THƯ VIỆN TỈNH SÓC TRĂNG - Thư mục thông báo sách mới tháng 10 - 2022
CHỦ NGHĨA VÔ THẦN, TÔN GIÁO 1/. Đệ tử quy/ Lý Dục Tú b.s.. - H. : Tôn giáo, 2008. - 51 tr. ; 20 cm
Tóm tắt: Trình bày những triết lí của Khổng Tử về bổn phận, nguyên tắc đối nhân xử thế của con
người: Hiếu thuận cha mẹ, yêu thương anh chị em, kính trên nhường dưới, cẩn thận hành vi trong cuộc
sống hàng ngày...
Ký hiệu môn loại: 299.51244
Kho mượn: PM.036484
Số ĐKCB:
2/. HECKER, HELLMUTH. Cuộc đời tôn giả Mục Kiền Liên (Mahã Moggalãna)/ Hellmuth Hecker ;
Nguyễn Điều dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 1999. - 123 tr. ; 19 cm
ĐTTS ghi: Giáo hội Phật giáo Việt Nam
Tóm tắt: Tiểu sử cuộc đời tu hành của tôn giả Mục Kiền Liên
Ký hiệu môn loại: 294.3
Kho mượn: PM.036482
Số ĐKCB:
3/. HECKER, HELLMUTH. Gương lành thánh đại ca diếp (Mahà Kasapa)/ Hellmuth Hecker ; Nguyễn
Điều dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 1999. - 122 tr. ; 19 cm
ĐTTS ghi: Giáo hội Phật giáo Việt Nam
Tóm tắt: Tiểu sử cuộc đời tu hành của đệ tử Phật Thích Ca Mâu Ni Đại Ca Diếp
Ký hiệu môn loại: 294.3
Kho mượn: PM.036483
Số ĐKCB:
4/. THÍCH NHUẬN HẠNH. Nếp sống đạo/ Thích Nhuận Hạnh. - Cà Mau : Nxb. Phương Đông, 2006. -
119 tr. ; 19 cm
Tóm tắt: Giới thiệu tóm lược nguồn gốc Đạo Phật, giáo lí... nếp sống, niềm tin, cuộc đời tu hành
của phật tử
Ký hiệu môn loại: 294.3
Kho mượn: PM.036481
Số ĐKCB:
5/. Thiền tông bản hạnh - Mộc bản chùa Vĩnh Nghiêm/ B.s.: Phạm Thị Huệ (ch.b.), Nguyễn Xuân Hoài,
Nguyễn Thị Xuân Dung.... - H. : Văn hóa dân tộc, 2020. - 379 tr. : minh họa ; 23x25 cm
ĐTTS ghi: Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Bắc Giang, Phụ lục: tr. 293-376
Tóm tắt: Giới thiệu khái quát về Di sản Mộc bản chùa Vĩnh Nghiêm cùng những đề mục chính của
các bộ kinh sách, được sắp xếp theo thứ tự chữ cái tiếng Việt và giới thiệu bộ Thiền tông bản hạnh,
gồm 8 tác phẩm có phần nguyên văn chữ Nôm cổ khắc trên mộc bản và phần phiên âm chữ Nôm sang
chữ Quốc ngữ
Ký hiệu môn loại: 294.392709597
Kho đọc: VL.020454
Kho mượn: PM.036441
Kho Lưu động: LL.035037
Số ĐKCB:
6/. TỊNH KHÔNG PHÁP SƯ. Phật giáo là gì/ Tịnh Không Pháp Sư ; Thích Tâm An dịch. - H. : Tôn giáo,
2006. - 176 tr. ; 19 cm
Tóm tắt: Trình bày ý nghĩa chân chính của Phật giáo: nội dung, mục đích giáo dục, việc ăn chay
đối với người xuất gia, thuyết nhân quả, vấn đề sinh tử... giúp cho người học phật có quan niệm chính
xác hơn đối với phật giáo
Ký hiệu môn loại: 294.3
Kho mượn: PM.036480
Số ĐKCB:
7/. Truyện quan âm & những điều cảm ứng về Kinh Hoa nghiêm/ Phước Sơn, Hoàng Nguyên b.s. - H. :
Tôn giáo, 2005. - 111 tr. ; 19 cm
Ký hiệu môn loại: 294.3
Kho mượn: PM.036479
Số ĐKCB:
8/. TỲ KHEO THÍCH CHƠN QUANG. Luận về nhân quả/ Tỳ kheo Thích Chơn Quang. - H. : Tôn giáo,
2001. - 305 tr. ; 21 cm
Tóm tắt: Phân tích mọi khía cạnh của luật nhân quả, đó là kim chỉ nam cho mọi người để phấn đấu
Trang 1
THƯ VIỆN TỈNH SÓC TRĂNG - Thư mục thông báo sách mới tháng 10 - 2022
rèn luyện tạo ra một đời sống đầy đủ, hạnh phúc
Ký hiệu môn loại: 294.3422
Kho mượn: PM.036485
Số ĐKCB:
XÃ HỘI-CHÍNH TRỊ
1/. Cơ chế, chính sách về giá dịch vụ công trong lĩnh vực y tế, giáo dục. - H. : Tài chính, 2020. - 460 tr.
: bảng ; 24 cm
ĐTTS ghi: Bộ Tài chính, Phụ lục cuối mỗi phần
Tóm tắt: Giới thiệu về Luật Giá và các văn bản hướng dẫn. Cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp;
giao nghiệm vụ, đặt hàng, đấu thầu sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước. Chính sách
về giá dịch vụ công trong lĩnh vực giáo dục. Chính sách về giá dịch vụ công trong lĩnh vực y tế
Ký hiệu môn loại: 343.597
Kho đọc: VL.020424
Kho mượn: PM.036450
Kho Lưu động: LL.035035-35036
Số ĐKCB:
2/. Đánh giá diễn biến hàm lượng một số chất ô nhiễm có độc tính trong môi trường vùng biển ven bờ
miền Bắc Việt Nam/ B.s.: Dương Thanh Nghị (ch.b.), Đặng Hoài Nhơn, Cao Thị Thu Trang, Bùi Văn
Vượng, Lê Văn Nam. - H. : Khoa học tự nhiên và công nghệ, 2020. - 364 tr. : Bảng, biểu đồ, ảnh ; 24
cm
Đầu bìa sách ghi: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam, Phụ lục: 349-364, Thư mục: tr.
335-347
Tóm tắt: Trình bày đặc điểm tự nhiên và nguồn thải vùng biển ven bờ miền Bắc Việt Nam; một số
chất ô nhiễm có độc tính và tình hình nghiên cứu trong môi trường biển; phương pháp khảo sát thu mẫu
phân tích đánh giá một số chất ô nhiễm có độc tính trong vùng biển ven bờ miền Bắc Việt Nam; hiện
trạng chất lượng môi trường vùng biển ven bờ miền Bắc Việt Nam; diễn biến hàm lượng một số chất ô
nhiễm có độc tính trong môi trường nước vùng ven bờ miền Bắc Việt Nam; diễn biến hàm lượng một số
chất ô nhiễm có độc tính trong mô thịt một số sinh vật vùng ven bờ miền Bắc Việt Nam; khả năng tồn
lưu chất ô nhiễm có độc tính trong môi trường biển ven bờ miền Bắc Việt Nam; một số giải pháp quản lý
và giảm thiểu tác động của chất ô nhiễm có độc tính đến môi trường
Ký hiệu môn loại: 363.739409597
Kho đọc: VL.020425
Kho mượn: PM.036449
Kho Lưu động: LL.035028
Số ĐKCB:
3/. ĐỖ MƯỜI. Đỗ Mười tuyển tập (1976-2016). - H. : Chính trị Quốc gia Sự thật, 2020. - 22 cm
T.4 : Đỗ Mười tuyển tập (1976-2016). - 2020. - XVI, 567tr., 10tr. ảnh màu
Tóm tắt: Gồm những bài phát biểu, bài viết, bài trả lời phỏng vấn của Tổng Bí thư Đỗ Mười thời kì
đồng chí giữ cương vị Tổng Bí thư nửa đầu nhiệm kì khoá VIII (từ tháng 7/1996 đến tháng 12/1997)
Ký hiệu môn loại: 324.2597075
Kho đọc: VL.020433
Số ĐKCB:
4/. ĐỖ MƯỜI. Đỗ Mười tuyển tập (1976-2016). - H. : Chính trị Quốc gia Sự thật, 2020. - 22 cm
T.5 : Đỗ Mười tuyển tập (1976-2016). - 2020. - XVI, 730tr., 18tr. ảnh màu
Tóm tắt: Gồm các tác phẩm, bài phát biểu, bài viết, trả lời phỏng vấn, thư góp ý của đồng chí Đỗ
Mười trên cương vị Cố vấn Ban Chấp hành Trung ương Đảng, nguyên Tổng Bí thư (từ tháng 1/1998 đến
2015)
Ký hiệu môn loại: 324.2597075
Kho đọc: VL.020434
Số ĐKCB:
5/. ĐỖ MƯỜI. Đỗ Mười tuyển tập (1976-2016). - H. : Chính trị Quốc gia Sự thật, 2020. - 22 cm
T.2 : Đỗ Mười tuyển tập (1976-2016). - 2020. - XVI, 815tr., 10tr. ảnh màu
Tóm tắt: Gồm những bài phát biểu, bài viết, bài trả lời phỏng vấn của Tổng Bí thư Đỗ Mười thời kì
đồng chí giữ cương vị Tổng Bí thư nửa đầu nhiệm kì khoá VII (từ tháng 7/1991 đến tháng 12/1993)
Ký hiệu môn loại: 324.2597075
Kho đọc: VL.020431
Số ĐKCB:
Trang 2
THƯ VIỆN TỈNH SÓC TRĂNG - Thư mục thông báo sách mới tháng 10 - 2022
6/. ĐỖ MƯỜI. Đỗ Mười tuyển tập (1976-2016). - H. : Chính trị Quốc gia Sự thật, 2020. - 22 cm
T.1 : Đỗ Mười tuyển tập (1976-2016). - 2020. - XXII, 757tr., 18tr.
Tóm tắt: Gồm các bài phát biểu, bài viết, bài phát biểu của đồng chí Đỗ Mười thời kỳ đồng chí giữ
cương vị Uỷ viên Trung ương Đảng, Uỷ viên Bộ Chính trị, Thường trực Ban Bí thư; Phó Chủ tịch, Chủ
tịch Hội đồng Bộ trưởng (từ tháng 12/1976 đến tháng 6/1991)
Ký hiệu môn loại: 324.2597075
Kho đọc: VL.020430
Số ĐKCB:
7/. ĐỖ MƯỜI. Đỗ Mười tuyển tập (1976-2016). - H. : Chính trị Quốc gia Sự thật, 2020. - 22 cm
T.3 : Đỗ Mười tuyển tập (1976-2016). - 2020. - XVI, 767tr., 13 tr. ảnh màu
Tóm tắt: Gồm những bài phát biểu, bài viết, bài trả lời phỏng vấn của Tổng Bí thư Đỗ Mười thời kì
đồng chí giữ cương vị Tổng Bí thư nửa cuối nhiệm kì khoá VII (từ tháng 01/1994 đến tháng 6/1996)
Ký hiệu môn loại: 324.2597075
Kho đọc: VL.020432
Số ĐKCB:
8/. Đới gian triều miền Bắc Việt Nam : Những đặc trưng cơ bản và tiềm năng phát triển/ B.s.: Đặng
Hoài Nhơn (ch.b.), Dương Thanh Nghị, Trần Đức Thạnh. - H. : Khoa học tự nhiên và công nghệ, 2020. -
258 tr. : minh họa ; 24 cm
Đầu bìa sách ghi: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam, Thư mục: tr. 225-241, Phụ lục:
243-258
Tóm tắt: Trình bày tổng quan tình hình nghiên cứu đới gian triều; đặc điểm địa hình, địa chất và
các hệ sinh thái đới gian triều; đặc điểm khí hậu, thuỷ văn ven bờ miền Bắc; đặc điểm chất lượng nước
đới gian triều; đặc điểm và chất lượng trầm tích đới gian triều; đặc điểm sinh vật ở đới gian triều miền
Bắc và chất ô nhiễm trong cơ thể sinh vật; quá trình hình thành phát triển đới gian triều và những tác
động nhân sinh; những tiềm năng phát triển kinh tế trên đới gian triều
Ký hiệu môn loại: 333.91809597
Kho đọc: VL.020428
Kho mượn: PM.036446
Kho Lưu động: LL.035031
Số ĐKCB:
9/. Văn kiện Liên khu ủy Việt Bắc giai đoạn 1946 -1956. - H. : Chính trị Quốc gia Sự thật, 2020. - 22 cm
T.1 : Khu ủy I, Khu ủy X, Khu ủy XII, Khu ủy XIV, Liên khu ủy X (1946 - 1948). - 2020. - 945 tr.
Tóm tắt: Giới thiệu 155 tài liệu, bao gồm các nghị quyết, chỉ thị, thông tri, thông cáo, báo cáo, biên
bản, đề án của các tổ chức tiền thân của Liên khu uỷ Việt Bắc như: Khu uỷ I, Khu uỷ X, Khu uỷ XII, Khu
uỷ XIV và Liên khu uỷ X từ năm 1946 đến năm 1948 phản ánh hoạt động lãnh đạo, chỉ đạo đối với các
địa phương trên các lĩnh vực: chính trị, quân sự, kinh tế, văn hoá, xã hội, xây dựng Đảng...
Ký hiệu môn loại: 324.2597075
Kho đọc: VL.020435
Số ĐKCB:
10/. Văn kiện trung ương cục miền nam giai đoạn 1946-1975. - H. : Chính trị quốc gia sự thật, 2018. -
24 cm. - 3b/1bộ
ĐTTS ghi: Ban chấp hành trung ương Đảng cộng sản Việt Nam. Văn phòng
T.13 : 1969. - 2020. - VI, 1016tr.
Tóm tắt: Gồm các tài liệu là các nghị quyết, chỉ thị, biên bản, thông tri, hướng dẫn, báo cáo, bài
phát biểu, thư, điện của Trung ương Cục miền Nam trong năm 1969 nhằm phản ánh sự lãnh đạo, chỉ
đạo của Trung ương Cục miền Nam trong cuộc kháng chiến chống đế quốc Mỹ và chính quyền tay sai
tại Nam Bộ trên nhiều lĩnh vực khác nhau
Ký hiệu môn loại: 324.2597075
Kho đọc: VL.020444
Kho mượn: PM.036444
Số ĐKCB:
11/. Văn kiện trung ương cục miền nam giai đoạn 1946-1975. - H. : Chính trị quốc gia sự thật, 2018. -
24 cm. - 3b/1bộ
ĐTTS ghi: Ban chấp hành trung ương Đảng cộng sản Việt Nam. Văn phòng
T.16 : 1972. - 2020. - VII, 803tr.
Tóm tắt: Gồm các tài liệu là các nghị quyết, chỉ thị, biên bản, thông tri, hướng dẫn, báo cáo, bài
phát biểu, thư, điện của Trung ương Cục miền Nam trong năm 1972 nhằm phản ánh sự lãnh đạo, chỉ
đạo của Trung ương Cục miền Nam trong cuộc kháng chiến chống đế quốc Mỹ và chính quyền tay sai
Trang 3
THƯ VIỆN TỈNH SÓC TRĂNG - Thư mục thông báo sách mới tháng 10 - 2022
tại Nam Bộ trên nhiều lĩnh vực khác nhau
Ký hiệu môn loại: 324.2597075
Kho đọc: VL.020445
Kho mượn: PM.036443
Số ĐKCB:
12/. Văn kiện trung ương cục miền nam giai đoạn 1946-1975. - H. : Chính trị quốc gia sự thật, 2018. -
24 cm. - 3b/1bộ
ĐTTS ghi: Ban chấp hành trung ương Đảng cộng sản Việt Nam. Văn phòng
T.18 : 1974-1975. - 2020. - VII, 1239tr.
Tóm tắt: Gồm 105 tài liệu là các văn kiện, nghị quyết, chỉ thị, quyết định, báo cáo, thông báo, thư,
điện của Trung ương Cục miền Nam trong giai đoạn 1974 - 1975, phản ánh sự lãnh đạo, chỉ đạo toàn
diện của Trung ương Cục miền Nam
Ký hiệu môn loại: 324.2597075
Kho đọc: VL.020446
Kho mượn: PM.036442
Số ĐKCB:
13/. Các thuyết trình tại Lễ trao Giải thưởng Nobel về khoa học kinh tế / Dịch: Trần Thị Thái Hà,
Nguyễn Thu Hà... ; Tô Hoàng Việt Linh hiệu đính. - H. : Chính trị quốc gia sự thật, 2020. - 24 cm. -
1b/1bộ
ĐTTS ghi: Quỹ Nobel
T.2 : 1981-1990. - 2020. - 528 tr.
Tóm tắt: Gồm các bài diễn văn tại Lễ trao giải, tiểu sử và thuyết trình của các nhà khoa học được
nhận Giải thưởng Nobel về khoa học kinh tế từ năm 1981 đến năm 1990
Ký hiệu môn loại: 330
Kho đọc: VL.020447
Số ĐKCB:
14/. Văn kiện Liên khu ủy Việt Bắc giai đoạn 1946 -1956. - H. : Chính trị Quốc gia Sự thật, 2020. - 22
cm
T.2 : Liên khu ủy X (1949). - 2020. - 1151 tr.
Tóm tắt: Gồm 71 tài liệu, bao gồm các nghị quyết, chỉ thị, thông tri, thông cáo, báo cáo, biên bản,
đề án của Liên khu uỷ X ban hành trong năm 1949 phản ánh hoạt động lãnh đạo, chỉ đạo đối với các
địa phương trên các lĩnh vực: chính trị, quân sự, kinh tế, văn hoá, an ninh, công tác tổ chức, cán bộ, xây
dựng Đảng...
Ký hiệu môn loại: 324.2597075
Kho đọc: VL.020436
Số ĐKCB:
15/. Các thuyết trình tại Lễ trao Giải thưởng Nobel về khoa học kinh tế / Dịch: Trần Thị Thái Hà,
Nguyễn Thu Hà... ; Tô Hoàng Việt Linh hiệu đính. - H. : Chính trị quốc gia sự thật, 2020. - 24 cm. -
1b/1bộ
ĐTTS ghi: Quỹ Nobel
T.3 : 1991-1995. - 2020. - 432 tr.
Tóm tắt: Gồm các bài diễn văn tại Lễ trao giải, tiểu sử và thuyết trình của các nhà khoa học được
nhận Giải thưởng Nobel về khoa học kinh tế từ năm 1991 đến năm 1995
Ký hiệu môn loại: 330
Kho đọc: VL.020448
Số ĐKCB:
16/. Văn kiện Liên khu ủy Việt Bắc giai đoạn 1946 -1956. - H. : Chính trị Quốc gia Sự thật, 2020. - 22
cm
T.3 : Liên khu ủy I (1948). - 2020. - 827 tr.
Tóm tắt: Giới thiệu 59 tài liệu, bao gồm các nghị quyết, chỉ thị, thông tri, thông cáo, báo cáo, công
văn... phản ánh hoạt động lãnh đạo, chỉ đạo toàn diện của Liên khu uỷ I đối với cuộc kháng chiến ở
Liên khu trong năm 1949 trên các lĩnh vực: chính trị, quân sự, kinh tế, văn hoá, an ninh, công tác tổ
chức, cán bộ, xây dựng Đảng...
Ký hiệu môn loại: 324.2597075
Kho đọc: VL.020437
Số ĐKCB:
17/. Các thuyết trình tại Lễ trao Giải thưởng Nobel về khoa học kinh tế / Dịch: Trần Thị Thái Hà,
Nguyễn Thu Hà... ; Tô Hoàng Việt Linh hiệu đính. - H. : Chính trị quốc gia sự thật, 2020. - 24 cm. -
Trang 4
THƯ VIỆN TỈNH SÓC TRĂNG - Thư mục thông báo sách mới tháng 10 - 2022
1b/1bộ
ĐTTS ghi: Quỹ Nobel
T.4 : 1996-2002. - 2020. - 1199 tr.
Tóm tắt: Gồm các bài diễn văn tại Lễ trao giải, tiểu sử và thuyết trình của các nhà khoa học được
nhận Giải thưởng Nobel về khoa học kinh tế từ năm 1996 đến năm 2002
Ký hiệu môn loại: 330
Kho đọc: VL.020449
Số ĐKCB:
18/. Văn kiện Liên khu ủy Việt Bắc giai đoạn 1946 -1956. - H. : Chính trị Quốc gia Sự thật, 2020. - 22
cm
T.4 : Liên khu ủy I (1949). - 2020. - 835 tr.
Tóm tắt: Giới thiệu 78 tài liệu, bao gồm các nghị quyết, chỉ thị, thông tri, thông cáo, báo cáo, công
văn... phản ánh hoạt động lãnh đạo, chỉ đạo toàn diện của Liên khu uỷ I đối với cuộc kháng chiến ở
Liên khu trong năm 1949 trên các lĩnh vực: chính trị, quân sự, kinh tế, văn hoá, an ninh, công tác tổ
chức, cán bộ, xây dựng Đảng...
Ký hiệu môn loại: 324.2597075
Kho đọc: VL.020438
Số ĐKCB:
19/. Các thuyết trình tại Lễ trao Giải thưởng Nobel về khoa học kinh tế / Dịch: Trần Thị Thái Hà,
Nguyễn Thu Hà... ; Tô Hoàng Việt Linh hiệu đính. - H. : Chính trị quốc gia sự thật, 2020. - 24 cm. -
1b/1bộ
ĐTTS ghi: Quỹ Nobel
T.5 : 2003-2010. - 2020. - 858 tr.
Tóm tắt: Gồm các bài diễn văn tại Lễ trao giải, tiểu sử và thuyết trình của các nhà khoa học được
nhận Giải thưởng Nobel về khoa học kinh tế từ năm 2003 đến năm 2010
Ký hiệu môn loại: 330
Kho đọc: VL.020450
Số ĐKCB:
20/. Văn kiện Liên khu ủy Việt Bắc giai đoạn 1946 -1956. - H. : Chính trị Quốc gia Sự thật, 2020. - 22
cm
T.5 : Liên khu ủy Việt Bắc (1949-1950). - 2020. - 827 tr.
Tóm tắt: Giới thiệu 150 tài liệu, bao gồm các nghị quyết, chỉ thị, thông tri, thông cáo, báo cáo,
công văn... phản ánh hoạt động lãnh đạo, chỉ đạo toàn diện của Liên khu uỷ Việt Bắc trong hai năm
1949 - 1950 trên các lĩnh vực: chính trị, quân sự, kinh tế, văn hoá, an ninh, công tác tổ chức, cán bộ,
xây dựng Đảng...
Ký hiệu môn loại: 324.2597075
Kho đọc: VL.020439
Số ĐKCB:
21/. Các thuyết trình tại Lễ trao Giải thưởng Nobel về khoa học kinh tế / Dịch: Trần Thị Thái Hà,
Nguyễn Thu Hà... ; Tô Hoàng Việt Linh hiệu đính. - H. : Chính trị quốc gia sự thật, 2020. - 24 cm. -
1b/1bộ
ĐTTS ghi: Quỹ Nobel
T.6 : 2011-2019. - 2020. - 848 tr.
Tóm tắt: Gồm các bài diễn văn tại Lễ trao giải, tiểu sử và thuyết trình của các nhà khoa học được
nhận Giải thưởng Nobel về khoa học kinh tế từ năm 2011 đến năm 2019
Ký hiệu môn loại: 330
Kho đọc: VL.020451
Số ĐKCB:
22/. Văn kiện Liên khu ủy Việt Bắc giai đoạn 1946 -1956. - H. : Chính trị Quốc gia Sự thật, 2020. - 22
cm
T.6 : Liên khu ủy Việt Bắc (1951-1952). - 2020. - 947 tr.
Tóm tắt: Giới thiệu 173 tài liệu, bao gồm toàn bộ các văn kiện Đại hội đại biểu Liên khu uỷ Việt
Bắc lần thứ I; các nghị quyết, chỉ thị, thông tri, báo cáo, công văn chỉ đạo của Ban Chấp hành Đảng bộ,
Ban Thường vụ Liên khu uỷ Việt Bắc trong hai năm 1951 - 1952 trên các lĩnh vực: chính trị, quân sự,
kinh tế, văn hoá, an ninh, công tác tổ chức, cán bộ, xây dựng Đảng...
Ký hiệu môn loại: 324.2597075
Kho đọc: VL.020440
Số ĐKCB:
Trang 5
THƯ VIỆN TỈNH SÓC TRĂNG - Thư mục thông báo sách mới tháng 10 - 2022
23/. Văn kiện Liên khu ủy Việt Bắc giai đoạn 1946 -1956. - H. : Chính trị Quốc gia Sự thật, 2020. - 22
cm
T.7 : Liên khu ủy Việt Bắc (1953). - 2020. - 805 tr.
Tóm tắt: Giới thiệu 111 tài liệu, bao gồm các nghị quyết, chỉ thị, thông tri, thông cáo, báo cáo, kế
hoạch, đề án của Ban Chấp hành Đảng bộ, Ban Thường vụ Liên khu uỷ Việt Bắc ban hành trong
năm1953 trên các lĩnh vực: chính trị, quân sự, kinh tế, văn hoá, an ninh, công tác tổ chức, cán bộ, xây
dựng Đảng...
Ký hiệu môn loại: 324.2597075
Kho đọc: VL.020441
Số ĐKCB:
24/. Văn kiện Liên khu ủy Việt Bắc giai đoạn 1946 -1956. - H. : Chính trị Quốc gia Sự thật, 2020. - 22
cm
T.8 : Liên khu ủy Việt Bắc (1954). - 2020. - 923 tr.
Tóm tắt: Giới thiệu 146 tài liệu, bao gồm các nghị quyết, chỉ thị, quyết nghị, thông cáo, báo cáo,
công văn, điện... của Ban Chấp hành Đảng bộ, Ban Thường vụ Liên khu uỷ Việt Bắc ban hành trong
năm1954 trên các lĩnh vực: chính trị, quân sự, kinh tế, văn hoá, an ninh, công tác tổ chức, cán bộ, xây
dựng Đảng...
Ký hiệu môn loại: 324.2597075
Kho đọc: VL.020442
Số ĐKCB:
25/. Văn kiện Liên khu ủy Việt Bắc giai đoạn 1946 -1956. - H. : Chính trị Quốc gia Sự thật, 2020. - 22
cm
T.9 : Liên khu ủy Việt Bắc (1955-1956). - 2020. - 985 tr.
Tóm tắt: Giới thiệu 141 tài liệu, bao gồm các nghị quyết, chỉ thị, thông tri, thông cáo, báo cáo,
công văn, diễn văn, đề án của Liên khu uỷ, Ban Thường vụ Liên khu uỷ Việt Bắc ban hành trong hai
năm1955 - 1956 trên các lĩnh vực: chính trị, quân sự, kinh tế, văn hoá, an ninh, công tác tổ chức, cán
bộ, xây dựng Đảng...
Ký hiệu môn loại: 324.2597075
Kho đọc: VL.020443
Số ĐKCB:
KHOA HỌC TỰ NHIÊN VÀ TOÁN HỌC
1/. Các đặc điểm môi trường vật lý và sinh thái vùng biển phía nam Việt Nam/ B.s.: Bùi Hồng Long
(ch.b.), Phan Minh Thụ. - H. : Khoa học tự nhiên và công nghệ, 2020. - 365 tr. : Bản đồ, biểu đồ ; 24 cm
Đầu bìa sách ghi: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam, Thư mục: tr. 345-365
Tóm tắt: Trình bày đặc điểm địa mạo và trầm tích ven biển và vùng thềm lục địa phần phía Nam
Việt Nam; chế độ thuỷ văn, động lực tầng nước nông và tầng nước sâu; vận chuyển và lắng đọng trầm
tích trong vùng trũng sâu Biển Đông; hiện tượng nước trồi và tác động của các quá trình khí tượng, thuỷ
văn kích thước lớn (macro) và trung bình (meso) lên vùng nước trồi mạnh Nam Trung Bộ Việt Nam;
năng suất sinh học và những biến động của nó trong vùng xáo trộn giữa khói nước sông Mê Kông và
khối nước Biển Đông
Ký hiệu môn loại: 577.709597
Kho đọc: VL.020426
Kho mượn: PM.036448
Kho Lưu động: LL.035029
Số ĐKCB:
2/. Các loài rong biển thường gặp ở vùng biển Việt Nam và giá trị sử dụng/ B.s.: Đàm Đức Tiến (ch.b.),
Trần Quốc Toản, Phạm Quốc Long. - H. : Khoa học tự nhiên và công nghệ, 2020. - 365 tr. : hình ảnh
minh họa ; 24 cm
Đầu bìa sách ghi: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam, Thư mục: tr. 291-319, Phụ lục:
321-365
Tóm tắt: Trình bày tổng quan tình hình nghiên cứu trên thế giới, trong nước và tình hình sử dụng
chế biến rong biển; các loài rong biển thường gặp tại vùng biển Việt Nam và giá trị sử dụng: ngành
rong Đỏ, Nâu, Lục; các lớp chất chính trong rong biển: các hợp chất cacbohydrat, protein, peptide và
các axit amin, lipid...
Ký hiệu môn loại: 579.809597
Kho đọc: VL.020427 Số ĐKCB:
Trang 6
THƯ VIỆN TỈNH SÓC TRĂNG - Thư mục thông báo sách mới tháng 10 - 2022
Kho mượn: PM.036447
Kho Lưu động: LL.035030
3/. Nghiên cứu đặc điểm các trường địa vật lý và cấu trúc địa chất vùng quần đảo Trường Sa phục vụ
đánh giá tiềm năng khoáng sản và phòng chống thiên tai/ Đỗ Huy Cường (ch.b.), Phùng Văn Phách, Lê
Đình Nam.... - H. : Khoa học tự nhiên và công nghệ, 2020. - 364 tr. : minh họa ; 24 cm
Đầu bìa sách ghi: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam, Thư mục: tr. 343-364, Phụ lục:
tr. 307-341
Tóm tắt: Trình bày đặc điểm địa lý tự nhiên khu vực Quần đảo Trường Sa; cơ sở tài liệu và phương
pháp nghiên cứu, đặc điểm địa tầng Quần đảo Trường Sa; đặc điểm thạch học, địa hoá thành tạo phun
trào núi lửa và chế độ động lực manti giai đoạn kainozoi khu vực Quần đảo Trường Sa và lân cận; cấu
trúc địa chất Quần đảo Trường Sa; phân vùng cấu trúc yếu liên quan đến xói lở đảo và sạt lở bờ kè các
đảo Song Tử Tây, Sơn Ca, Nam Yết và Sinh Tồn; đặc điểm địa chất công trình các đảo nổi lớn khu vực
Quần đảo Trường Sa; tiềm năng khoáng sản vùng biển nước sâu và các tai biến thiên nhiên
Ký hiệu môn loại: 551.460959756
Kho đọc: VL.020429
Kho mượn: PM.036445
Kho Lưu động: LL.035032
Số ĐKCB:
NGHỆ THUẬT
1/. Họa sĩ Mai Văn Hiến/ Mai Thị Ngọc Oanh (ch.b.). - H. : Mỹ thuật, 2020. - 139 tr. : ảnh màu ; 25x23
cm
Tóm tắt: Giới thiệu về cuộc đời, sự nghiệp cùng những tác phẩm hội hoạ tiêu biểu trong sự nghiệp
của hoạ sĩ Mai Văn Hiến; tập hợp một số bài viết của người thân, bạn bè, đồng nghiệp viết về Ông
Ký hiệu môn loại: 759.9597
Kho đọc: VL.020453
Số ĐKCB:
2/. Vòng cung huyền diệu: Sách ảnh nhóm tác giả 91-94/ Nguyễn Việt Dũng, Đỗ Cẩm Thơ ch.b.. - H. :
Mỹ thuật, 2020. - 191 tr. : ảnh màu ; 23 cm
Tóm tắt: Giới thiệu những bức ảnh thể hiện vẻ đẹp của cuộc sống, không gian văn hoá đặc sắc
của dân tộc thiểu số miền núi phía Bắc
Ký hiệu môn loại: 779.09597
Kho đọc: VL.020452
Số ĐKCB:
NGHIÊN CỨU VĂN HỌC
1/. BÚT NGỮ. Sao đỏ: Tiểu thuyết/ Bút Ngữ. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2020. - 247 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc
thiểu số Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 895.92234
Kho mượn: PM.036412
Số ĐKCB:
2/. CAO DUY THẢO. Ven cánh rừng ký ức: Tập bút ký/ Cao Duy Thảo. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2020. -
243 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc
thiểu số Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 895.9228403
Kho mượn: PM.036427
Số ĐKCB:
3/. CÔNG THẾ. Mùa hoa tớ dầy: Tản văn/ Công Thế. - H. : Nxb. Hội Nhà văn, 2020. - 171 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các hội văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội văn học nghệ thuật các dân tộc
thiểu số Việt Nam.
Ký hiệu môn loại: 895.9228408
Kho mượn: PM.036411
Số ĐKCB:
4/. DOÃN QUANG SỬU. Đi tìm cây rau đắng: Tập truyện ngắn/ Doãn Quang Sửu. - H. : Sân khấu,
2020. - 175 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc
Trang 7
THƯ VIỆN TỈNH SÓC TRĂNG - Thư mục thông báo sách mới tháng 10 - 2022
thiểu số Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 895.92234
Kho mượn: PM.036392
Số ĐKCB:
5/. DƯƠNG THIÊN LÝ. Chiều vụn: Tiểu thuyết/ Dương Thiên Lý. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2020. - 263
tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc
thiểu số Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 895.92234
Kho mượn: PM.036415
Số ĐKCB:
6/. ĐẶNG THỊ THÚY. Mạch sống: Tập truyện ngắn/ Đặng Thị Thúy. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2020. -
343 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc
thiểu số Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 895.92234
Kho mượn: PM.036387
Số ĐKCB:
7/. ĐẶNG TIẾN HUY. Đi về phía cơn mưa: Truyện ngắn/ Đặng Tiến Huy. - H. : Nxb. Hội nhà văn,
2020. - 735 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc
thiểu số Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 895.92234
Kho mượn: PM.036422
Số ĐKCB: 8/. Điệp viên Ares tự thuật/ Trần Đông A b.s.. - H. : Công an nhân dân, 2020. - 375 tr. ; 21 cm
Ký hiệu môn loại: 895.92234
Kho mượn: PM.036526-36527
Kho Lưu động: LL.034951-34952
Số ĐKCB:
9/. ĐINH NAM KHƯƠNG. Dư chấn mưa cuối mùa: Thơ/ Đinh Nam Khương. - H. : Nxb. Hội nhà văn,
2020. - 147 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc
thiểu số Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 895.92214
Kho mượn: PM.036434
Số ĐKCB:
10/. ĐINH NGỌC HÙNG. Vũ điệu lửa: Tập truyện ngắn/ Đinh Ngọc Hùng. - H. : Nxb. Hội nhà văn,
2020. - 279 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc
thiểu số Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 895.92234
Kho mượn: PM.036391
Số ĐKCB:
11/. ĐỖ KIM CUÔNG. Người đàn bà đi trong mưa: Tiểu thuyết/ Đỗ Kim Cuông. - H. : Nxb. Hội nhà văn,
2020. - 327 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc
thiểu số Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 895.922334
Kho mượn: PM.036397
Số ĐKCB:
12/. ĐỖ THỊ HIỀN HÒA. Mùa gấc chín: Tiểu thuyết/ Đỗ Thị Hiền Hòa. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2020. -
337 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc
thiểu số Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 895.92234
Kho mượn: PM.036424
Số ĐKCB: 13/. ĐỖ THỊ HIỀN HÒA. Mùa trăng khuyết: Tập truyện ngắn/ Đỗ Thị Hiền Hòa. - H. : Nxb. Hội nhà
Trang 8
THƯ VIỆN TỈNH SÓC TRĂNG - Thư mục thông báo sách mới tháng 10 - 2022
văn, 2020. - 335 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc
thiểu số Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 895.92234
Kho mượn: PM.036389
Số ĐKCB:
14/. HÀ MẠNH PHONG. Bàng bạc mưa rừng/ Hà Mạnh Phong. - H. : Văn hóa dân tộc, 2020. - 399 tr. ;
21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc
thiểu số Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 895.92234
Kho mượn: PM.036385
Số ĐKCB:
15/. HOÀNG THANH HƯƠNG. Những đứa con của Buôn Nú/ Hoàng Thanh Hương. - H. : Sân khấu,
2020. - 175 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc
thiểu số Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 895.92234
Kho mượn: PM.036393
Số ĐKCB:
16/. LÊ DỤC TÔN. Những ngày đầu/ Lê Dục Tôn. - H. : Văn hóa dân tộc, 2020. - 507 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc
thiểu số Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 895.922334
Kho mượn: PM.036416
Số ĐKCB:
17/. LƯU QUỐC HÒA. Câu đồng dao làng vòi: Tập truyện ngắn/ Lưu Quốc Hòa. - H. : Nxb. Hội nhà
văn, 2020. - 463 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các hội văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội văn học nghệ thuật các dân tộc
thiểu số Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 895.92234
Kho mượn: PM.036410
Số ĐKCB:
18/. LÝ THỊ THỦY. Còn mãi những tin yêu: Tập truyện ngắn/ Lý Thị Thủy. - H. : Nxb. Hội nhà văn,
2020. - 295 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc
thiểu số Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 895.92234
Kho mượn: PM.036428
Số ĐKCB:
19/. NGUYỄN CHUYÊN NGHIỆP. Một lần về bản: Tập bút ký/ Nguyễn Chuyên Nghiệp. - H. : Sân
khấu, 2020. - 167 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc
thiểu số Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 895.9228403
Kho mượn: PM.036421
Số ĐKCB:
20/. NGUYỄN NGỌC CHIẾN. Chú chó nghiệp vụ: Truyện ngắn/ Nguyễn Ngọc Chiến. - H. : Nxb. Hội
nhà văn, 2020. - 223 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc
thiểu số Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 895.92234
Kho mượn: PM.036390
Số ĐKCB:
21/. NGUYỄN VĂN CỰ. Giọt mật của thượng đế: Tiểu thuyết/ Nguyễn Văn Cự. - H. : Nxb. Hội nhà văn,
2020. - 387 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc
thiểu số Việt Nam
Trang 9
THƯ VIỆN TỈNH SÓC TRĂNG - Thư mục thông báo sách mới tháng 10 - 2022
Ký hiệu môn loại: 895.92234
Kho mượn: PM.036414
Số ĐKCB:
22/. NGUYỄN VĂN HỌC. Linh điểu: Tiểu thuyết/ Nguyễn Văn Học. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2020. -
335 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc
thiểu số Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 895.92234
Kho mượn: PM.036384
Số ĐKCB:
23/. NGUYỄN VĂN MỪNG. Bản giao hưởng mùa xuân : Tiểu thuyết. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2020. - 21
cm
T.2 : Bản giao hưởng mùa xuân : Tiểu thuyết. - 2020. - 471 tr.
Ký hiệu môn loại: 895.92234
Kho mượn: PM.036420
Số ĐKCB:
24/. NGUYỄN VĂN MỪNG. Bản giao hưởng mùa xuân : Tiểu thuyết. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2020. - 21
cm
T.1 : Bản giao hưởng mùa xuân : Tiểu thuyết. - 2020. - 591 tr.
Ký hiệu môn loại: 895.92234
Kho mượn: PM.036419
Số ĐKCB:
25/. NIÊ THANH MAI. Ngày mai sáng rỡ: Tập truyện ngắn/ Niê Thanh Mai. - H. : Văn hóa dân tộc,
2020. - 131 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc
thiểu số Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 895.92234
Kho mượn: PM.036418
Số ĐKCB:
26/. PHẠM THANH KHƯƠNG. Kỳ hoa dị thảo: Tiểu thuyết/ Phạm Thanh Khương. - H. : Nxb. Hội nhà
văn, 2020. - 357 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc
thiểu số Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 895.92234
Kho mượn: PM.036417
Số ĐKCB:
27/. PHẠM VIỆT LONG. Phong lan về trời: Tập truyện/ Phạm Việt Long. - H. : Dân trí, 2020. - 262 tr. ;
21 cm
Ký hiệu môn loại: 895.92234
Kho mượn: PM.036511-36512
Kho Lưu động: LL.034970-34971
Số ĐKCB:
28/. PHÙ NINH. Tha hương/ Phù Ninh. - H. : Sân khấu, 2020. - 299 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc
thiểu số Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 895.92234
Kho mượn: PM.036381, PM.036398
Số ĐKCB:
29/. PHÙNG VĂN KHAI. Ngô Vương: Tiểu thuyết lịch sử/ Phùng Văn Khai. - H. : Nxb. Hội nhà văn,
2020. - 523 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc
thiểu số Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 895.92234
Kho mượn: PM.036432
Số ĐKCB:
30/. TẠ VĂN SỸ. Ở núi: Tập thơ/ Tạ Văn Sỹ. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2020. - 339 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc
thiểu số Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 895.92214
Trang 10
THƯ VIỆN TỈNH SÓC TRĂNG - Thư mục thông báo sách mới tháng 10 - 2022
Kho mượn: PM.036388
Số ĐKCB:
31/. TRẦN LỆ THƯỜNG. Đi qua mùa gió lớn: Tập truyện ngắn/ Trần Lệ Thường. - H. : Nxb. Hội nhà
văn, 2020. - 167 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc
thiểu số Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 895.92234
Kho mượn: PM.036394
Số ĐKCB:
32/. TRẦN NINH HỒ. Ngày ấy, bạn bè tôi: Truyện dài sân khấu/ Trần Ninh Hồ. - H. : Nxb. Hội nhà văn,
2020. - 433 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc
thiểu số Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 895.92234
Kho mượn: PM.036433
Số ĐKCB:
33/. TRẦN THANH HÀ. Ký ức thời gian: Thơ/ Trần Thanh Hà. - H. : Sân khấu, 2020. - 193 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc
thiểu số Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 895.92214
Kho mượn: PM.036431
Số ĐKCB:
34/. TRẦN THỊ THẮNG. Cội rễ: Tiểu thuyết/ Trần Thị Thắng. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2020. - 259 tr. ;
21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc
thiểu số Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 895.92234
Kho mượn: PM.036429
Số ĐKCB:
35/. TRIỀU ÂN. Trên vùng mây trắng: Truyện về Anh hùng Lực lượng vũ trang Hoàng Đình Giong/
Triều Ân. - H. : Văn hóa dân tộc, 2020. - 431 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc
thiểu số Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 895.9223
Kho mượn: PM.036399
Số ĐKCB:
36/. VŨ BÃO. Vũ Bão tuyển tập. - H. : Văn học, 2020. - 21 cm
T.2 : Truyện ngắn - phóng sự - hồi ký. - 2021. - 942 tr.
Ký hiệu môn loại: 895.922334
Kho mượn: PM.036514
Kho Lưu động: LL.035038-35039
Số ĐKCB:
37/. VŨ BÃO. Vũ Bão tuyển tập. - H. : Văn học, 2020. - 21 cm
T.1 : Tiểu thuyết. - 2020. - 995 tr.
Ký hiệu môn loại: 895.922334
Kho mượn: PM.036513
Kho Lưu động: LL.034935-34936
Số ĐKCB:
38/. VŨ ĐỨC ANH. Mùa hạ đầu tiên: Tiểu thuyết/ Vũ Đức Anh. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2020. - 415 tr. ;
21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc
thiểu số Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 895.92234
Kho mượn: PM.036430
Số ĐKCB:
39/. VŨ QUỐC KHÁNH. Ngọt đắng Loòng Boong: Tập truyện ngắn/ Vũ Quốc Khánh. - H. : Nxb. Hội
nhà văn, 2020. - 203 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc
thiểu số Việt Nam
Trang 11
THƯ VIỆN TỈNH SÓC TRĂNG - Thư mục thông báo sách mới tháng 10 - 2022 tháng 10 - 2022
Ký hiệu môn loại: 895.92234
Kho mượn: PM.036386
Số ĐKCB:
40/. VŨ XUÂN TỬU. Đinh Tiên Hoàng: Tiểu thuyết/ Vũ Xuân Tửu. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2020. - 671
tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc
thiểu số Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 895.92234
Kho mượn: PM.036383
Số ĐKCB:
41/. Vương vấn thợ lò/ Phạm Ngọc Hưng, Nguyễn Thu Hằng, Vũ Thị Thanh Hoà.... - H. : Lao động,
2020. - 459 tr. ; 21 cm
Ký hiệu môn loại: 895.92234
Kho mượn: PM.036515-36516
Kho Lưu động: LL.034943-34944
Số ĐKCB:
Trang 12