nguyên. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2020. - 111 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội văn học nghệ thuật các dân tộc
thiểu số Việt Nam.
Ký hiệu môn loại: 895.92214
Kho đọc: VL.020073
Kho mượn: PM.035732
Số ĐKCB: 88/. TRẦN HỒNG LONG. Thánh nữ/ Trần Hồng Long. - H. : Công an nhân dân, 1999. - 250 tr. ; 19 cm
Ký hiệu môn loại: 895.922334
Kho địa chí: DC.001130
Kho đọc: VV.004814
Kho mượn: pM.014353
Số ĐKCB:
89/. TRẦN NGỌC TRÁC. Ký ức Nam Ban: Ký, ghi chép/ Trần Ngọc Trác. - H. : Nxb. Hội nhà văn,
2020. - 397 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc
thiểu số Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 895.9228403
Kho mượn: PM.035745
Số ĐKCB:
90/. TRẦN THANH CẢNH. Kỳ nhân làng ngọc: Tập truyện ngắn/ Trần Thanh Cảnh. - H. : Nxb. Hội nhà
văn, 2020. - 335 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc
thiểu số Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 895.92234
Kho mượn: PM.035776
Số ĐKCB:
Trang 20
THƯ VIỆN TỈNH SÓC TRĂNG - Thư mục thông báo sách mới tháng 5 - 2021
91/. TRẦN THU HẰNG. Chà gạc xanh: Truyện ngắn/ Trần Thu Hằng. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2020. -
247 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc
thiểu số Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 895.92234
Kho mượn: PM.035768
Số ĐKCB:
92/. TRẦN THU HẰNG. Đàn đáy/ Trần Thu Hằng. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2020. - 443 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc
thiểu số Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 895.92234
Kho mượn: PM.035784
Số ĐKCB:
93/. TRẦN THU HẰNG. Vườn đá: Truyện/ Trần Thu Hằng. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2020. - 291 tr. ; 21
cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc
thiểu số Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 895.92234
Kho mượn: PM.035758
Số ĐKCB:
94/. TRỊNH THANH PHONG. Ma làng/ Trịnh Thanh Phong. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2020. - 671 tr. ; 21
cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc
thiểu số Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 895.92234
Kho mượn: PM.035797
Số ĐKCB:
95/. TRUNG TRUNG ĐỈNH. Sống khó hơn là chết/ Trung Trung Đỉnh. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2020. -
243 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc
thiểu số Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 895.92234
Kho mượn: PM.035735
Số ĐKCB:
96/. TRƯƠNG THỊ THƯƠNG HUYỀN. Trường Sa! Trường Sa!: Bút kí/ Trương Thị Thương Huyền. - H. :
Nxb. Hội nhà văn, 2020. - 215 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các hội văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc
thiểu số Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 895.9228403
Kho mượn: PM.035734
Số ĐKCB:
97/. Tuyển tập ký - tản văn xứ Đoài/ Tuyển chọn: Trần Thế Pháp, Vũ Quỳnh,... ; Bằng Việt (ch.b.). - H.
: Nxb. Hà Nội, 2019. - 1101 tr. ; 24 cm. - (Tủ sách Thăng Long 1000 năm)
Ký hiệu môn loại: 895.9228008
Kho đọc: VL.019877
Số ĐKCB:
98/. UÔNG TRIỀU. Sương mù tháng giêng/ Uông Triều. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2020. - 311 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội văn học nghệ thuật các dân tộc
thiểu số Việt Nam.
Ký hiệu môn loại: 895.92234
Kho mượn: PM.035731
Số ĐKCB:
99/. VIỄN SƠN. Hang dơi: Tập truyện ngắn/ Viễn Sơn. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2019. - 323 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc
thiểu số Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 895.922334
Kho mượn: PM.035800
Số ĐKCB:
Trang 21
THƯ VIỆN TỈNH SÓC TRĂNG - Thư mục thông báo sách mới tháng 5 - 2021
100/. VÕ BÁ CƯỜNG. Ông tướng miền Tây/ Võ Bá Cường. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2020. - 359 tr. ; 21
cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc
thiểu số Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 895.92234
Kho mượn: PM.035749
Số ĐKCB:
101/. VŨ MINH NGUYỆT. Khi cuộc chiến đi qua/ Vũ Minh Nguyệt. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2020. - 211
tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc
thiểu số Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 895.92234
Kho mượn: PM.035819
Số ĐKCB:
102/. VŨ THẢO NGỌC. Bến đa đoan/ Vũ Thảo Ngọc. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2020. - 323 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc
thiểu số Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 895.92234
Kho mượn: PM.035778
Số ĐKCB:
103/. VŨ XUÂN ĐỘ. Xoáy/ Vũ Xuân Độ. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2020. - 279 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc
thiểu số Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 895.92234
Kho mượn: PM.035772
Số ĐKCB:
104/. VƯƠNG ANH. Trăng mắc võng: Thơ/ Vương Anh. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2019. - 175 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc
thiểu số Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 895.922134
Kho đọc: VL.020079
Kho mượn: PM.035740
Số ĐKCB:
105/. XUÂN ĐỨC. Cửa gió / Xuân Đức. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2020. - 609 tr. ; 21 cm. - 2b/bộ
ĐTTS ghi: Liên hiệp các hội văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội văn học nghệ thuật các dân tộc
thiểu số Việt Nam
T.1 : Cửa gió. - 2020. - 609 tr.
Ký hiệu môn loại: 895.922334
Kho mượn: PM.035802
Số ĐKCB:
106/. XUÂN ĐỨC. Cửa gió / Xuân Đức. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2020. - 609 tr. ; 21 cm. - 2b/bộ
ĐTTS ghi: Liên hiệp các hội văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội văn học nghệ thuật các dân tộc
thiểu số Việt Nam
T.2 : Cửa gió. - 2020. - 455 tr.
Ký hiệu môn loại: 895.922334
Kho mượn: PM.035803
Số ĐKCB:
LỊCH SỬ
1/. Đồng chí Nguyễn Duy Trinh - Nhà lãnh đạo tiền bối tiêu biểu của Đảng và cách mạng Việt Nam. -
H. : Chính trị quốc gia sự thật, 2020. - 567 tr. ; 24 cm
ĐTTS ghi: Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh...
Tóm tắt: Tập hợp các bài viết phân tích, viết về thân thế, sự nghiệp, phẩm chất kiên cường, bất
khuất, tấm gương về đạo đức cách mạng; công lao và những đóng góp to lớn của đồng chí Nguyễn
Duy Trinh đối với sự nghiệp cách mạng của Đảng và dân tộc ta
Ký hiệu môn loại: 959.704092
Kho đọc: VL.019914
Số ĐKCB: 2/. Biên niên lịch sử Thăng Long - Hà Nội: Phần bổ sung/ B.s.: Phan Phương Thảo (ch.b.), Đỗ Hương
Trang 22
THƯ VIỆN TỈNH SÓC TRĂNG - Thư mục thông báo sách mới tháng 5 - 2021
Thảo, Phạm Đức Anh.... - H. : Nxb. Hà Nội, 2019. - 1099 tr. ; 24 cm. - (Tủ sách Thăng Long 1000 năm)
Thư mục: tr. 1071-1098
Tóm tắt: Giới thiệu sự đa dạng lịch sử, văn hoá, tộc người của vùng đất mới sáp nhập vào Hà Nội
từ thời kỳ bình minh lịch sử đến thời kỳ Đổi mới (đến trước 1-8-2008) và các sự kiện của Hà Nội theo địa
giới hành chính hiện nay từ 1-8-2008 đến hết năm 2014
Ký hiệu môn loại: 959.731
Kho đọc: VL.019867
Số ĐKCB:
3/. Châu bản triều Nguyễn về Hà Nội/ B.s.: Đào Thị Diến (ch.b.), Nguyễn Thu Hoài, Cao Việt Anh.... -
H. : Nxb. Hà Nội, 2019. - 818 tr. : Ảnh, bảng ; 24 cm. - (Tủ sách Thăng Long 1000 năm)
Phụ lục: tr. 772-800
Tóm tắt: Khái quát về tổ chức bộ máy hành chính, an ninh - trật tự, thời tiết, mùa mùa màng, tu bổ
quản lý đê điều, giá cả các mặt hàng thiết yếu và việc sản xuất, mua bán hàng hoá phục vụ triều đình
và nhân dân trên địa bàn Hà Nội...cuối thế kỷ XIX và nửa đầu thế kỷ XX
Ký hiệu môn loại: 959.731029
Kho đọc: VL.019878
Số ĐKCB:
4/. 90 năm Xôviết Nghệ - Tĩnh: Sức mạnh quần chúng làm nên lịch sử (1930 - 2020): Kỷ yếu hội thảo
khoa học. - H. : Chính trị quốc gia sự thật, 2020. - 824 tr. ; 24 cm
ĐTTS ghi: Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh...
Tóm tắt: Tập hợp bài viết theo các chủ đề: sự lãnh đạo của Đảng đối với cao trào cách mạng
1930-1931 và Xôviết Nghệ - Tĩnh; giá trị lịch sử và bài học kinh nghiệm; phát huy tinh thần Xôviết Nghệ
- Tĩnh trong công cuộc đổi mới hiện nay
Ký hiệu môn loại: 959.703
Kho đọc: VL.019902
Số ĐKCB:
5/. DAGNES, ALISON. Nước Mỹ nổi giận - Cuộc chia rẽ chính trị sâu sắc: Sách tham khảo/ Alison
Dagnes; dich: Trọng Minh, Anh Đức. - H. : Chính trị quốc gia sự thật, 2020. - 396 tr. ; 24 cm
Thư mục: Tr.388-394
Tóm tắt: Viết về chia rẽ chính trị sâu sắc, phân cực chính trị và chính trị hóa mọi thứ,...
Ký hiệu môn loại: 973
Kho đọc: VL.019906
Số ĐKCB:
6/. Di tích khảo cổ học Đàn Xã Tắc Thăng Long = Thăng Long - Xã Tắc altar archaeological site/ B.s.:
Tống Trung Tín (ch.b.), Nguyễn Hồng Kiên, Bùi Minh Trí.... - H. : Nxb. Hà Nội, 2019. - 298 tr. : Minh
họa ; 24 cm. - (Tủ sách Thăng Long 1000 năm)
Thư mục: tr. 288-295
Tóm tắt: Giới thiệu vị trí địa lý và quá trình nghiên cứu địa điểm đàn Xã Tắc; di tích, di vật thời Lý -
Trần - Lê và diện mạo đàn Xã Tắc Thăng Long; các loại hình di tích khác; giá trị của địa điểm khảo cổ
học đàn Xã Tắc
Ký hiệu môn loại: 959.731
Kho đọc: VL.019883
Số ĐKCB:
7/. Đại tướng Lê Đức Anh - Cuộc đời và sự nghiệp cách mạng: Hồi ký/ Thể hiện: Khuất Biên Hoà,
Nguyễn Trọng Dinh. - H. : Chính trị quốc gia sự thật, 2020. - 360 tr. : Ảnh ; 24 cm
Tóm tắt: Giới thiệu về cuộc đời và sự nghiệp cách mạng của Đại tướng Lê Đức Anh từ những ngày
đầu tham gia cách mạng đến lãnh đạo thực hiện công cuộc đổi mới đất nước, xây dựng và bảo vệ Tổ
quốc Việt Nam xã hội chủ nghĩa
Ký hiệu môn loại: 959.704092
Kho đọc: VL.019912
Số ĐKCB:
8/. ĐÀO THỊ DIẾN. Hệ thống văn bản pháp quy về xây dựng và quản lý Thành phố Hà Nội từ 1885 đến
1954/ Đào Thị Diến. - H. : Nxb. Hà Nội, 2019. - 650 tr. ; 24 cm. - (Tủ sách Thăng Long 1000 năm)
Phụ lục: tr. 563-634
Tóm tắt: Tập hợp 85 văn bản về xây dựng và quản lý đô thị ở Hà Nội từ 1885 đến 1954 được hệ
thống theo các lĩnh vực: Địa giới - Tổ chức hành chính. Quy hoạch - Xây dựng. Giao thông - Công chính
và Văn hoá - Giáo dục
Trang 23
THƯ VIỆN TỈNH SÓC TRĂNG - Thư mục thông báo sách mới tháng 5 - 2021
Ký hiệu môn loại: 959.731
Kho đọc: VL.019868
Số ĐKCB:
9/. Địa danh hành chính Thăng Long - Hà Nội (Từ đầu thế kỷ XIX đến nay)/ B.s.: Nguyễn Thị Việt
Thanh (ch.b.), Đào Thị Diến, Trần Thanh Hà.... - H. : Nxb. Hà Nội, 2019. - 583 tr. : Bảng, sơ đồ ; 24 cm.
- (Tủ sách Thăng Long 1000 năm)
Thư mục: tr. 574-581
Tóm tắt: Khảo cứu về địa danh hành chính Thăng Long - Hà Nội gồm 4 giai đoạn: Địa danh hành
chính Thăng Long - Hà Nội thế kỷ XIX, địa danh hành chính và đường phố Hà Nội thời kỳ thuộc Pháp,
địa danh hành chính và đường phố Hà Nội giai đoạn 1945-1954 và giai đoạn sau năm 1954; giới thiệu
bảng tra cứu địa danh các đơn vị hành chính khu vực Thăng Long - Hà Nội từ 1802 tới nay và tên gọi
đường phố Hà nội thời kỳ Pháp thuộc
Ký hiệu môn loại: 915.9731
Kho đọc: VL.019880
Số ĐKCB:
10/. Địa lí Hà Nội/ Nguyễn Viết Thịnh(ch.b); biên soạn: Đỗ Thị Minh Đức, Vũ Văn Phái.... - H. : Nxb. Hà
Nội, 2019. - 823 tr. : Minh họa ; 24 cm. - (Tủ sách Thăng Long 1000 năm)
Thư mục: tr. 794-811
Tóm tắt: Khái lược về địa lí hành chính Hà Nội. Khái quát về điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên
nhiên, địa chất, đặc điểm địa mạo, khí hậu, thuỷ văn, tài nguyên nước, đặc điểm thổ nhưỡng, tài
nguyên đất, các hệ sinh thái, cảnh quan, quy mô dân số và biến động dân số, di cư, phân bố dân cư,
làng, đô thị hoá, quần cư đô thị, chất lượng cuộc sống của dân cư, công nghiệp, thương mại, giao thông
vận tải, viễn thông, dịch vụ du lịch, công nghiệp, nông nghiệp và quá trình phát triển kinh tế của Hà Nội
Ký hiệu môn loại: 911.59731
Kho đọc: VL.019876
Số ĐKCB:
11/. ĐỖ MƯỜI. Trường Chinh - Một trí tuệ lớn, nhà lãnh đạo kiệt xuất của cách mạng Việt Nam/ Đỗ
Mười, Nông Đức Mạnh, Nguyễn Minh Triết.... - H. : Chính trị quốc gia sự thật, 2020. - 946 tr. : Ảnh ; 24
cm
Tóm tắt: Gồm các bài viết, bài tham luận đánh giá, phân tích những cống hiến to lớn của đồng chí
Trường Chinh đối với Đảng và dân tộc, những kỷ niệm sâu sắc về đồng chí Trường Chinh và một số tác
phẩm tiêu biểu của đồng chí Trường Chinh
Ký hiệu môn loại: 959.704092
Kho đọc: VL.019895
Số ĐKCB:
12/. Đồng chí Hoàng Văn Thụ - Nhà lãnh đạo tiền bối tiêu biểu của Đảng, người con ưu tú của quê
hương Lạng Sơn. - H. : Chính trị quốc gia sự thật, 2020. - 504 tr. ; 24 cm
ĐTTS ghi: Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh; Ban Tuyên giáo Trung ương Đảng; Tỉnh uỷ
Lạng Sơn
Tóm tắt: Phân tích, làm rõ thân thế, sự nghiệp, phẩm chất kiên cường, bất khuất, tấm gương về
đạo đức cách mạng, công lao và những đóng góp to lớn của đồng chí Hoàng Văn Thụ đối với sự nghiệp
cách mạng của Đảng và dân tộc cũng như những cống hiến của đồng chí đối với quê hương Lạng Sơn
Ký hiệu môn loại: 959.703092
Kho đọc: VL.019909
Số ĐKCB:
13/. Đồng chí Lê Đức Anh với cách mạng Việt Nam và quê hương Thừa Thiên Huế. - H. : Chính trị
quốc gia sự thật, 2020. - 995 tr. ; 24 cm
ĐTTS ghi: Bộ Quốc phòng - Ban Tuyên giáo Trung ương. Văn phòng Chủ tịch nước - Tỉnh uỷ
Thừa Thiên Huế
Tóm tắt: Trình bày những phân tích, nhận định, đánh giá về Đại tướng - Chủ tích nước Lê Đức Anh
trên cương vị tướng trận mạc và và lãnh đạo Đảng, Nhà nước, vai trò của đồng chí trong sự nghiệp đấu
tranh giải phóng dân tộc, xây dựng và bảo vệ Tổ quốc và tình cảm sâu nặng của ông với quê hương và
của quê hương với người con ưu tú của mình
Ký hiệu môn loại: 959.704092
Kho đọc: VL.019913
Số ĐKCB:
14/. HOÀNG ANH TUẤN. Tuyển tập tư liệu công ty Đông Ấn Anh về Kẻ Chợ - Đàng Ngoài (1672 -
1697)/ Hoàng Anh Tuấn. - H. : Nxb. Hà Nội, 2019. - 707 tr. ; 24 cm. - (Tủ sách Thăng Long 1000 năm)
Trang 24
THƯ VIỆN TỈNH SÓC TRĂNG - Thư mục thông báo sách mới tháng 5 - 2021
Thư mục: tr. 691-704
Tóm tắt: Khái quát về hoạt động của thương điếm Anh ở Kẻ Chợ - Đàng Ngoài (1672-1697) và
nghiên cứu tổng quan về bối cảnh ra đời Công ty Đông Anh và tình hình hoạt động của thương điếm
Anh tại Kẻ Chợ - Đàng Ngoài giai đoạn cuối thế kỷ XVII; trích lược nhật ký thương điếm Anh ở Kẻ Chợ -
Đàng Ngoài, trích lục thông tin được trình bày theo trật tự niên đại, dựa vào kết cấu phân loại và sắp
sếp tư liệu của Thư viện Quốc gia Anh
Ký hiệu môn loại: 959.70272
Kho đọc: VL.019873
Số ĐKCB:
15/. Khâm định an nam kỷ lược/ Nguyễn Duy Chính dịch; Tạ Ngọc Liễn hiệu đính. - H. : Nxb. Hà Nội,
2016. - 1079 tr. ; 24 cm. - (Tủ sách Thăng Long 1000 năm)
Phụ lục: tr. 597-610
Tóm tắt: Gồm hai quyển nhan đề Thiên chương là văn thơ ngự chế và tập hợp chính 30 quyển,
tổng cộng 378 văn kiện, phần lớn là chiếu biểu, tấu thư, hịch văn... qua lại từ triều đình nhà Thanh với
địa phương Trung Quốc và giao thiệp với nước ta trong khoảng từ tháng 5 năm Mậu Thân đến tháng 3
năm Tân Hợi
Ký hiệu môn loại: 959.7028
Kho đọc: VL.019875
Số ĐKCB:
16/. NGUYỄN KHẮC PHỤC. Kinh đô Rồng: Từ truyền thống thượng võ đến chủ nghĩa anh hùng/
Nguyễn Khắc Phục, Bằng Việt. - H. : Nxb. Hà Nội, 2019. - 602 tr. : Minh họa ; 24 cm. - (Tủ sách Thăng
Long 1000 năm)
Thư mục: tr. 594-597
Tóm tắt: Tổng kết truyền thống thượng võ trải qua các giai đoạn: võ học cổ truyền từ thuở sơ khai
đến thời kì phát triển có lớp lang và môn phái rõ ràng; võ công hiển hách từ thế kỷ X đến thế kỷ XIX,
trong kháng chiến chống Pháp và chống Mỹ; khí phách Thăng Long - Hà Nội trong thời đại Hồ Chí
Minh; đồng thời phác hoạ mối quan hệ nhân quả giữa tinh thần thượng võ với chủ nghĩa anh hùng dân
tộc
Ký hiệu môn loại: 959.731
Kho đọc: VL.019889
Số ĐKCB:
17/. NGUYỄN PHÚ TRỌNG. Tố Hữu - Người cộng sản kiên trung, nhà văn hoá tài năng/ Nguyễn Phú
Trọng, Lê Khả Phiêu, Nông Đức Mạnh.... - H. : Chính trị quốc gia sự thật, 2020. - 775 tr. : Minh họa ; 24
cm
Phụ lục: Tr. 723-767
Tóm tắt: Gồm một số bài viết của các đồng chí lãnh đạo Đảng, Nhà nước, các cán bộ lão thành
cách mạng, các nhà khoa học, nhà văn hoá, nhà văn, nhà thơ và những người cùng hoạt động, công
tác cùng với đồng chí Tố Hữu về cuộc đời và sự nghiệp cách mạng, những cống hiến to lớn của ông
trong sự nghiệp đấu tranh giải phóng dân tộc, xây dựng, bảo vệ Tổ quốc và nền văn thơ cách mạng
hiện đại Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 959.704092
Kho đọc: VL.019893
Số ĐKCB:
18/. NGUYỄN THỪA HỶ. Thăng Long - Kẻ Chợ thời Mạc - Lê Trung hưng/ Nguyễn Thừa Hỷ. - H. :
Nxb. Hà Nội, 2019. - 927 tr. ; 24 cm. - (Tủ sách Thăng Long 1000 năm)
Thư mục: tr. 893-924, Phụ lục: tr. 493-862
Tóm tắt: Trình bày khái quát về lịch sử Việt Nam dưới thời Mạc - Lê Trung hưng, Thăng Long - Kẻ
Chợ, những biến động trên các lĩnh vực: Kinh tế, chính trị, văn hoá, xã hội. Một giai đoạn duy nhất trong
lịch sử, suốt hai thế kỷ rưỡi - Đại Việt liên tục ở trong tình trạng cùng một lúc có hai vua (Lê - Mạc), hai
chúa (Trịnh - Nguyễn), cả vua lẫn chúa (vua Lê - chúa Trịnh)... Nói lên sự phức tạp, mâu thuẫn đan xen
giữa mô hình chính trị - hệ tư tưởng với thực thể đời sống
Ký hiệu môn loại: 959.731027
Kho đọc: VL.019863
Số ĐKCB:
19/. PHẠM HỒNG TUNG. Lịch sử Hà Nội cận đại 1883 - 1945/ Phạm Hồng Tung, Trần Viết Nghĩa. -
H. : Nxb. Hà Nội, 2019. - 423 tr. ; 24 cm. - (Tủ sách Thăng Long 1000 năm)
Thư mục: tr. 410-421
Trang 25
THƯ VIỆN TỈNH SÓC TRĂNG - Thư mục thông báo sách mới tháng 5 - 2021
Tóm tắt: Khái quát về lịch sử Hà Nội thời kì cận đại: Cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp cuối
thế kỷ XIX; bộ máy chính quyền thuộc địa ở Hà Nội; những chuyển biến kinh tế, xã hội, văn hoá và
phong trào yêu nước ở Hà Nội đầu thế kỷ XX (1897-1945)
Ký hiệu môn loại: 959.73103
Kho đọc: VL.019887
Số ĐKCB:
20/. Sông hồ Hà Nội/ B.s.: Đặng Văn Bào (ch.b.), Đào Đình Bắc, Nguyễn Hiệu, Đặng Kinh Bắc. - H. :
Nxb. Hà Nội, 2019. - 353 tr. : Minh họa ; 24 cm. - (Tủ sách Thăng Long 1000 năm)
Thư mục: tr. 342-350, Phụ lục: tr. 319-341
Tóm tắt: Tổng quan về sông hồ Hà Nội; nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng tới quá trình hình
thành và phát triển hệ thống sông, hồ, suối, đầm Hà Nội; phân tích biến động lòng sông và những dòng
sông cổ của Hà Nội
Ký hiệu môn loại: 911.59731
Kho đọc: VL.019882
Số ĐKCB:
21/. Hồ sơ tư liệu văn hiến Thăng Long - Hà Nội / Vũ Văn Quân(chủ biên); biên soạn: Hà Duy Biển,
Phạm Đức Anh,.... - H. : Nxb. Hà Nội, 2019. - (Tủ sách Thăng Long 1000 năm). - 24 cm. - 10b/1bộ
T.10 : Huyện Đông Anh - Huyện Sóc Sơn. - 2019. - 1082 tr.
Tóm tắt: Cung cấp thông tin khái quát về vị trí địa lý, diện tích tự nhiên và dân số, diên cách, đời
sống kinh tế - văn hoá, lễ hội, văn học dân gian, các nhân vật gắn với các lễ hội, di tích và nhân vật lịch
sử có thật...
Ký hiệu môn loại: 959.731
Kho đọc: VL.019832
Số ĐKCB:
22/. Làng cổ Hà Nội / B.s.: Lưu Minh Trị (ch.b.), Trịnh Văn Ban, Đặng Bằng.... - H. : Nxb. Hà Nội, 2019.
- (Tủ sách Thăng Long 1000 năm). - 24 cm. - 2b/1bộ
T.1 : Làng cổ Hà Nội. - 2019. - 634 tr.
Tóm tắt: Khái quát về đặc trưng, phân loại làng Việt và văn hoá làng Việt; nghiên cứu thực trạng
và giải pháp bảo tồn, phát huy giá trị di sản làng cổ Hà Nội; giới thiệu một số làng cổ tiêu biểu ở Hà Nội:
Làng Bát Tràng, làng Bình Đà, làng Cổ Loa, làng Đại Mỗ, làng cổ ở Đường Lâm, làng Hoàng Mai...
Ký hiệu môn loại: 959.731
Kho đọc: VL.019855
Số ĐKCB:
23/. Hồ sơ tư liệu văn hiến Thăng Long - Hà Nội / Vũ Văn Quân(chủ biên); biên soạn: Hà Duy Biển,
Phạm Đức Anh,.... - H. : Nxb. Hà Nội, 2019. - (Tủ sách Thăng Long 1000 năm). - 24 cm. - 10b/1bộ
T.1 : Quận Ba Đình - Quận Cầu Giấy - Quận Tây Hồ. - 2019. - 935 tr.
Tóm tắt: Cung cấp thông tin khái quát về vị trí địa lý, diện tích tự nhiên và dân số, diên cách, đời
sống kinh tế - văn hoá, lễ hội, văn học dân gian, các nhân vật gắn với các lễ hội, di tích và nhân vật lịch
sử có thật...
Ký hiệu môn loại: 959.731
Kho đọc: VL.019823
Số ĐKCB:
24/. Tuyển tập địa bạ Thăng Long - Hà Nội : Địa bạ huyện Đan Phượng / Vũ Văn Quân ch.b. ; Dịch:
Nguyễn Thu Hoài... ; Nguyễn Ngọc Phúc hiệu đính. - H. : Nxb. Hà Nội, 2019. - (Tủ sách Thăng Long
1000 năm). - 24 cm. - 2b/1bộ
T.1 : Tuyển tập địa bạ Thăng Long - Hà Nội. - 2019. - 663 tr.
Tóm tắt: Giới thiệu khái quát về địa bạ huyện Đan Phượng, thông tin về đơn vị hành chính các
cấp, địa giới, tổng diện tích các loại ruộng đất, các loại đất đai, ruộng đất công của các làng xã...
Ký hiệu môn loại: 915.9731
Kho đọc: VL.019841
Số ĐKCB:
25/. Tuyển tập địa bạ Thăng Long - Hà Nội : Địa bạ huyện Phú Xuyên / Vũ Văn Quân ch.b. ; Dịch:
Nguyễn Thu Hoài... ; H.đ.: Nguyễn Ngọc Phúc.... - H. : Nxb. Hà Nội, 2019. - (Tủ sách Thăng Long 1000
năm). - 24 cm. - 2b/1bộ
T.1 : Tuyển tập địa bạ Thăng Long - Hà Nội. - 2019. - 919 tr.
Tóm tắt: Cung cấp các thông tin về đơn vị hành chính các cấp, địa giới, tổng diện tích các loại
ruộng đất, quan hệ ruộng đất, đất công của các làng xã... thuộc huyện Phú Xuyên (Hà Nội)
Trang 26
THƯ VIỆN TỈNH SÓC TRĂNG - Thư mục thông báo sách mới tháng 5 - 2021
Ký hiệu môn loại: 915.9731
Kho đọc: VL.019843
Số ĐKCB:
26/. Tuyển tập địa bạ Thăng Long - Hà Nội : Địa bạ huyện Thượng Phúc / Vũ Văn Quân ch.b. ; Dịch:
Nguyễn Thu Hoài... ; Đặng Hồng Sơn hiệu đính. - H. : Nxb. Hà Nội, 2019. - (Tủ sách 1000 năm Thăng
Long). - 24 cm. - 2b/1bộ
T.1 : Tuyển tập địa bạ Thăng Long - Hà Nội. - 2019. - 778 tr.
Tóm tắt: Giới thiệu về nguồn tư liệu địa bạ huyện Thượng Phúc, Hà Nội. Thông tin về đơn vị hành
chính các cấp, địa giới, tổng diện tích các loại ruộng đất, quan hệ ruộng đất, đất công của các làng xã...
Ký hiệu môn loại: 915.9731
Kho đọc: VL.019835
Số ĐKCB:
27/. Tuyển tập địa bạ Thăng Long - Hà Nội : Địa bạ huyện Thanh Trì / Vũ Văn Quân ch.b. ; Dịch:
Nguyễn Thị Thu Hường... ; Nguyễn Ngọc Phúc hiệu đính. - H. : Nxb. Hà Nội, 2019. - ( Tủ sách Thăng
Long 1000 năm). - 24 cm. - 2b/1bộ
T.1 : Tuyển tập địa bạ Thăng Long - Hà Nội. - 2019. - 847 tr.
Tóm tắt: Giới thiệu khái quát về địa bạ huyện Thanh Trì, thông tin về đơn vị hành chính các cấp,
địa giới, tổng diện tích các loại ruộng đất, các loại đất đai, ruộng đất công của các làng xã...
Ký hiệu môn loại: 915.9731
Kho đọc: VL.019833
Số ĐKCB:
28/. Tuyển tập địa bạ Thăng Long - Hà Nội : Địa bạ huyện Sơn Minh / Vũ Văn Quân ch.b. ; Dịch: Phạm
Ánh Sao... ; Đặng Hồng Sơn hiệu đính. - H. : Nxb. Hà Nội, 2019. - (Tủ sách Thăng Long 1000 năm). -
24 cm. - 2b/1bộ
T.1 : Tuyển tập địa bạ Thăng Long - Hà Nội. - 2019. - 798 tr,
Tóm tắt: Giới thiệu về nguồn tư liệu địa bạ huyện Sơn Minh (nay thuộc huyện Ứng Hoà, Hà Nội),
thông tin về đơn vị hành chính các cấp, địa giới, tổng diện tích các loại ruộng đất, các loại đất đai, quan
hệ ruộng đất, đất công của các làng xã...
Ký hiệu môn loại: 915.9731
Kho đọc: VL.019837
Số ĐKCB:
29/. Tuyển tập địa bạ Thăng Long - Hà Nội : Địa bạ huyện Thanh Oai / Vũ Văn Quân ch.b. ; Dịch:
Nguyễn Thanh Diên... ; Đặng Hồng Sơn hiệu đính. - H. : Nxb. Hà Nội, 2019. - (Tủ sách Thăng Long
1000 năm). - 24 cm. - 2b/1bộ
T.1 : Tuyển tập địa bạ Thăng Long - Hà Nội. - 2019. - 887 tr.
Tóm tắt: Giới thiệu khái quát về địa bạ huyện Thanh Oai, thông tin về đơn vị hành chính các cấp,
địa giới, tổng diện tích các loại ruộng đất, các loại đất đai, ruộng đất công của các làng xã...
Ký hiệu môn loại: 915.9731
Kho đọc: VL.019839
Số ĐKCB:
30/. Tuyển tập địa bạ Thăng Long - Hà Nội : Địa bạ huyện Gia Lâm / Vũ Văn Quân ch.b. ; Dịch: Trần
Minh Đức; Hiệu đính: Nguyễn Ngọc Phúc.... - H. : Nxb. Hà Nội, 2019. - (Tủ sách 1000 năm Thăng
Long). - 24 cm. - 2b/1bộ
T.1 : Tuyển tập địa bạ Thăng Long - Hà Nội. - 2019. - 1207 tr.
Tóm tắt: Giới thiệu về nguồn tư liệu địa bạ huyện Gia Lâm, Hà Nội. Thông tin về đơn vị hành chính
các cấp, địa giới, tổng diện tích các loại ruộng đất, các loại đất đai, quan hệ ruộng đất, đất công của
các làng xã...
Ký hiệu môn loại: 915.9731
Kho đọc: VL.019845
Số ĐKCB:
31/. Làng cổ Hà Nội / B.s.: Lưu Minh Trị (ch.b.), Trịnh Văn Ban, Đặng Bằng.... - H. : Nxb. Hà Nội, 2019.
- (Tủ sách Thăng Long 1000 năm). - 24 cm. - 2b/1bộ
T.2 : Làng cổ Hà Nội. - 2019. - 617 tr.
Tóm tắt: Khái quát về đặc trưng, phân loại làng Việt và văn hoá làng Việt; nghiên cứu thực trạng
và giải pháp bảo tồn, phát huy giá trị di sản làng cổ Hà Nội; giới thiệu một số làng cổ tiêu biểu ở Hà Nội:
Làng Bát Tràng, làng Bình Đà, làng Cổ Loa, làng Đại Mỗ, làng cổ ở Đường Lâm, làng Hoàng Mai...
Ký hiệu môn loại: 959.731
Trang 27
THƯ VIỆN TỈNH SÓC TRĂNG - Thư mục thông báo sách mới tháng 5 - 2021
Kho đọc: VL.019856
Số ĐKCB:
32/. Hồ sơ tư liệu văn hiến Thăng Long - Hà Nội / Vũ Văn Quân(chủ biên); biên soạn: Hà Duy Biển,
Phạm Đức Anh,.... - H. : Nxb. Hà Nội, 2019. - (Tủ sách Thăng Long 1000 năm). - 24 cm. - 10b/1bộ
T.2 : Quận Hai Bà Trưng - Quận Hoàn Kiếm - Quận Hoàng Mai. - 2019. - 990 tr.
Tóm tắt: Cung cấp thông tin khái quát về vị trí địa lý, diện tích tự nhiên và dân số, diên cách, đời
sống kinh tế - văn hoá, lễ hội, văn học dân gian, các nhân vật gắn với các lễ hội, di tích và nhân vật lịch
sử có thật...
Ký hiệu môn loại: 959.731
Kho đọc: VL.019824
Số ĐKCB:
33/. Tuyển tập địa bạ Thăng Long - Hà Nội : Địa bạ huyện Đan Phượng / Vũ Văn Quân ch.b. ; Dịch:
Nguyễn Thu Hoài... ; Nguyễn Ngọc Phúc hiệu đính. - H. : Nxb. Hà Nội, 2019. - (Tủ sách Thăng Long
1000 năm). - 24 cm. - 2b/1bộ
T.2 : Tuyển tập địa bạ Thăng Long - Hà Nội. - 2019. - 795 tr.
Tóm tắt: Giới thiệu khái quát về địa bạ huyện Đan Phượng, thông tin về đơn vị hành chính các
cấp, địa giới, tổng diện tích các loại ruộng đất, các loại đất đai, ruộng đất công của các làng xã...
Ký hiệu môn loại: 915.9731
Kho đọc: VL.019842
Số ĐKCB:
34/. Tuyển tập địa bạ Thăng Long - Hà Nội : Địa bạ huyện Thượng Phúc / Vũ Văn Quân ch.b. ; Dịch:
Nguyễn Thu Hoài... ; Đặng Hồng Sơn hiệu đính. - H. : Nxb. Hà Nội, 2019. - (Tủ sách 1000 năm Thăng
Long). - 24 cm. - 2b/1bộ
T.2 : Tuyển tập địa bạ Thăng Long - Hà Nội. - 2019. - 723 tr.
Tóm tắt: Giới thiệu về nguồn tư liệu địa bạ huyện Thượng Phúc, Hà Nội. Thông tin về đơn vị hành
chính các cấp, địa giới, tổng diện tích các loại ruộng đất, quan hệ ruộng đất, đất công của các làng xã...
Ký hiệu môn loại: 915.9731
Kho đọc: VL.019836
Số ĐKCB:
35/. Tuyển tập địa bạ Thăng Long - Hà Nội : Địa bạ huyện Sơn Minh / Vũ Văn Quân ch.b. ; Dịch: Phạm
Ánh Sao... ; Đặng Hồng Sơn hiệu đính. - H. : Nxb. Hà Nội, 2019. - (Tủ sách Thăng Long 1000 năm). -
24 cm. - 2b/1bộ
T.2 : Tuyển tập địa bạ Thăng Long - Hà Nội. - 2019. - 658 tr,
Tóm tắt: Giới thiệu về nguồn tư liệu địa bạ huyện Sơn Minh (nay thuộc huyện Ứng Hoà, Hà Nội),
thông tin về đơn vị hành chính các cấp, địa giới, tổng diện tích các loại ruộng đất, các loại đất đai, quan
hệ ruộng đất, đất công của các làng xã...
Ký hiệu môn loại: 915.9731
Kho đọc: VL.019838
Số ĐKCB:
36/. Tuyển tập địa bạ Thăng Long - Hà Nội : Địa bạ huyện Thanh Trì / Vũ Văn Quân ch.b. ; Dịch:
Nguyễn Thị Thu Hường... ; Nguyễn Ngọc Phúc hiệu đính. - H. : Nxb. Hà Nội, 2019. - ( Tủ sách Thăng
Long 1000 năm). - 24 cm. - 2b/1bộ
T.2 : Tuyển tập địa bạ Thăng Long - Hà Nội. - 2019. - 719 tr.
Tóm tắt: Giới thiệu khái quát về địa bạ huyện Thanh Trì, thông tin về đơn vị hành chính các cấp,
địa giới, tổng diện tích các loại ruộng đất, các loại đất đai, ruộng đất công của các làng xã...
Ký hiệu môn loại: 915.9731
Kho đọc: VL.019834
Số ĐKCB:
37/. Tuyển tập địa bạ Thăng Long - Hà Nội : Địa bạ huyện Gia Lâm / Vũ Văn Quân ch.b. ; Dịch: Trần
Minh Đức; Hiệu đính: Nguyễn Ngọc Phúc.... - H. : Nxb. Hà Nội, 2019. - (Tủ sách 1000 năm Thăng
Long). - 24 cm. - 2b/1bộ
T.2 : Tuyển tập địa bạ Thăng Long - Hà Nội. - 2019. - 1383 tr.
Tóm tắt: Giới thiệu về nguồn tư liệu địa bạ huyện Gia Lâm, Hà Nội. Thông tin về đơn vị hành chính
các cấp, địa giới, tổng diện tích các loại ruộng đất, các loại đất đai, quan hệ ruộng đất, đất công của
các làng xã...
Ký hiệu môn loại: 915.9731
Kho đọc: VL.019846
Số ĐKCB:
Trang 28
THƯ VIỆN TỈNH SÓC TRĂNG - Thư mục thông báo sách mới tháng 5 - 2021
38/. Tuyển tập địa bạ Thăng Long - Hà Nội : Địa bạ huyện Thanh Oai / Vũ Văn Quân ch.b. ; Dịch:
Nguyễn Thanh Diên... ; Đặng Hồng Sơn hiệu đính. - H. : Nxb. Hà Nội, 2019. - (Tủ sách Thăng Long
1000 năm). - 24 cm. - 2b/1bộ
T.2 : Tuyển tập địa bạ Thăng Long - Hà Nội. - 2019. - 895 tr.
Tóm tắt: Giới thiệu khái quát về địa bạ huyện Thanh Oai, thông tin về đơn vị hành chính các cấp,
địa giới, tổng diện tích các loại ruộng đất, các loại đất đai, ruộng đất công của các làng xã...
Ký hiệu môn loại: 915.9731
Kho đọc: VL.019840
Số ĐKCB:
39/. Tuyển tập địa bạ Thăng Long - Hà Nội : Địa bạ huyện Phú Xuyên / Vũ Văn Quân ch.b. ; Dịch:
Nguyễn Thu Hoài... ; H.đ.: Nguyễn Ngọc Phúc.... - H. : Nxb. Hà Nội, 2019. - (Tủ sách Thăng Long 1000
năm). - 24 cm. - 2b/1bộ
T.2 : Tuyển tập địa bạ Thăng Long - Hà Nội. - 2019. - 771 tr.
Tóm tắt: Cung cấp các thông tin về đơn vị hành chính các cấp, địa giới, tổng diện tích các loại
ruộng đất, quan hệ ruộng đất, đất công của các làng xã... thuộc huyện Phú Xuyên (Hà Nội)
Ký hiệu môn loại: 915.9731
Kho đọc: VL.019844
Số ĐKCB:
40/. Hồ sơ tư liệu văn hiến Thăng Long - Hà Nội / Vũ Văn Quân(chủ biên); biên soạn: Hà Duy Biển,
Phạm Đức Anh,.... - H. : Nxb. Hà Nội, 2019. - (Tủ sách Thăng Long 1000 năm). - 24 cm. - 10b/1bộ
T.3 : Quận Đống Đa - Quận Bắc Từ Liêm - Quận Nam Từ Liêm - Quận Thanh Xuân. - 2019. -
1083 tr.
Tóm tắt: Cung cấp thông tin khái quát về vị trí địa lý, diện tích tự nhiên và dân số, diên cách, đời
sống kinh tế - văn hoá, lễ hội, văn học dân gian, các nhân vật gắn với các lễ hội, di tích và nhân vật lịch
sử có thật...
Ký hiệu môn loại: 959.731
Kho đọc: VL.019825
Số ĐKCB:
41/. Hồ sơ tư liệu văn hiến Thăng Long - Hà Nội / Vũ Văn Quân(chủ biên); biên soạn: Hà Duy Biển,
Phạm Đức Anh,.... - H. : Nxb. Hà Nội, 2019. - (Tủ sách Thăng Long 1000 năm). - 24 cm. - 10b/1bộ
T.4 : Huyện Phú Xuyên - Huyện Thanh Trì - Huyện Thường Tín. - 2019. - 1291 tr.
Tóm tắt: Cung cấp thông tin khái quát về vị trí địa lý, diện tích tự nhiên và dân số, diên cách, đời
sống kinh tế - văn hoá, lễ hội, văn học dân gian, các nhân vật gắn với các lễ hội, di tích và nhân vật lịch
sử có thật...
Ký hiệu môn loại: 959.731
Kho đọc: VL.019826
Số ĐKCB:
42/. Hồ sơ tư liệu văn hiến Thăng Long - Hà Nội / Vũ Văn Quân(chủ biên); biên soạn: Hà Duy Biển,
Phạm Đức Anh,.... - H. : Nxb. Hà Nội, 2019. - (Tủ sách Thăng Long 1000 năm). - 24 cm. - 10b/1bộ
T.5 : Quận Hà Đông - Huyện Thanh Oai - Huyện Ứng Hòa. - 2019. - 1051 tr.
Tóm tắt: Cung cấp thông tin khái quát về vị trí địa lý, diện tích tự nhiên và dân số, diên cách, đời
sống kinh tế - văn hoá, lễ hội, văn học dân gian, các nhân vật gắn với các lễ hội, di tích và nhân vật lịch
sử có thật...
Ký hiệu môn loại: 959.731
Kho đọc: VL.019827
Số ĐKCB:
43/. Hồ sơ tư liệu văn hiến Thăng Long - Hà Nội / Vũ Văn Quân(chủ biên); biên soạn: Hà Duy Biển,
Phạm Đức Anh,.... - H. : Nxb. Hà Nội, 2019. - (Tủ sách Thăng Long 1000 năm). - 24 cm. - 10b/1bộ
T.6 : Huyện Chương Mỹ - Huyện Đức Mỹ - Huyện Quốc Oai. - 2019. - 937 tr.
Tóm tắt: Cung cấp thông tin khái quát về vị trí địa lý, diện tích tự nhiên và dân số, diên cách, đời
sống kinh tế - văn hoá, lễ hội, văn học dân gian, các nhân vật gắn với các lễ hội, di tích và nhân vật lịch
sử có thật...
Ký hiệu môn loại: 959.731
Kho đọc: VL.019828
Số ĐKCB:
44/. Hồ sơ tư liệu văn hiến Thăng Long - Hà Nội / Vũ Văn Quân(chủ biên); biên soạn: Hà Duy Biển,
Phạm Đức Anh,.... - H. : Nxb. Hà Nội, 2019. - (Tủ sách Thăng Long 1000 năm). - 24 cm. - 10b/1bộ
T.7 : Huyện Đan Phượng - Huyện Hoài Đức - Huyện Phúc Thọ. - 2019. - 999 tr.
Trang 29
THƯ VIỆN TỈNH SÓC TRĂNG - Thư mục thông báo sách mới tháng 5 - 2021
Tóm tắt: Cung cấp thông tin khái quát về vị trí địa lý, diện tích tự nhiên và dân số, diên cách, đời
sống kinh tế - văn hoá, lễ hội, văn học dân gian, các nhân vật gắn với các lễ hội, di tích và nhân vật lịch
sử có thật...
Ký hiệu môn loại: 959.731
Kho đọc: VL.019829
Số ĐKCB:
45/. Hồ sơ tư liệu văn hiến Thăng Long - Hà Nội / Vũ Văn Quân(chủ biên); biên soạn: Hà Duy Biển,
Phạm Đức Anh,.... - H. : Nxb. Hà Nội, 2019. - (Tủ sách Thăng Long 1000 năm). - 24 cm. - 10b/1bộ
T.8 : Thị xã Sơn Tây - Huyện Ba Vì - Huyện Thạch Thất. - 2019. - 871 tr.
Tóm tắt: Cung cấp thông tin khái quát về vị trí địa lý, diện tích tự nhiên và dân số, diên cách, đời
sống kinh tế - văn hoá, lễ hội, văn học dân gian, các nhân vật gắn với các lễ hội, di tích và nhân vật lịch
sử có thật...
Ký hiệu môn loại: 959.731
Kho đọc: VL.019830
Số ĐKCB:
46/. Hồ sơ tư liệu văn hiến Thăng Long - Hà Nội / Vũ Văn Quân(chủ biên); biên soạn: Hà Duy Biển,
Phạm Đức Anh,.... - H. : Nxb. Hà Nội, 2019. - (Tủ sách Thăng Long 1000 năm). - 24 cm. - 10b/1bộ
T.9 : Quận Long Biên - Huyện Gia Lâm - Huyện Mê Linh. - 2019. - 1039 tr.
Tóm tắt: Cung cấp thông tin khái quát về vị trí địa lý, diện tích tự nhiên và dân số, diên cách, đời
sống kinh tế - văn hoá, lễ hội, văn học dân gian, các nhân vật gắn với các lễ hội, di tích và nhân vật lịch
sử có thật...
Ký hiệu môn loại: 959.731
Kho đọc: VL.019831
Số ĐKCB:
47/. Tổng tập khảo cổ học Thăng Long - Hà Nội (1898 - 8/2008)/ Tống Trung Tín(chủ biên); biên soạn:
Lâm Thị Mỹ Dung, Lại Văn Tới.... - H. : Nxb. Hà Nội, 2019. - 795 tr. : Minh họa ; 24 cm. - (Tủ sách
Thăng Long 1000 năm)
Thư mục: tr. 761-790
Tóm tắt: Khái quát vị trí địa lý và lịch sử khảo cổ học thủ đô Hà Nội trước tháng 8/2008; giới thiệu
khảo cổ học Hà Nội thời đại Đồng thau - Sắt sớm; khảo cổ học lịch sử Hà Nội; nghiên cứu giá trị lịch sử
- văn hoá của các di tích khảo cổ học Hà Nội; công tác bảo tồn và phát huy giá trị của các di tích khảo
cổ học Hà Nội
Ký hiệu môn loại: 959.731
Kho đọc: VL.019859
Số ĐKCB:
48/. TRƯƠNG THANH HÙNG. Như là huyền thoại: Ký/ Trương Thanh Hùng. - H. : Nxb. Hội nhà văn,
2020. - 179 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc
thiểu số Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 959.7043332
Kho đọc: VL.020053
Kho mượn: PM.035822
Số ĐKCB:
49/. Tuyển tập địa bạ Thăng Long - Hà Nội: Địa bạ huyện Chương Đức/ Vũ Văn Quân ch.b. ; Dịch:
Đặng Hồng Sơn... ; Nguyễn Ngọc Phúc hiệu đính. - H. : Nxb. Hà Nội, 2019. - 1250 tr. ; 24 cm. - (Tủ
sách Thăng Long 1000 năm)
Tóm tắt: Giới thiệu khái quát về địa bạ huyện Chương Đức, thông tin về đơn vị hành chính các
cấp, địa giới, tổng diện tích các loại ruộng đất, các loại đất đai, ruộng đất công của các làng xã...
Ký hiệu môn loại: 915.9731
Kho đọc: VL.019864
Số ĐKCB:
50/. Tuyển tập địa bạ Thăng Long - Hà Nội: Địa bạ huyện Hoài An/ Vũ Văn Quân ; Dịch: Phạm Ánh
Sao... ; Nguyễn Ngọc Phúc hiệu đính. - H. : Nxb. Hà Nội, 2019. - 879 tr. ; 24 cm. - (Tủ sách Thăng
Long 1000 năm)
Tóm tắt: Giới thiệu về nguồn tư liệu địa bạ huyện Hoài An (nay thuộc 2 huyện Ứng Hoà và Mỹ
Đức, Hà Nội), những thông tin về đơn vị hành chính các cấp, địa giới, tổng diện tích các loại ruộng đất,
các loại đất đai, ruộng đất công của các làng xã...
Ký hiệu môn loại: 915.9731
Trang 30
THƯ VIỆN TỈNH SÓC TRĂNG - Thư mục thông báo sách mới tháng 5 - 2021
Kho đọc: VL.019869
Số ĐKCB:
51/. Tuyển tập địa bạ Thăng Long - Hà Nội: Địa bạ huyện Phúc Thọ/ Vũ Văn Quân ch.b. ; Dịch: Phạm
Ánh Sao... ; Nguyễn Ngọc Phúc hiệu đính. - H. : Nxb. Hà Nội, 2019. - 1343 tr. ; 24 cm. - (Tủ sách
Thăng Long 1000 năm)
Tóm tắt: Cung cấp các thông tin về đơn vị hành chính các cấp, địa giới, tổng diện tích các loại
ruộng đất, quan hệ ruộng đất, đất công của các làng xã... thuộc huyện Phúc Thọ (Hà Nội)
Ký hiệu môn loại: 915.9731
Kho đọc: VL.019865
Số ĐKCB:
52/. Tư liệu văn hiến Thăng Long - Hà Nội: Tuyển tập tư liệu phương Tây trước năm 1945/ Tuyển dịch:
Nguyễn Thừa Hỷ (ch.b), Nguyễn Mạnh Dũng, Vũ Thị Minh Thắng,.... - H. : Nxb. Hà Nội, 2019. - 843 tr. ;
24 cm. - (Tủ sách Thăng Long 1000 năm)
Thư mục: tr. 1158-1166, Phụ lục: tr. 905-1107
Tóm tắt: Giới thiệu một số bài viết của các tác giả người phương Tây viết về lịch sử Thăng Long -
Hà Nội được chia làm hai giai đoạn: từ thế kỷ XVIII đến 1882 và từ 1883 đến 1945
Ký hiệu môn loại: 959.731
Kho đọc: VL.019872
Số ĐKCB:
53/. Vương Triều Lê (1428-1527)/ B.s.: Nguyễn Quang Ngọc (ch.b.), Hà Mạnh Khoa, Hoàng Anh
Tuấn.... - H. : Nxb. Hà Nội, 2019. - 946 tr. ; 24 cm. - (Tủ sách Thăng Long 1000 năm)
Thư mục: tr. 919-942
Tóm tắt: Cung cấp đầy đủ, hệ thống và toàn diện lịch sử dân tộc trong 100 năm dưới triều Lê
(1428-1527) về các mặt xây dựng và củng cố đất nước, quân đội, chính sách kinh tế, xã hội... qua các
triều vua Lê Thái Tổ, Lê Thái Tông, Lê Nghi Dân...
Ký hiệu môn loại: 959.7026
Kho đọc: VL.019861
Số ĐKCB:
54/. Vương Triều Trần (1226-1400)/ B.s.: Vũ Văn Quân (ch.b.), Nguyễn Thị Phương Chi, Lê Đình Sỹ....
- H. : Nxb. Hà Nội, 2019. - 803 tr. ; 24 cm. - (Tủ sách Thăng Long 1000 năm)
Thư mục: tr. 768-998
Tóm tắt: Khái quát lịch sử nhà Trần từ quá trình thành lập, phát triển ổn định, thịnh vượng và suy
vong qua các đời Vua của Vương triều Trần - Quốc gia Đại Việt trong giai đoạn 1226-1400
Ký hiệu môn loại: 959.7024
Kho đọc: VL.019862
Số ĐKCB:
55/. Xã, phường, thị trấn Hà Nội. - H. : Nxb. Hà Nội, 2019. - 983 tr. ; 24 cm. - (Tủ sách Thăng Long
1000 năm)
ĐTTS ghi: Uỷ ban nhân dân thành phố Hà Nội. Viện Nghiên cứu phát triển kinh tế - xã hội Hà Nội
Tóm tắt: Cung cấp các thông tin về đơn vị hành chính các cấp, địa giới, tổng diện tích các loại
ruộng đất, quan hệ ruộng đất, đất công của các làng xã... thuộc huyện Phúc Thọ (Hà Nội)
Ký hiệu môn loại: 959.731
Kho đọc: VL.019866
Số ĐKCB:
Trang 31