THƯ VIỆN TỈNH SÓC TRĂNG - Thư mục thông báo sách mới tháng 8 - 2022
TỔNG LOẠI
1/. An toàn thông tin khi sử dụng mạng xã hội/ B.s.: Phạm Duy Trung, Đinh Văn Kết, Trần Anh Tú. - H.
: Thông tin và truyền thông, 2020. - 199 tr. : Minh họa ; 21 cm
ĐTTS ghi: Bộ Thông tin và truyền thông, Ebooks có tại: vnbook.com.vn, Thư mục: tr. 196
Tóm tắt: Giới thiệu về mạng xã hội và an toàn thông tin khi sử dụng mạng xã hội; nguy cơ gây mất
an toàn mạng xã hội và giải pháp phòng ngừa; xử lý, khắc phục sự cố an toàn mạng xã hội
Ký hiệu môn loại: 005.8
Kho đọc: VL.020336
Kho mượn: PM.036499
Kho Lưu động: LL.034990
Số ĐKCB:
2/. Một số giải pháp đảm bảo an toàn cho học sinh khi sử dụng Internet/ B.s.: Nguyễn Tiến Xuân,
Hoàng Thanh Nam, Nguyễn Thị Loan. - H. : Thông tin và truyền thông, 2020. - 158 : minh họa ; 21 cm
ĐTTS ghi: Bộ Thông tin và truyền thông, Ebooks có tại: vnbook.com.vn, Phụ lục: tr. 125-154, Thư
mục: tr. 155
Tóm tắt: Tổng quan về Internet và vai trò, ảnh hưởng của Internet tới hoc sinh; nghiên cứu thực
trạng và nguy cơ khi học sinh sử dụng internet; đề xuất một số giải pháp khắc phục, đảm bảo an toàn
cho học sinh khi sử dụng Internet
Ký hiệu môn loại: 004.6780712
Kho đọc: VL.020338
Kho mượn: PM.036497
Kho Lưu động: LL.034992
Số ĐKCB:
3/. Sổ tay phòng chống mã độc và tấn công mạng cho người dùng máy tính/ B.s: Hoàng Thành Nam,
Phạm Duy Trung, Nguyễn Quốc Toàn. - H. : Thông tin và truyền thông, 2020. - 259 tr. : minh họa ; 21
cm
ĐTTS ghi: Bộ Thông tin và truyền thông, Ebooks có tại: vnbook.com.vn, Phụ lục: tr. 197-252, Thư
mục: tr. 253-255
Tóm tắt: Tổng quan về tấn công mạng; những nguyên tắc cơ bản đảm bảo an toàn thông tin cho
người dùng; bảo vệ máy tính người dùng; bảo vệ điện thoại Smart phone và máy tính bảng; bảo vệ tin
nhắn và cuộc gọi; an toàn mạng xã hội; bảo vệ mức nâng cao
Ký hiệu môn loại: 005.8
Kho đọc: VL.020337
Kho mượn: PM.036498
Kho Lưu động: LL.034991
Số ĐKCB:
TRIẾT HỌC - TÂM LÝ HỌC - LÔGICH HỌC
1/. Những lời răn của Abai/ Người dịch: Đoàn Danh Nghiệp, Lê Đức Mẫn ; Hiệu đính: Hoàng Thúy
Toàn. - H. : Văn học, 2020. - 311 tr. : tranh vẽ ; 21 cm
Tóm tắt: Gồm những chuyên luận nhỏ ca ngợi những phẩm chất cao quý của con người như lòng
tốt, danh dự, chăm chỉ, rộng lượng. Đồng thời chế giễu những tệ nạn, thói xấu như độc ác, bất lương,
lười biếng, keo kiệt, ngu ngốc trong xã hội
Ký hiệu môn loại: 179
Kho đọc: VL.020340
Số ĐKCB:
CHỦ NGHĨA VÔ THẦN, TÔN GIÁO
1/. TRẦN HỒNG LIÊN. Góp phần tìm hiểu Phật giáo Nam Bộ/ Trần Hồng Liên. - H. : Văn hóa dân tộc,
2019. - 535 tr. : Ảnh màu ; 21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc
thiểu số Việt Nam, Phụ lục: tr. 521-526
Tóm tắt: Tập hợp các bài viết với nhiều mảng đề tài khác nhau về Phật giáo Nam Bộ như: lịch sử,
quá trình du nhập và giao lưu văn hoá trong Phật giáo Nam Bộ; những đặc điểm trong Phật giáo Hoa
tông Khơ Me và những đặc trưng trong hệ thống tượng thờ, nghi lễ; trình bày hiện tượng và xu hướng
phát triển của Phật giáo ở Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 294.3095977
Kho đọc: VL.020269
Trang 1
THƯ VIỆN TỈNH SÓC TRĂNG - Thư mục thông báo sách mới tháng 8 - 2022
Kho mượn: PM.036435
Số ĐKCB:
XÃ HỘI-CHÍNH TRỊ
1/. Ba truyện thơ phiêu du ca/ Tòng Văn Hân s.t., biên dịch. - H. : Nxb. Hội Nhà văn, 2020. - 943 tr. ;
21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc
thiểu số Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 398.209597
Kho đọc: VL.020259
Số ĐKCB:
2/. Bia Rơven làm hại vợ chồng Set: Song ngữ Bahnar - Việt : Sử thi Bahnar = Bia Rơven pơ 'Ngie klo
hơkăn Set/ Nguyễn Tiến Dũng S.t.; Phiên âm, dịch: A Jar ; Diễn xướng: A Lưu. - H. : Nxb. Hội Nhà văn,
2020. - 599 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc
thiểu số Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 398.209597
Kho đọc: VL.020236
Số ĐKCB:
3/. Bing con Tôch cướp Lêng: Sử thi M'Nông/ Hát kể: Điểu Klung ; Điểu Kâu biên dịch ; S.t., giới thiệu:
Trương Bi, Vũ Dũng. - H. : Nxb. Hội Nhà văn, 2020. - 679 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc
thiểu số Việt Nam, Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Mnông
Ký hiệu môn loại: 398.209597
Kho đọc: VL.020234
Số ĐKCB:
4/. Giới thiệu tác phẩm sử thi Tây Nguyên : Sử thi Ê Đê/ Vũ Quang Dũng tuyển chọn, giới thiệu. - H. :
Nxb. Hội Nhà văn, 2020. - 319 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc
thiểu số Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu tóm tắt nội dung cốt truyện, phân tích đặc sắc về nội dung và nghệ thuật của
một số bộ sử thi dân tộc Ê Đê: Y Gung Y Dăng và Hbia Kmrăk Êpang, Dăm Săn, Dăm Yi chặt đọt
mây...
Ký hiệu môn loại: 398.2095976
Kho đọc: VL.020249
Số ĐKCB:
5/. Giới thiệu tác phẩm sử thi Tây Nguyên : Sử thi Chăm - Ra Glai - Xơ Đăng/ Vũ Quang Dũng tuyển
chọn, giới thiệu. - H. : Nxb. Hội Nhà văn, 2020. - 495 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc
thiểu số Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu tóm tắt nội dung cốt truyện, phân tích đặc sắc về nội dung và nghệ thuật của
một số bộ sử thi dân tộc Chăm, Ra Glai, Xơ Đăng: Tiếng cồng của ông bà Hbia Lơ Đă, Hơroi Chi Bri -
Chi Brít, Amã ChiSa..
Ký hiệu môn loại: 398.2095976
Kho đọc: VL.020250
Số ĐKCB:
6/. HÀ XUÂN HƯƠNG. Dân ca trữ tình sinh hoạt của người Tày và người Thái - Sự tương đồng, khác
biệt/ Hà Xuân Hương. - H. : Văn hoá dân tộc, 2020. - 535 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc
thiểu số Việt Nam, Thư mục: tr. 502-527, Phụ lục: tr. 345-501
Tóm tắt: Giới thiệu khái quát về người Tày, người Thái ở Việt Nam; dân ca trữ tình sinh hoạt của
người Tày, người Thái; nghiên cứu sự tương đồng, sự khác biệt trong dân ca trữ tình sinh hoạt của
người Tày và người Thái
Ký hiệu môn loại: 398.809597
Kho đọc: VL.020239
Số ĐKCB:
7/. HOÀNG THỊ CẤP. Nét đẹp trong văn hóa truyền thống của một số tộc người ở Hà Giang/ Hoàng
Thị Cấp. - H. : Văn hóa dân tộc, 2020. - 231 tr. ; 21 cm
Trang 2
THƯ VIỆN TỈNH SÓC TRĂNG - Thư mục thông báo sách mới tháng 8 - 2022
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc
thiểu số Việt Nam
Tóm tắt: Trình bày những nét văn hoá truyền thống của một số tộc người ở tỉnh Hà Giang như: nhà
sàn truyền thống của người Tày Trắng ở Quang Bình, trò chơi ngày xuân của người Tày ở Xuân Giang,
tục mời rượu trong hát giao duyên của người Cờ Lao Đỏ, nghi thức cưới hỏi truyền thống của người Pà
Thẻn, vài nét văn hoá vật chất của người Nùng ở Hà Giang...
Ký hiệu môn loại: 390.09597163
Kho đọc: VL.020231
Số ĐKCB:
8/. Hỏi đáp về phòng vệ thương mại/ Ch. b.: Phạm Châu Giang, Trịnh Thị Thanh Thủy. - H. : Công
Thương, 2020. - 211 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Bộ Công thương, Phụ lục: tr. 125-211
Tóm tắt: Trình bày một số câu hỏi đáp về các vấn đề lý luận và thực tiễn trong phòng vệ thương
mại theo Hiệp định Thương mại Tự do như biện pháp chống bán phá giá, chống trợ cấp, tự vệ... cùng
thực trạng, giải pháp tăng cường năng lực áp dụng các biện pháp phòng vệ thương mại của Việt Nam
trên thương trường quốc tế
Ký hiệu môn loại: 382.09597
Kho đọc: VL.020341
Kho mượn: PM.036495
Số ĐKCB:
9/. Hợp tác xã cung ứng thực phẩm và xây dựng mô hình hợp tác xã cung ứng rau an toàn/ B.s.:
Hoàng Văn Long (ch.b.), Nguyễn Mạnh Cường, Lê Thị Hường. - H. : Thông tin và Truyền thông, 2020. -
178 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Bộ Thông tin và Truyền thông, Ebook có tại: vnbook.com.vn, Thư mục: tr. 173-174, Phụ
lục: tr. 149-172
Tóm tắt: Tổng quan về tình hình sản xuất kinh doanh thực phẩm an toàn và hợp tác xã cung ứng
thực phẩm ở Việt Nam; rau an toàn và hợp tác xã cung ứng rau an toàn; xây dựng hợp tác xã cung ứng
rau an toàn gắn với chuỗi giá trị
Ký hiệu môn loại: 334.6835
Kho đọc: VL.020303
Số ĐKCB:
10/. HUYỆN ỦY CÙ LAO DUNG. Kỷ yếu Ban chấp hành Đảng bộ huyện Cù Lao Dung nhiệm kỳ 2020-
2025. - Sóc Trăng : Công ty Cổ phần in Sóc Trăng, 2021. - 68 tr. : Hình ảnh ; 24 cm
Tóm tắt: Sách là những hình ảnh và những thông tin cơ bản về các đồng chí Bí thư, Phó Bí thư, Ủy
viên Ban Thường vụ, Ủy viên Ban chấp hành Đảng bộ huyện Cù Lao Dung nhiệm kỳ 2020-2025 cùng
một số hình ảnh về những thành tựu nổi bật của huyện trong nhiệm kỳ 2015-2020.
Ký hiệu môn loại: 324.25970709
Kho địa chí: DC.001135
Số ĐKCB:
11/. Hướng dẫn lập kế hoạch kinh tế hộ gia đình/ Viện Tư vấn Phát triển Kinh tế Xã hội Nông thôn và
Miền núi b.s.. - H. : Thông tin và Truyền thông, 2020. - 157 tr. : Hình ảnh ; 21 cm
Ebook có tại: vnbook.com.vn, ĐTTS ghi: Bộ Thông tin và Truyền thông
Tóm tắt: Giới thiệu một số khái niệm, từ ngữ thường dùng trong tính toán, phân tích kinh tế hộ gia
đình; hướng dẫn các bước phân tích và lựa chọn theo đặc thù các loại hình sinh kế nông nghiệp ngành
nghề ở nông thôn; giới thiệu một số mô hình sinh kế ở quy mô hộ gia đình và nhóm hộ, hợp tác xã
Ký hiệu môn loại: 338.109597
Kho đọc: VL.020310
Kho mượn: PM.036545
Kho Lưu động: LL.034962
Số ĐKCB:
12/. LÊ THỊNH YÊN. Ô nhiễm môi trường : Chất thải nhựa/ Lê Thịnh Yên. - H. : Dân trí, 2020. - 335 tr. :
Ảnh, biểu bảng ; 21 cm
Thư mục: tr. 327-332
Tóm tắt: Trình bày sự hình thành và phổ biến các sản phẩn nhựa; tình hình sản xuất và tiêu thụ
sản phẩm nhựa; rác thải nhựa và ô nhiễm môi trường chất thải nhựa; rác thải nhựa và đại dương; phòng
chống ô nhiễm môi trường chất thải nhựa; nhựa sinh học
Ký hiệu môn loại: 363.7288
Trang 3
THƯ VIỆN TỈNH SÓC TRĂNG - Thư mục thông báo sách mới tháng 8 - 2022
Kho đọc: VL.020319
Kho mượn: PM.036463
Kho Lưu động: LL.034988-34989
Số ĐKCB:
13/. Lêng đi làm nêu: Sử thi M'Nông/ Hát kể: Điểu Mpiơih ; Biên dịch: Điểu Kâu, Thị Mai ; S.t., giới
thiệu: Trương Bi, Vũ Dũng. - H. : Nxb. Hội Nhà văn, 2020. - 991 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc
thiểu số Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 398.209597
Kho đọc: VL.020247
Số ĐKCB:
14/. Logistics trong thương mại điện tử tại Việt Nam/ Ch.b.: Trịnh Thị Thu Hương, Nguyễn Thị Bình,
Phạm Thanh Hà.... - H. : Công thương, 2020. - 198 tr. : Minh họa ; 21 cm
Thư mục: tr. 194-198, Phụ lục: tr. 167-193
Tóm tắt: Tổng quan về logistics trong thương mại điện tử; các vấn đề về hạ tầng kỹ thuật, môi
trường pháp lý và xu hướng phát triển; thực trạng logistics trong thương mại điện tử tại Việt Nam; định
hướng và giải pháp phát triển logistics trong thương mại điện tử nước ta
Ký hiệu môn loại: 381.14209597
Kho đọc: VL.020320
Kho mượn: PM.036544
Kho Lưu động: LL.034963-34964
Số ĐKCB:
15/. Nâng cao hiệu quả hợp tác xã nông nghiệp vùng đồng bào dân tộc thiểu số các tỉnh Tây Bắc
trong quá trình xây dựng nông thôn mới/ B.s.: Hoàng Văn Long (ch.b.), Nguyễn Mạnh Cường, Nguyễn
Thị Hồng Nhung. - H. : Thông tin và Truyền thông, 2020. - 177 tr. : Hình ảnh, bảng ; 21 cm
ĐTTS ghi: Bộ Thông tin và Truyền thông, Ebook có tại: vnbook.com.vn, Thư mục: tr. 169-171
Tóm tắt: Giới thiệu tổng quan về các tỉnh Tây Bắc; tình hình hợp tác xã nông nghiệp vùng đồng
bào dân tộc thiểu số tại các tỉnh Tây Bắc; nghiên cứu tình hình hoạt động và đề xuất một số giải pháp
nâng cao hiệu quả hợp tác xã nông nghiệp vùng đồng bào dân tộc thiểu số các tỉnh Tây Bắc trong quá
trình xây dựng nông thôn mới
Ký hiệu môn loại: 334.683
Kho đọc: VL.020308
Số ĐKCB:
16/. NGUYỄN HUY KHOA. 200 câu hỏi và tình huống thường gặp về pháp luật lao động/ Nguyễn Huy
Khoa, Phan Thị Thanh Huyền. - H. : Lao động, 2020. - 371 tr. ; 21 cm
Tóm tắt: Giới thiệu các câu hỏi về pháp luật lao động; các tình huống về pháp luật lao động
thường gặp trong thực tiễn. Trình bày nội dung Bộ luật Lao động gồm: việc làm, tuyển dụng và quản lý
lao động, hợp đồng lao động, giáo dục nghề nghiệp, tiền lương, thời giờ làm việc, thời gian nghỉ ngơi, kỷ
luật lao động, an toàn lao động, bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp...
Ký hiệu môn loại: 344.59701
Kho đọc: VL.020328
Kho mượn: PM.036474
Kho Lưu động: LL.035012-35013
Số ĐKCB:
17/. NGUYỄN THỊ BÍCH LOAN. Cam kết về lao động trong các FTA và giải pháp của Việt Nam/
Nguyễn Thị Bích Loan, Nguyễn Thị Minh Nhàn. - H. : Nxb. Công thương, 2020. - 218 tr. ; 21 cm
Thư mục: Tr.213-218
Tóm tắt: Sách được biên soạn nhằm cung cấp thông tin hữu ích cho cộng đồng doanh nghiệp về
cam kết lao động của Việt Nam khi ký kết FTA thế hệ mới cũng như nhận thức rõ hơn các cơ hội, thách
thức mà FTA mang lại để chủ động chuẩn bị các điều kiện cần thiết nhằm thực thi đầy đủ cam kết này.
Ký hiệu môn loại: 382.911
Kho đọc: VL.020321
Kho mượn: PM.036543
Kho Lưu động: LL.034901
Số ĐKCB:
18/. NGUYỄN THỊ MINH TÚ. Phong tục cưới hỏi truyền thống của người Lào bản Phiêng Sản, xã
Mường Khoa, huyện Tân Uyên, tỉnh Lai Châu/ Nguyễn Thị Minh Tú. - H. : Văn hóa dân tộc, 2019. - 275
tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc
Trang 4
THƯ VIỆN TỈNH SÓC TRĂNG - Thư mục thông báo sách mới tháng 8 - 2022
thiểu số Việt Nam, Phụ lục: tr. 81-270
Tóm tắt: Khái quát về người Lào huyện Tân Uyên, tỉnh Lai Châu, phong tục, nguyên tắc trong hôn
nhân, nghi thức cưới hỏi và giới thiệu một số bài hát trong đám cưới của người Lào sưu tầm ở bản
Phiêng Sản, xã Mường Khoa, huyện Tân Uyên tỉnh Lai Châu
Ký hiệu môn loại: 395.2209597173
Kho đọc: VL.020270
Số ĐKCB:
19/. NGUYỄN THỪA HỶ. Văn hóa & hội nhập: Tiếp biến và dung hợp văn hóa Việt Nam/ Nguyễn
Thừa Hỷ. - H. : Thông tin và truyền thông, 2020. - 597 tr. ; 21 cm
Thư mục: tr. 581-597
Tóm tắt: Tập hợp các bài báo chí, chuyên luận về văn hoá và hội nhập của tác giả viết qua những
thời gian khác nhau, xét trên bình diện toàn cầu và ở Việt Nam trên phương diện lý thuyết cũng như
thực tiễn
Ký hiệu môn loại: 306.09597
Kho đọc: VL.020339
Kho mượn: PM.036496
Kho Lưu động: LL.035026-35027
Số ĐKCB:
20/. PHẠM THỊ THU LAN. Thực hiện cam kết về lao động trong NAFTA: Thực tiễn Mexico và bài học
cho Việt Nam/ Phạm Thị Thu Lan. - H. : Lao động, 2020. - 331 tr. : Biểu bảng ; 21 cm
Phụ lục: tr. 233-328, Thư mục: tr. 208-232
Tóm tắt: Cơ sở lý luận về thực hiện cam kết lao động trong Hiệp định Thương mại Tự do. Thực tiễn
thực hiện cam kết về lao động trong Hiệp định Thương mại Tự do Bắc Mỹ (NAFTA). Hàm ý và bài học
đối với Việt Nam liên quan tới thực hiện cam kết lao động trong các Hiệp định Thương mại Tự do thế hệ
mới
Ký hiệu môn loại: 382
Kho đọc: VL.020325
Kho mượn: PM.036471
Kho Lưu động: LL.035006-35007
Số ĐKCB:
21/. Phát huy vai trò cán bộ nữ công tiêu biểu trong chăm lo, bảo vệ quyền, lợi ích hợp pháp, chính
đáng của lao động nữ/ B.s.: Trịnh Thanh Hằng (ch.b.), Nguyễn Thị Thu Hồng, Nguyễn Thị Nhung.... -
H. : Lao động, 2020. - 351 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Ban nữ công Tổng Liên đoàn lao động Việt Nam, Thư mục: tr. 343-346, Phụ lục: tr.
129-342
Tóm tắt: Trình bày cơ sở lý luận, thực trạng và giải pháp về phát huy vai trò cán bộ nữ công tiêu
biểu trong chăm lo, bảo vệ quyền, lợi ích hợp pháp, chính đáng của lao động nữ. Một số bài viết về
công tác nữ công và cán bộ nữ công tiêu biểu. Văn bản của Đảng, Nhà nước và Tổng Liên đoàn có liên
quan đến công tác nữ công
Ký hiệu môn loại: 331.4
Kho đọc: VL.020329
Kho mượn: PM.036475
Kho Lưu động: LL.035014-35015
Số ĐKCB:
22/. Phúc lợi xã hội cho công nhân, viên chức, người lao động ở Việt Nam/ B.s.: Nguyễn Đình Khang,
Phùng Hữu Phú, Tạ Ngọc Tấn.... - H. : Lao động, 2020. - 339 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Tổng Liên đoàn lao động Việt Nam
Tóm tắt: Khái quát lý luận về phúc lợi xã hội và vai trò của Công đoàn trong chăm lo phúc lợi xã
hội cho công nhân, người lao động. Trình bày thành tựu và hạn chế trong chăm lo phúc lợi xã hội cho
công nhân, viên chức, người lao động ở Việt Nam. Nêu kinh nghiệm quốc tế và kiến nghị những định
hướng lớn về đổi mới, nâng cao hiệu quả thực hiện phúc lợi xã hội cho công nhân, viên chức, người lao
động đáp ứng yêu cầu của tình hình mới
Ký hiệu môn loại: 362.8509597
Kho đọc: VL.020327
Kho mượn: PM.036473
Kho Lưu động: LL.035010-35011
Số ĐKCB: 23/. Ca dao dân tộc Ta Ôi / Nguyễn Thị Sửu s.t., b.s.. - H. : Nxb. Hội Nhà văn, 2020. - 2 tập ; 21 cm. -
Trang 5
THƯ VIỆN TỈNH SÓC TRĂNG - Thư mục thông báo sách mới tháng 8 - 2022
0. - 1b/bộ
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc
thiểu số Việt Nam
Q.1 : Ca dao dân tộc Ta Ôi. - 2020. - 691 tr.
Ký hiệu môn loại: 398.809597
Kho đọc: VL.020235
Số ĐKCB:
24/. Giới thiệu tác phẩm sử thi Tây Nguyên : Sử thi Mơ Nông / Vũ Quang Dũng tuyển chọn, giới thiệu. -
H. : Nxb. Hội Nhà văn, 2020. - 2 tập ; 21 cm. - 0. - 1b/bộ
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc
thiểu số Việt Nam
Q.1 : Giới thiệu tác phẩm sử thi Tây Nguyên : Sử thi Mơ Nông. - 2020. - 487 tr.
Tóm tắt: Giới thiệu tóm tắt nội dung cốt truyện, phân tích đặc sắc về nội dung và nghệ thuật của
một số bộ sử thi dân tộc Mnông: Bán chiêng cổ bon Tiăng, Bon Tiăng bị sụp, Con hổ cắn mẹ Rõng...
Ký hiệu môn loại: 398.2095976
Kho đọc: VL.020251
Số ĐKCB:
25/. Tiăng chia muối biển / Đỗ Hồng Kỳ s.t., giới thiệu. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2020. - 2 tập ; 21 cm. -
0. - 1b/bộ
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc
thiểu số Việt Nam
Q.1 : Tiếng Việt. - 2020. - 719 tr.
Ký hiệu môn loại: 398.809597
Kho đọc: VL.020229
Số ĐKCB:
26/. Ca dao dân tộc Ta Ôi / Nguyễn Thị Sửu s.t., b.s.. - H. : Nxb. Hội Nhà văn, 2020. - 2 tập ; 21 cm. -
0. - 1b/bộ
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc
thiểu số Việt Nam
Q.2 : Ca dao dân tộc Ta Ôi. - 2020. - 511 tr.
Ký hiệu môn loại: 398.809597
Kho đọc: VL.020267
Số ĐKCB:
27/. Giới thiệu tác phẩm sử thi Tây Nguyên : Sử thi Mơ Nông / Vũ Quang Dũng tuyển chọn, giới thiệu. -
H. : Nxb. Hội Nhà văn, 2020. - 2 tập ; 21 cm. - 0. - 1b/bộ
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc
thiểu số Việt Nam
Q.2 : Giới thiệu tác phẩm sử thi Tây Nguyên : Sử thi Mơ Nông. - 2020. - 471 tr.
Tóm tắt: Giới thiệu tóm tắt nội dung cốt truyện, phân tích đặc sắc về nội dung và nghệ thuật của
một số bộ sử thi dân tộc Mnông: Klôp, Nhông cướp Bing, Jông con Djăng, lấy hoa bạc, hoa đồng, Lêng
con Rũng bị bắt đi bán...
Ký hiệu môn loại: 398.2095976
Kho đọc: VL.020252
Số ĐKCB:
28/. Dòng dõi mẹ Bong / Đỗ Hồng Kỳ s.t., giới thiệu. - H. : Nxb. Hội Nhà văn, 2020. - 2 tập ; 21 cm. - 0.
- 1b/bộ
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc
thiểu số Việt Nam
Q.2 : Tiếng Mơ Nông. - 2020. - 639 tr.
Ký hiệu môn loại: 398.809597
Kho đọc: VL.020233
Số ĐKCB:
29/. Tiăng chia muối biển / Đỗ Hồng Kỳ s.t., giới thiệu. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2020. - 2 tập ; 21 cm. -
0. - 1b/bộ
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc
thiểu số Việt Nam
Q.2 : Tiếng Mơ Nông. - 2020. - 859 tr.
Ký hiệu môn loại: 398.809597
Trang 6
THƯ VIỆN TỈNH SÓC TRĂNG - Thư mục thông báo sách mới tháng 8 - 2022
Kho đọc: VL.020230
Số ĐKCB:
30/. SẦM VĂN BÌNH. Khởi nguồn từ tâm thức: Nghiên cứu/ Sầm Văn Bình. - H. : Nxb. Hội Nhà văn,
2020. - 871 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc
thiểu số Việt Nam
Tóm tắt: Gồm những nghiên cứu văn hoá dân gian về phong tục, bản mường, nghi lễ, tập tục, dân
ca, lễ hội, ngôn ngữ... của người dân tộc Thái ở Nghệ An
Ký hiệu môn loại: 390.0959742
Kho đọc: VL.020246
Số ĐKCB:
31/. SƠN LƯƠNG. Phong tục - Lễ hội của đồng báo Khmer tỉnh Sóc Trăng: Tài liệu giới thiệu đề tài
cấp tỉnh/ Sơn Lương (Chủ nhiệm đề tài). - Sóc Trăng : Công ty Cổ phần in Sóc Trăng, 2020. - 83 tr. ; 21
cm
ĐTBS ghi : UBND tỉnh Sóc Trăng. Sở Khoa học và công nghệ. HĐND tỉnh Sóc Trăng. Văn phòng
Tóm tắt: Sách là đề tài nghiên cứu khoa học về văn hóa Khmer nói chung, trong đó đi sâu nghiên
cứu về phong tục tập quán, tín ngưỡng, tôn giáo và các lễ hội của người Khmer ở Sóc Trăng.
Ký hiệu môn loại: 305.895932
Kho địa chí: DC.001141
Số ĐKCB:
32/. Sự hình thành và phát triển hợp tác xã theo luật hợp tác xã và một số giải pháp phát triển hợp tác
xã kiểu mới hoạt động hiệu quả/ B.s.: Nguyễn Mạnh Cường (ch.b.), Nguyễn Thị Nhung, Thân Thị Thuý
Mai, Hoàng Văn Long. - H. : Thông tin và Truyền thông, 2020. - 198 tr. : Hình ảnh, bảng ; 21 cm
ĐTTS ghi: Bộ Thông tin và Truyền thông, Ebook có tại: vnbook.com.vn, Thư mục: tr. 192-195, Phụ
lục: tr. 185-191
Tóm tắt: Tổng quan về phát triển hợp tác xã ở Việt Nam; tác động của Luật Hợp tác xã 2012 đến
quá trình hình thành và phát triển hợp tác xã kiểu mới ở Việt Nam; đề xuất một số giải pháp phát triển
hợp tác xã kiểu mới hoạt động hiệu quả
Ký hiệu môn loại: 334.609597
Kho đọc: VL.020306
Số ĐKCB:
33/. Lịch sử Đảng Bộ huyện Cù Lao Dung : Sơ thảo / Lê Văn Sơn chủ biên. - Sóc Trăng : Công ty cổ
phần in Sóc Trăng, 2020. - 331 tr. : ảnh ; 21 cm. - 2b/bộ
ĐTTS ghi: Ban Chấp hành Đảng Bộ huyện Cù Lao Dung
T.1 : 1930-1975. - 2020. - 331 tr.
Tóm tắt: Giới thiệu đôi nét về điều kiện tự nhiên, đặc điểm kinh tế, văn hóa - xã hội qua các thời
kỳ và quá trình hình thành vùng đất, con người Cù Lao Dung.
Ký hiệu môn loại: 324.25970709
Kho địa chí: DC.001115-1116, DC.001140
Số ĐKCB:
34/. Dự thảo tài liệu lịch sử Đảng Bộ xã Ba Trinh huyện Kế Sách giai đoạn 1975-2015 / Biên soạn: Cao
Lền Khấu, Nguyễn Hùng Minh, Từ Hữu Phước. - Sóc Trăng : Công ty cổ phần in Sóc Trăng, 2020. -
107 tr. : ảnh ; 19 cm. - 1b/bộ
ĐTTS ghi: Huyện Ủy Kế Sách. Đảng Bộ xã Ba Trinh
T.2 : 1975-2015. - 2020. - 107 tr.
Ký hiệu môn loại: 324.25970709
Kho địa chí: DC.001125, DC.001138
Số ĐKCB:
35/. Truyện cổ M'Nông / Trương Thông Tuần sưu tầm, giới thiệu. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2016. - 21
cm. - 000. - 2b/1bộ
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
T.4 : Truyện cổ M'Nông. - 2020. - 619 tr.
Ký hiệu môn loại: 398.209597
Kho đọc: VL.020266
Số ĐKCB:
36/. Tài liệu lịch sử Đảng Bộ thị trấn Kế Sách giai đoạn 1975-2015: Dự thảo/ Biên soạn: Cao Lền
Khấu, Nguyễn Hùng Minh, Từ Hữu Phước. - Sóc Trăng : Công ty cổ phần in Sóc Trăng, 2020. - 124 tr. :
ảnh ; 19 cm
Trang 7
THƯ VIỆN TỈNH SÓC TRĂNG - Thư mục thông báo sách mới tháng 8 - 2022
ĐTTS ghi: Huyện Ủy Kế Sách. Đảng Bộ thị trấn Kế Sách., Thư mục: tr.123
Tóm tắt: Ghi nhận những thành tựu mà Đang bộ thị trấn Kế Sách và nhân dân phấn đấu hơn 40
năm qua trong suốt quá trình xây dựng chủ nghĩa xã hội và bảo vệ Tổ quốc Việt Nam xã hội chủ nghĩa.
Ký hiệu môn loại: 324.25970709
Kho địa chí: DC.001126, DC.001139
Số ĐKCB:
37/. Tài liệu về an toàn, vệ sinh lao động dành cho cán bộ công đoàn, cán bộ làm công tác an toàn, vệ
sinh lao động/ B.s.: Hồ Thị Kim Ngân, Đỗ Việt Đức, Ban Quan hệ lao động. - H. : Lao động, 2020. - 374
tr. : Hình ảnh, biểu bảng ; 21 cm
ĐTTS ghi: Tổng Liên đoàn lao động Việt Nam. Ban Quan hệ lao động, Phụ lục: tr. 185-368
Tóm tắt: Khái quát những vấn đề cơ bản về công tác an toàn, vệ sinh lao động. Nêu những nội
dung về kỹ thuật an toàn lao động và các biện pháp phòng tránh tai nạn lao động. Trình bày những nội
dụng về kỹ thuật vệ sinh lao động và các biện pháp phòng ngừa bệnh nghề nghiệp. Trách nhiệm,
quyền hạn của công đoàn cơ sở trong công tác an toàn, vệ sinh lao động và tổ chức hoạt động mạng
lưới an toàn vệ sinh viên. Đưa ra biện pháp quản lý nguy cơ và rủi ro tại nơi làm việc, hoạt động tự cải
thiện điều kiện lao động nơi làm việc
Ký hiệu môn loại: 363.1
Kho đọc: VL.020326
Kho mượn: PM.036472
Kho Lưu động: LL.035008-35009
Số ĐKCB:
38/. Thần Lêt, Mai bắt Lêng: Sử thi M'Nông/ Hát kể: Điểu NSăng ; S.t., giới thiệu: Trương Bi, Vũ Dũng ;
Điểu Kâu dịch. - H. : Nxb. Hội Nhà văn, 2020. - 527 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc
thiểu số Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 398.209597
Kho đọc: VL.020248
Số ĐKCB:
39/. Then di cung đế thích: Song ngữ Tày - Việt/ Ma Văn Vịnh sưu tầm, biên dịch. - H. : Văn hóa dân
tộc, 2020. - 647 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc
thiểu số Việt Nam, Phụ lục: tr. 641-644
Tóm tắt: Giới thiệu các bài hát trong lễ then Di cung Đế Thích của người Tày ở thôn Nà Ca, xã Yên
Cư, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn
Ký hiệu môn loại: 398.809597
Kho đọc: VL.020262
Số ĐKCB:
40/. Tín ngưỡng và tôn giáo dân tộc Bahnar, Jrai/ Nguyễn Thị Kim Vân ch.b.. - H. : Văn hóa dân tộc,
2020. - 343 tr. : Ảnh ; 21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc
thiểu số Việt Nam, Thư mục: tr. 331-337, Phụ lục: tr. 325-330
Tóm tắt: Trình bày điều kiện môi sinh và truyền thống văn hoá dân tộc Bahnar, Jrai ở tỉnh Gia Lai;
tín ngưỡng cổ truyền và sự chuyển biến của các yếu tố trong tín ngưỡng cổ truyền từ nửa cuối thế kỉ
XIX đến nay; các tôn giáo mới du nhập, các chuyển biến văn hoá - xã hội vùng đồng bào Bahnar, Jrai
dưới tác động của các tôn giáo mới du nhập
Ký hiệu môn loại: 398.410959762
Kho đọc: VL.020255
Số ĐKCB:
41/. TRẦN MINH THƯƠNG. Văn hóa dân gian Khmer miệt Ba Thắc - Hậu Giang/ Trần Minh Thương. -
H. : Văn hóa dân tộc, 2020. - 343 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc
thiểu số Việt Nam, Thư mục: tr. 325-336
Tóm tắt: Giới thiệu vùng đất, con người Khmer ở Ba Thắc - Hậu Giang, nghiên cứu đời sống vật
chất, phong tục tập quán, văn học nghệ thuật dân gian và trò chơi dân gian Khmer
Ký hiệu môn loại: 390.08995932
Kho đọc: VL.020268
Kho mượn: PM.036436
Số ĐKCB:
Trang 8
THƯ VIỆN TỈNH SÓC TRĂNG - Thư mục thông báo sách mới tháng 8 - 2022
42/. TRẦN THỊ THÚY NHÀN. Khu công nghiệp sinh thái, đô thị sinh thái, đô thị thông minh/ Trần Thị
Thúy Nhàn, Trần Thị Ngọc Mai, Lê Huy Bá. - H. : Khoa học và kỹ thuật, 2020. - 459 tr. : Ảnh, biểu bảng
; 21 cm
Thư mục: tr. 450-459
Tóm tắt: Trình bày đô thị sinh thái (Ecotown): Định nghĩa, khái niệm, phân loại đô thị sinh thái, các
tiêu chuẩn đánh giá và xây dựng đô thị sinh thái, giới thiệu một số mô hình đô thị sinh thái...; khu công
nghiệp sinh thái (Eco - industrial zone): Khái niệm, phân loại khu công nghiệp sinh thái, xây dựng khu
công nghiệp sinh thái, những khu công nghiệp sinh thái điển hình, quản lý và tái sử dụng các khu công
nghiệp cũ (đã hết thời hạn sử dụng)
Ký hiệu môn loại: 307.1209597
Kho đọc: VL.020333
Kho mượn: PM.036500
Kho Lưu động: LL.035025
Số ĐKCB:
43/. TRỊNH THỊ THANH THỦY. Phát triển thị trường vùng dân tộc thiểu số và miền núi/ Trịnh Thị
Thanh Thủy, Vũ Thuý Vinh. - H. : Công Thương, 2020. - 227 tr. : Biểu bảng ; 21 cm
Phụ lục: tr. 218-227, Thư mục: tr. 215-217
Tóm tắt: Trình bày một số vấn đề chung về phát triển thị trường hàng hoá vùng dân tộc thiểu số và
miền núi; thị trường và chính sách phát triển hàng hoá vùng dân tộc thiểu số và miền núi ở Việt Nam;
định hướng và giải pháp phát triển thị trường hàng hoá vùng dân tộc thiểu số và miền núi nước ta
Ký hiệu môn loại: 338.9597
Kho đọc: VL.020323
Kho mượn: PM.036541
Kho Lưu động: LL.034904-34905
Số ĐKCB:
44/. TRỊNH THỊ THU HƯƠNG. Hỏi đáp về chuỗi cung ứng hàng xuất khẩu của Việt Nam/ Trịnh Thị
Thu Hương, Nguyễn Thị Yến, Trịnh Thị Thanh Thuỷ. - H. : Công Thương, 2020. - 219 tr. : Minh họa ; 21
cm
Phụ lục: tr. 197-218
Tóm tắt: Trình bày những vấn đề chung về chuỗi cung ứng; chuỗi cung ứng hàng xuất khẩu nói
chung; chuỗi cung ứng hàng rau quả, dệt may và điện tử xuất khẩu của Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 382.6109597
Kho đọc: VL.020322
Kho mượn: PM.036542
Kho Lưu động: LL.034902-34903
Số ĐKCB:
45/. Truyền thông nâng cao năng lực cho cộng đồng dân cư tham gia bảo vệ môi trường trong xây
dựng nông thôn mới/ B.s.: Trần Văn Miều (ch.b.), Nguyễn Văn Viết, Trần Thành Long. - H. : Thông tin
và Truyền thông, 2020. - 198 tr. : Bảng ; 21 cm
ĐTTS ghi: Bộ Thông tin và Truyền thông, Ebook có tại: vnbook.com.vn, Thư mục: tr. 191-194
Tóm tắt: Trình bày cơ sở lý luận, thực tiễn về môi trường, truyền thông môi trường, cộng đồng dân
cư và bảo vệ môi trường trong xây dựng nông thôn mới; chủ trương của Đảng và Nhà nước về nâng cao
năng lực tham gia bảo vệ môi trường cho cộng đồng dân cư; truyền thông nâng cao năng lực cho cộng
đồng dân cư tham gia bảo vệ môi trường trong xây dựng nông thôn mới; giải pháp nâng cao hiệu quả
truyền thông môi trường trong xây dựng nông thôn mới
Ký hiệu môn loại: 363.7009597
Kho đọc: VL.020307
Số ĐKCB:
46/. Truyện Tống Trân - Cúc Hoa/ Nông Danh b.s., dịch. - H. : Nxb. Hội Nhà văn, 2020. - 547 tr. ; 21
cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc
thiểu số Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 398.209597
Kho đọc: VL.020264
Số ĐKCB:
47/. Tuyên truyền, hướng dẫn phòng ngừa thiên tai dành cho cộng đồng/ Viện Tư vấn Phát triển Kinh
tế Xã hội Nông thôn và Miền núi b.s.. - H. : Thông tin và Truyền thông, 2020. - 178 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Bộ Thông tin và Truyền thông, Ebook có tại: vnbook.com.vn, Thư mục: tr. 175, Phụ lục:
Trang 9
THƯ VIỆN TỈNH SÓC TRĂNG - Thư mục thông báo sách mới tháng 8 - 2022
tr. 112-174
Tóm tắt: Sách cung cấp thông tin kiến thức cơ bản nhằm hướng dẫn cho hộ gia đình và cộng đồng
trong việc phòng ngừa, ứng phó với một số loại thiên tai phổ biến ở địa phương .
Ký hiệu môn loại: 363.34
Kho đọc: VL.020304
Kho mượn: PM.036548
Số ĐKCB:
48/. Vả tặp tàu Dào miền - Tục ngữ, thành ngữ dân tộc Dao/ Triệu Kim Văn s.t., dịch. - H. : Văn hóa
dân tộc, 2020. - 135 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc
thiểu số Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu các câu tục ngữ, thành ngữ dân tộc Dao Đỏ ở Bắc Kạn nói về ứng xử, lối sống,
về các mối quan hệ trong gia đình, dòng tộc, xã hội
Ký hiệu môn loại: 398.995978
Kho đọc: VL.020253
Số ĐKCB:
49/. Vai trò của công đoàn trong thanh tra, kiểm tra, giám sát, thực hiện phản biện xã hội tại doanh
nghiệp/ Hoàng Thị Nga ch.b.. - H. : Lao động, 2020. - 327 tr. : Biểu bảng ; 21 cm
Phụ lục: tr. 209-310, Thư mục: tr. 311-319
Tóm tắt: Trình bày một số vấn đề chung, cơ sở lý luận về vai trò của công đoàn trong thanh tra,
kiểm tra, giám sát, thực hiện phản biện xã hội tại doanh nghiệp, đặc biệt tập trung vào vai trò của công
đoàn cơ sở trong đảm bảo phản ánh kịp thời tâm tư, nguyện vọng, tiền lương, việc làm của người lao
động gắn với thực tế nội tại của từng doanh nghiệp.
Ký hiệu môn loại: 331.87
Kho đọc: VL.020324
Kho mượn: PM.036470
Kho Lưu động: LL.035004-35005
Số ĐKCB:
50/. Văn hóa truyền thống của người Cờ Lao ở Hà Giang/ Hoàng Thị Cấp (ch.b.), Ma Ngọc Hướng, Âu
Văn Hợp b.s.. - H. : Văn hóa dân tộc, 2019. - 325 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc
thiểu số Việt Nam
Tóm tắt: Trình bày khái quát về môi trường tự nhiên, tên gọi, nguồn gốc tộc người, địa bàn cư trú,
hoạt động kinh tế truyền thống, tổ chức xã hội của người Cờ Lao ở Hà Giang. Giới thiệu văn hoá vật
chất, văn hoá tinh thần của người Cờ Lao như: nhà ở, trang phục, ẩm thực, tôn giáo, tín ngưỡng, phong
tục tập quán, văn học nghệ thuật, trò chơi dân gian
Ký hiệu môn loại: 390.09597163
Kho đọc: VL.020260
Số ĐKCB:
51/. Xây dựng mô hình hợp tác xã phù hợp về quản lý và xử lý ô nhiễm môi trường tại một số làng nghề
chế biến nông - lâm sản/ B.s.: Nguyễn Mạnh Cường (ch.b.), Hoàng Văn Long.... - H. : Thông tin và
Truyền thông, 2020. - 159 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Bộ Thông tin và Truyền thông, Ebook có tại: vnbook.com.vn, Thư mục: tr. 155-156, Phụ
lục: tr. 115-154
Tóm tắt: Sách giới thiệu những thông tin tổng quan về tình hình ô nhiễm môi trường tại các làng
nghề vùng đồng bằng sông Hồng; công tác quản lý, xử lý ô nhiễm môi trường; tình hình hợp tác xã
tham gia quản lý và xử lý ô nhiễm môi trường; hướng dẫn xây dựng hợp tác xã phù hợp về quản lý và
xử lý ô nhiễm môi trường tại một số làng nghề chế biến nông - lâm sản. Đồng thời giới thiệu một số
công nghệ xử lý chất thải từ làng nghề chế biến nông - lâm sản, như nuôi giun trùn quế, trồng bèo tây,
xử lý nước thải bằng than hoạt tính...
Ký hiệu môn loại: 363.73
Kho đọc: VL.020305
Kho mượn: PM.036547
Số ĐKCB:
NGÔN NGỮ HỌC
1/. Từ vựng Thái - Việt vùng Mường So, Lai Châu/ B.s.: Đỗ Thị Tấc, Hà Mạnh Phong. - H. : Văn hóa
dân tộc, 2020. - 891 tr. ; 21 cm
Trang 10
THƯ VIỆN TỈNH SÓC TRĂNG - Thư mục thông báo sách mới tháng 8 - 2022
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc
thiểu số Việt Nam
Tóm tắt: Tập hợp các từ vựng của dân tộc Thái ở vùng Mường So - Lai Châu được phiên âm, dịch
nghĩa ra tiếng Việt và sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái tiếng Việt
Ký hiệu môn loại: 495.91014
Kho đọc: VL.020261
Số ĐKCB:
KHOA HỌC TỰ NHIÊN VÀ TOÁN HỌC
1/. VŨ THỊ QUYỀN. Sinh thái học ứng dụng/ Vũ Thị Quyền. - H. : Nông nghiệp, 2020. - 120 tr. : Ảnh,
bảng ; 21 cm
Thư mục: tr. 116-117
Tóm tắt: Trình bày sinh thái học, hệ sinh thái và các yếu tố cấu thành hệ sinh thái, hệ sinh thái
rừng, đô thị, cảnh quan và các nguyên tắc của sinh thái học cảnh quan, thực vật làm cảnh và ứng dụng
trong kiến trúc cảnh quan, ứng dụng cảnh quan học trong nông nghiệp
Ký hiệu môn loại: 577
Kho đọc: VL.020313
Kho mượn: PM.036458
Kho Lưu động: LL.034976-34977
Số ĐKCB:
KỸ THUẬT
1/. BÙI HỮU ĐOÀN. Kỹ thuật chăn nuôi vịt: Sách chuyên khảo/ Bùi Hữu Đoàn. - H. : Nông nghiệp,
2020. - 328 tr. : Ảnh, bảng ; 21 cm
Thư mục: tr. 321-326
Tóm tắt: Trình bày kiến thức về kỹ thuật chăn nuôi vịt như: Quá trình thuần hoá, đặc điểm và tập
tính, chất lượng thịt và trứng; dinh dưỡng và thức ăn nuôi vịt; giống và công tác giống vịt; các hệ thống
chăn nuôi vịt, môi trường và chuồng trại nuôi vịt; chăn nuôi vịt thịt, vịt sinh sản và vịt trời
Ký hiệu môn loại: 636.597
Kho đọc: VL.020316
Kho mượn: PM.036460
Kho Lưu động: LL.034982-34983
Số ĐKCB:
2/. Cây sơn và cây chè đắng - Kỹ thuật trồng và chăm sóc/ B.s.: Đinh Thái Hoàng, Vũ Đình Chính
(đồng ch.b.), Vũ Ngọc Thắng. - H. : Nông nghiệp, 2020. - 92 tr. : Hình ảnh ; 21 cm
Thư mục: tr. 88-91
Tóm tắt: Trình bày giá trị kinh tế, tình hình sản xuất, cơ sở sinh vật học, kỹ thuật nhân giống, kỹ
thuật trồng trọt cây sơn và cây chè đắng
Ký hiệu môn loại: 633.8
Kho đọc: VL.020311
Kho mượn: PM.036456
Kho Lưu động: LL.034972-34973
Số ĐKCB:
3/. Công nghệ lên men Laccase tái tổ hợp phục vụ sản xuất nhiên liệu sinh học/ B.s.: Nguyễn Thị
Phương Mai (Ch.b.), Bùi Thị Hải Hoà. - H. : Khoa học và kỹ thuật, 2020. - 298 tr. : Minh họa ; 21 cm
Thư mục cuối mỗi chương
Tóm tắt: Trình bày lịch sử phát triển của công nghệ enzyme và công nghệ DNA tái tổ hợp, cơ sở
sinh tổng hợp sản phẩm từ vi sinh vật của công nghệ sinh học, lên men sinh tổng hợp sản phẩm từ vi
sinh vật, tách và tinh sạch enzyme, ứng dụng của enzyme laccase và laccase trong sản xuất nhiên liệu
sinh học
Ký hiệu môn loại: 662
Kho đọc: VL.020331
Kho mượn: PM.036478
Kho Lưu động: LL.035023
Số ĐKCB:
4/. Độc tố dinh dưỡng/ B.s.: Lê Thị Hồng Ánh (ch.b.), Lê Huy Bá. - H. : Khoa học và kỹ thuật, 2020. -
450 tr. : Minh họa ; 21 cm
Thư mục: tr. 441-450
Trang 11
THƯ VIỆN TỈNH SÓC TRĂNG - Thư mục thông báo sách mới tháng 8 - 2022
Tóm tắt: Tổng quan về độc học thực phẩm; định nghĩa, khái niệm và phạm vi độc tố dinh dưỡng
học; nguyên tắc chung về độc tố dinh dưỡng; ảnh hưởng qua lại giữa độc tố dinh dưỡng và thể nhiễm
sắc (DNA)...
Ký hiệu môn loại: 615.954
Kho đọc: VL.020335
Kho mượn: PM.036494
Kho Lưu động: LL.034993
Số ĐKCB:
5/. HỘI VĂN HỌC NGHỆ THUẬT TỈNH SÓC TRĂNG. Tuyển tập các tác phẩm nghệ thuật Văn nghệ
sĩ Sóc Trăng chung tay phòng, chống dịch Covid-19. - Sóc Trăng : Công ty Cổ phần in Sóc Trăng,
2021. - 48 tr. ; 19 cm
Tóm tắt: Sách là tuyển tập các tác phẩm nghệ thuật của văn nghệ sĩ Sóc Trăng nhằm kịp thời cổ
vũ, động viên nơi tuyến đầu và toàn dân trong công tác phòng, chống dịch Covid-19
Ký hiệu môn loại: 614.592
Kho địa chí: DC.001132
Số ĐKCB:
6/. LÃ VĂN KÍNH. Sử dụng chế phẩm thảo dược trong chăn nuôi lợn và gà/ Lã Văn Kính. - H. : Nông
nghiệp, 2020. - 224 tr. : Ảnh, bảng ; 21 cm
Thư mục: tr. 206-223
Tóm tắt: Nghiên cứu về tồn dư kháng sinh, tính kháng thuốc và sự thay thế kháng sinh bằng thảo
dược trong chăn nuôi. Giới thiệu về một số thảo dược có thể sử dụng trong chăn nuôi. Chiết xuất cao
thảo dược và bào chế chế phẩm thảo dược. Tác dụng của chế phẩm thảo dược trên lợn và gà
Ký hiệu môn loại: 636.4
Kho đọc: VL.020314
Kho mượn: PM.036502
Kho Lưu động: LL.034978-34979
Số ĐKCB:
7/. LÊ SÂM. Thủy nông ở vùng khô hạn/ Lê Sâm, Nguyễn Đình Vượng. - H. : Nông nghiệp, 2020. - 559
tr. : Ảnh, bảng ; 21 cm
Thư mục: tr. 550-557
Tóm tắt: Tổng quan về tình hình khô hạn trên thế giới, ở Việt Nam và duyện hải Nam Trung Bộ;
phân vùng sinh thái và nguồn nước các tỉnh duyên hải Nam Trung Bộ; thực trạng về giải pháp trữ, khai
thác và sử dụng nguồn nước ở các vùng khô cạn; nghiên cứu, đề xuất mô hình trữ và sử dụng tổng hợp
nguồn nước trên các vùng khô hạn duyên hải Nam Trung Bộ; một số mô hình khai thác và sử dụng
nguồn nước điển hình trên các vùng khô hạn duyên hải Nam Trung Bộ
Ký hiệu môn loại: 627.52
Kho đọc: VL.020318
Kho mượn: PM.036462
Kho Lưu động: LL.034986-34987
Số ĐKCB:
8/. LÊ VĂN NĂM. 130 câu hỏi và đáp quan trọng dành cho cán bộ thú y và người chăn nuôi gà/ Lê Văn
Năm. - H. : Nông nghiệp, 2020. - 450 tr. : Bảng ; 21 cm
Tóm tắt: Gồm 130 câu hỏi và đáp về cách nuôi các loại gà, thức ăn cho gà, giống gà, một số loại
bệnh thường gặp và cách phòng, điều trị các loại bệnh ở gà
Ký hiệu môn loại: 636.5
Kho đọc: VL.020315
Kho mượn: PM.036459
Kho Lưu động: LL.034980-34981
Số ĐKCB:
9/. NGÔ THẾ DÂN. Hỏi đáp về kỹ thuật làm vườn/ Ngô Thế Dân, Hà Minh Trung. - H. : Dân trí, 2020. -
231 tr. ; 21 cm
Tóm tắt: Giới thiệu 104 câu hỏi đáp về kỹ thuật làm vườn như: Yếu tố quyết định để chọn cây ăn
quả phù hợp trồng trong vườn, thiết kế vườn cây ăn quả, phương pháp tưới nước cho cây, kỹ thuật tạo
tán, tỉa cành cây ăn quả, kinh nghiệm bón phân, cách xử lý thanh long ra trái vụ bằng đèn compact,
cách xử lý cho quýt ra hoa trái vụ và phòng trừ sâu hại, kiến thức về sản xuất cây ăn quả theo GAP...
Ký hiệu môn loại: 634
Kho đọc: VL.020312
Kho mượn: PM.036457
Số ĐKCB:
Trang 12
THƯ VIỆN TỈNH SÓC TRĂNG - Thư mục thông báo sách mới tháng 8 - 2022
Kho Lưu động: LL.034974-34975
10/. Phát triển kinh tế từ nghề chăn nuôi gia súc phục vụ mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững/
B.s.: Ngô Thị Kim Cúc (ch.b.), Mai Văn Sánh.... - H. : Thông tin và Truyền thông, 2020. - 178 tr. : Biểu
bảng ; 21 cm
ĐTTS ghi: Bộ Thông tin và Truyền thông, Ebook có tại: vnbook.com.vn, Thư mục: tr. 171-173
Tóm tắt: Giới thiệu tổng quan về tình hình chăn nuôi tại Việt Nam, cách phát triển kinh tế từ các
nghề chăn nuôi lợn, trâu, bò và dê; quan điểm, chủ trương và giải pháp phát triển chăn nuôi gia súc
đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 ở Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 636
Kho đọc: VL.020309
Kho mượn: PM.036546
Số ĐKCB:
11/. Danh lục cây thuốc quanh ta / Ngô Trực Nhã (ch.b.), Võ Văn Chi. - H. : Nông nghiệp, 2020. - tập ;
21 cm. - 1b/bộ
T.1 : Danh lục cây thuốc quanh ta. - 2020. - 500 tr.
Tóm tắt: Giới thiệu các loài cây thuốc được sắp xếp trong từng họ, lớp thuộc các ngành từ Nấm
nang, Nấm đảm, Tảo đỏ, Tảo nâu, Tảo lục, Thông đất, Quyết lá thông.... Mỗi loài cây được giới thiệu
tên khoa học kèm theo tên tiếng Việt thường dùng, tên khác và tên dân tộc Thái, dạng sống và sinh
thái, bộ phận dùng, tính vị và hiệu dụng
Ký hiệu môn loại: 615.321
Kho đọc: VL.020317
Kho mượn: PM.036461
Kho Lưu động: LL.034984-34985
Số ĐKCB:
12/. TĂNG THỊ CHÍNH. Công nghệ vi sinh cải tạo đất và xây dựng mô hình nông nghiệp sinh thái bền
vững vùng chuyên canh rau/ Tăng Thị Chính, Ngô Đình Bính. - H. : Khoa học và kỹ thuật, 2020. - 299
tr. : Minh họa ; 21 cm
Phụ lục: tr. 279-299, Thư mục: tr. 274-278
Tóm tắt: Trình bày vai trò của vi sinh vật trong tự nhiên ứng dụng vào sản xuất nông nghiệp, sản
xuất nông nghiệp bền vững, sản xuất nông nghiệp hữu cơ, nền nông nghiệp sinh thái bền vững
Ký hiệu môn loại: 631.58
Kho đọc: VL.020332
Kho mượn: PM.036501
Kho Lưu động: LL.035024
Số ĐKCB:
13/. Tuyển tập các bài báo đạt giải thưởng khoa học và công nghệ/ Lê Hồng Vân, Bùi Thị Bông, Vũ Thị
Thanh Thủy.... - H. : Khoa học và kỹ thuật, 2020. - 111 tr. : Ảnh ; 21 cm
ĐTTS ghi: Bộ Khoa học và công nghệ
Tóm tắt: Giới thiệu các bài báo đạt giải thưởng Khoa học và Công nghệ năm 2019 theo thể loại
báo điện tử, báo in về các lĩnh vực như: nước sạch, doanh nghiệp trong chuyển đổi số, startup, chuyển
đổi kinh tế số...
Ký hiệu môn loại: 609.597
Kho đọc: VL.020330
Kho mượn: PM.036477
Kho Lưu động: LL.035022
Số ĐKCB:
14/. Từ điển bách khoa nghề thủ công truyền thống ở Việt Nam/ B.s.: Tạ Văn Thông (Ch.b.), Đặng
Hoàng Hải, Lê Thị Như Nguyệt, Tạ Quang Tùng. - H. : Nxb. Đại học Thái Nguyên, 2020. - 499 tr. ; 21
cm
Tóm tắt: Giới thiệu khái quát về nghề thủ công truyền thống. Nghề, làng nghề, ông/ bà tổ sản
phẩm... cụ thể như: Áo dài, Âu Cơ, bà ba, hàng Điếu, hàng Đường, kiến trúc Mỹ Sơn, làng gốm Bát
Tràng...
Ký hiệu môn loại: 680.959703
Kho mượn: PM.036532
Kho tra cứu: TC.001091
Số ĐKCB:
15/. Xử lý nước thải bệnh viện/ B.s.: Trần Đức Hạ (ch.b.) ; Nguyễn Văn Cự, Trần Đức Minh Hải. - H. :
Khoa học và kỹ thuật, 2020. - 279 tr. : Minh họa ; 21 cm
Trang 13
THƯ VIỆN TỈNH SÓC TRĂNG - Thư mục thông báo sách mới tháng 8 - 2022
Thư mục: tr. 267-276
Tóm tắt: Trình bày sự hình thành, số lượng, thành phần và tính chất nước thải bệnh viện và các cơ
sở y tế; các quá trình xử lý nước thải và bùn thải của bệnh viện và các cơ sở y tế; các công trình và thiết
bị xử lý nước thải bệnh viện; các sơ đồ công nghệ xử lý nước thải bệnh viện và giải pháp thiết kế;
nghiệm thu, vận hành, bảo trì và quan trắc hệ thống xử lý nước thải bệnh viện và các cơ sở y tế
Ký hiệu môn loại: 628.162
Kho đọc: VL.020334
Kho mượn: PM.036476
Kho Lưu động: LL.035021
Số ĐKCB:
NGHỆ THUẬT
1/. DƯƠNG HUY THIỆN. Hát Xoan Phú Thọ - Dân ca cội nguồn/ Dương Huy Thiện. - H. : Sân khấu,
2020. - 515 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc
thiểu số Việt Nam, Phụ lục: tr. 483-508
Tóm tắt: Khái quát về vùng đất Phú Thọ - cái nôi của loại hình dân ca hát xoan. Giới thiệu về tổ
chức và sinh hoạt của phường xoan; đặc điểm và giá trị lịch sử, nghệ thuật của hát xoan; nguồn gốc
Hát Xoan; công tác bảo tồn và phát triển nghệ thuật hát xoan
Ký hiệu môn loại: 781.6200959721
Kho đọc: VL.020263
Số ĐKCB:
2/. ĐĂNG BẨY. Nghệ sĩ điện ảnh các dân tộc Liên bang Xô Viết/ Đăng Bẩy. - H. : Sân khấu, 2020. -
765 tr. : Ảnh ; 21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc
thiểu số Việt Nam
Tóm tắt: Khắc hoạ chân dung các nghệ sĩ tài năng của nền điện ảnh Liên bang Xô Viết như:
Sergei Eisenstein, Alisa Freindlich, Edmond Keosayan, Oleg Yankovsky, Natalia Arinbasarova...
Ký hiệu môn loại: 791.430947
Kho đọc: VL.020256
Kho mượn: PM.036440
Số ĐKCB:
3/. LINH NGA NIÊ KDAM. Kpă Púi - Cuộc đời và sự nghiệp/ Linh Nga Niê Kdam. - H. : Văn hóa dân
tộc, 2020. - 303 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc
thiểu số Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu về tiểu sử, cuộc đời và sự nghiệp của nhạc sĩ, nhà văn Kpăc Púi, một số tác
phẩm của ông và bài viết của các tác giả khác về ông
Ký hiệu môn loại: 780.92
Kho đọc: VL.020254
Số ĐKCB:
4/. TRẦN MẠNH THƯỜNG. Nghệ thuật nhiếp ảnh màu: Nghiên cứu/ Trần Mạnh Thường. - H. : Nxb.
Hội Nhà văn, 2020. - 423 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc
thiểu số Việt Nam, Phụ lục: tr. 361-414
Tóm tắt: Giới thiệu quá trình ra đời của nhiếp ảnh, một số khái niệm về màu sắc, cách nắm bắt
màu sắc, bản chất ánh sáng, kĩ thuật chụp ảnh trong những điều kiện không thuận lợi, ánh sáng nhân
tạo, chiếu sáng cho đối tượng, phim màu và quy trình xử lý, trang bị máy móc và kỹ thuật cho buồng tối
Ký hiệu môn loại: 770
Kho đọc: VL.020241
Số ĐKCB:
NGHIÊN CỨU VĂN HỌC
1/. A SÁNG. Hạt dẻ non: Tiểu Thuyết/ A Sáng. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2020. - 335 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các hội văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội văn học nghệ thuật các dân tộc
thiểu số Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 895.92234
Kho mượn: PM.036347
Số ĐKCB:
Trang 14
THƯ VIỆN TỈNH SÓC TRĂNG - Thư mục thông báo sách mới tháng 8 - 2022
2/. BAN TUYÊN GIÁO TỈNH ỦY SÓC TRĂNG. Tuyển tập tác phẩm văn học, nghệ thuật tiêu biểu về
học tập và làm theo tư tưởng, đạo đức, phong cách Hồ Chí Minh 2018 - 2021. - Sóc Trăng : Công ty Cổ
phần in Sóc Trăng, 2021. - 306 tr. ; 20 cm
Tóm tắt: Tuyển tập giới thiệu 78 tác phẩm đạt giải qua 4 lần tổ chức Cuộc thi sáng tác tác phẩm
văn học, nghệ thuật chủ đề "Học tập và làm theo tư tưởng, đạo đức, phong cách Hồ Chí Minh" với hai
loại hình là Ký văn học và Ca khúc do Ban tuyên giáo Tỉnh ủy phối hợp cùng Hội Văn học - Nghệ thuật
tỉnh Sóc Trăng tổ chức.
Ký hiệu môn loại: 895.92234
Kho địa chí: DC.001134
Số ĐKCB:
3/. Bản sắc dân tộc trong văn học các dân tộc thiểu số đương đại: Nghiên cứu/ Hà Công Tài ch.b.. - H.
: Nxb. Hội Nhà văn, 2020. - 351 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc
thiểu số Việt Nam
Tóm tắt: Gồm những bài nghiên cứu về bản sắc dân tộc trong văn học và cái nhìn khái quát về
văn học dân tộc thiểu số đương đại, bản sắc dân tộc trên phương diện thể loại văn học các dân tộc
thiểu số đương đại, bản sắc dân tộc qua một số tác giả văn học dân tộc thiểu số đương đại, bản sắc
dân tộc qua một số vấn đề trong văn học dân tộc thiểu số đương đại
Ký hiệu môn loại: 895.92209
Kho đọc: VL.020237
Số ĐKCB:
4/. DU AN. Cây đào Pháp trên đất Mường Phăng: Bút ký - Ghi chép - Tản văn/ Du An. - H. : Nxb. Hội
Nhà văn, 2020. - 355 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc
thiểu số Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 895.9228403
Kho đọc: VL.020243
Kho mượn: PM.036425
Số ĐKCB:
5/. DU AN. Điểm danh bạn bản: Tập thơ/ Du An. - H. : Nxb. Hội Nhà văn, 2020. - 495 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc
thiểu số Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 895.92214
Kho đọc: VL.020277
Kho mượn: PM.036374
Số ĐKCB:
6/. DƯƠNG QUỐC HẢI. Tiếng rừng: Tập truyện ngắn/ Dương Quốc Hải. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2020.
- 263 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các hội văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội văn học nghệ thuật các dân tộc
thiểu số Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 895.92234
Kho mượn: PM.036343
Số ĐKCB:
7/. DƯƠNG THỊ NHỤN. Món quà bất ngờ: Tập truyện thiếu nhi/ Dương Thị Nhụn. - H. : Nxb. Hội nhà
văn, 2020. - 135 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc
thiểu số Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 895.9223
Kho thiếu nhi: TL.012122-12123
Số ĐKCB:
8/. ĐẶNG BÁ TIẾN. Hồn cẩm hương: Thơ/ Đặng Bá Tiến. - H. : Sân khấu, 2020. - 215 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc
thiểu số Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 895.92214
Kho đọc: VL.020285
Kho mượn: PM.036360
Số ĐKCB: 9/. ĐOÀN HUY CẢNH. Nơi của yêu thương: Thơ/ Đoàn Huy Cảnh. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2020. - 207
Trang 15
THƯ VIỆN TỈNH SÓC TRĂNG - Thư mục thông báo sách mới tháng 8 - 2022
tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc
thiểu số Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 895.92214
Kho đọc: VL.020296
Kho mượn: PM.036402
Số ĐKCB:
10/. ĐOÀN LƯ. Giấc mơ tháng bảy: Tập thơ/ Đoàn Lư. - H. : Nxb. Hội Nhà văn, 2020. - 291 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc
thiểu số Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 895.92214
Kho đọc: VL.020275
Kho mượn: PM.036376
Số ĐKCB:
11/. HOÀNG CHIẾN. Nắng chiều bên suối: Tập thơ. Song ngữ Việt - Cao Lan/ Hoàng Chiến. - H. :
Nxb. Hội Nhà văn, 2020. - 239 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc
thiểu số Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 895.92214
Kho đọc: VL.020291
Kho mượn: PM.036368
Số ĐKCB:
12/. HUỲNH THỊ NGỌC YẾN. Ru khúc dân ca: Tập thơ/ Huỳnh Thị Ngọc Yến. - H. : Nxb. Hội Nhà văn,
2020. - 163 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc
thiểu số Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 895.92214
Kho đọc: VL.020279
Kho mượn: PM.036372
Số ĐKCB:
13/. HUỲNH THU HẬU. Diễn ngôn văn chương những vẻ đẹp khác biệt: Tiểu luận, phê bình/ Huỳnh
Thu Hậu. - H. : Nxb. Hội Nhà văn, 2020. - 157 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc
thiểu số Việt Nam
Tóm tắt: Phân tích cái đẹp đặc trưng trong các tác phẩm văn học của các tác gia Việt Nam dưới
góc nhìn mang khuynh hướng diễn ngôn
Ký hiệu môn loại: 895.92209
Kho đọc: VL.020286
Kho mượn: PM.036353
Số ĐKCB:
14/. HUỲNH THU HẬU. Nghệ thuật nghịch dị trong tiểu thuyết Việt Nam đương đại: Nghiên cứu/
Huỳnh Thu Hậu. - H. : Nxb. Hội Nhà văn, 2020. - 317 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc
thiểu số Việt Nam, Thư mục: tr. 293-313, Phụ lục: tr. 287-291
Tóm tắt: Trình bày lý thuyết về nghịch dị; nghiên cứu nghệ thuật nghịch dị với sự đổi mới của văn
học Việt Nam đương đại, nghịch dị trong tiểu thuyết Việt Nam đương đại nhìn từ hệ thống hình tượng và
phương thức biểu hiện
Ký hiệu môn loại: 895.9223409
Kho đọc: VL.020257
Kho mượn: PM.036439
Số ĐKCB:
15/. LÊ DUY THÁI. Đã một thời chúng tôi sống thế đấy: Ghi chép/ Lê Duy Thái. - H. : Nxb. Hội Nhà
văn, 2020. - 443 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc
thiểu số Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 895.9228403
Kho đọc: VL.020301
Kho mượn: PM.036413
Số ĐKCB:
Trang 16
THƯ VIỆN TỈNH SÓC TRĂNG - Thư mục thông báo sách mới tháng 8 - 2022
16/. LÊ MAI THAO. Mùa đông màu ký ức: Tản văn, bút ký, truyện ngắn/ Lê Mai Thao. - H. : Nxb. Hội
nhà văn, 2020. - 333 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các hội văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội văn học nghệ thuật các dân tộc
thiểu số Việt Nam.
Ký hiệu môn loại: 895.92284
Kho mượn: PM.036349
Số ĐKCB:
17/. LÊ THỊ BÍCH HỒNG. Hoa chuối đỏ miền rừng Phja Bjooc: Chuyên luận văn học/ Lê Thị Bích
Hồng. - H. : Nxb. Hội Nhà văn, 2020. - 383 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc
thiểu số Việt Nam
Tóm tắt: Phác hoạ về con người, sự nghiệp văn chương và đóng góp của nhà thơ Y Phương trong
tiến trình phát triển văn học hiện đại nói chung và bộ phận văn học dân tộc thiểu số nói riêng. Nghiên
cứu hành trình sáng tạo, phong cách, sự kế thừa kế kho tàng văn hoá dân gian đặc sắc, nghệ thuật
ngôn từ, sáng tạo từ láy mới... của nhà thơ Y Phương
Ký hiệu môn loại: 895.922134
Kho đọc: VL.020292
Số ĐKCB:
18/. LÊ THÙY GIANG. Lạc giữa mùa đông/ Lê Thùy Giang. - H. : Sân khấu, 2020. - 343 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các hội văn học nghệ thuạt Việt Nam. Hội văn học nghệ thuật các dân tộc
thiểu số Việt Nam.
Ký hiệu môn loại: 895.92234
Kho mượn: PM.036348
Số ĐKCB:
19/. LÊ THUỲ GIANG. Phong vị Tây Bắc: Lý luận, phê bình văn học/ Lê Thuỳ Giang. - H. : Nxb. Hội
Nhà văn, 2020. - 429 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc
thiểu số Việt Nam, Thư mục cuối mỗi bài
Tóm tắt: Gồm những bài lý luận, phê bình văn học viết về Tây Bắc: Phong vị "những làn gió Tây
Bắc", hình ảnh người thầy trong truyện ngắn ngôi nhà xưa bên suối của Cao Duy Sơn, thế giới nghệ
thuật trong truyện ngắn "San cha chải" của Ma Văn Kháng... góp phần mang lại sự đổi mới cho nền
văn học Tây Bắc nói riêng, nền văn học đương đại nước nhà nói chung
Ký hiệu môn loại: 895.9223009
Kho đọc: VL.020238
Số ĐKCB:
20/. LÊ VA. Như chưa hề có thác: Tập ký/ Lê Va. - H. : Nxb. Hội Nhà văn, 2020. - 359 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc
thiểu số Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 895.9228403
Kho đọc: VL.020283
Kho mượn: PM.036362
Số ĐKCB:
21/. LỤC MẠNH CƯỜNG. Giấc mơ trên cỏ: Truyện ngắn/ Lục Mạnh Cường. - H. : Nxb. Hội nhà văn,
2020. - 157 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các hội văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội văn học nghệ thuật các dân tộc
thiểu số Việt Nam.
Ký hiệu môn loại: 895.92234
Kho mượn: PM.036350
Số ĐKCB:
22/. NGÔ MINH BẮC. Lửa dưới chân núi Cấm: Tập bút ký/ Ngô Minh Bắc. - H. : Nxb. Hộ Nhà văn,
2019. - 479 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc
thiểu số Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 895.9228403
Kho đọc: VL.020288
Kho mượn: PM.036351
Số ĐKCB: 23/. NGUYỄN BÁT NHÃ. Tình cho em: Thơ/ Nguyễn Bát Nhã. - H. : Nxb. Hội Nhà văn, 2020. - 155 tr. ;
Trang 17
THƯ VIỆN TỈNH SÓC TRĂNG - Thư mục thông báo sách mới tháng 8 - 2022
21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc
thiểu số Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 895.92214
Kho đọc: VL.020278
Kho mượn: PM.036373
Số ĐKCB:
24/. NGUYỄN ĐÌNH LÃM. Thủ thỉ bên dòng suối: Truyện ngắn/ Nguyễn Đình Lãm. - H. : Nxb. Hội nhà
văn, 2020. - 407 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các hội văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội văn học nghệ thuật các dân tộc
thiểu số Việt Nam.
Ký hiệu môn loại: 895.92234
Kho mượn: PM.036363
Số ĐKCB:
25/. NGUYỄN HẢI YẾN. Manh mai khói rạ: Tản văn/ Nguyễn Hải Yến. - H. : Nxb. Hội Nhà văn, 2020. -
163 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc
thiểu số Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 895.9228408
Kho đọc: VL.020281
Kho mượn: PM.036365
Số ĐKCB:
26/. NGUYỄN MẠNH DŨNG. Tiểu thuyết lịch sử của Nguyễn Trường Thanh/ Nguyễn Mạnh Dũng,
Trần Thị Việt Trung. - H. : Nxb. Hội Nhà văn, 2020. - 187 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc
thiểu số Việt Nam, Thư mục: tr. 179-183
Tóm tắt: Gồm những nghiên cứu, nhận xét về phong cách viết và nội dung tiểu thuyết lịch sử của
nhà văn Nguyễn Trường Thanh rất giàu sức sáng tạo, với ghệ thuật kể chuyện có duyên, độc đáo,
chân thành
Ký hiệu môn loại: 895.92234
Kho đọc: VL.020293
Số ĐKCB:
27/. NGUYỄN NGỌC THIỆN. Tuyển tập nghiên cứu, phê bình (1974-2017)/ Nguyễn Ngọc Thiện. - H. :
Nxb. Hội Nhà văn, 2020. - 1227 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc
thiểu số Việt Nam
Tóm tắt: Tập hợp các bài tiểu luận, nghiên cứu, phê bình văn học giai đoạn 1974-2017: Động lực
lớn trong thời kỳ mới của lý luận, phê bình, nghiên cứu văn học Việt Nam; đường lối văn nghệ của Đảng
và sự phát triển văn học-nghệ thuật; đề cương văn hoá Việt Nam; nghiên cứu thơ Phạm Tiến Duật, thơ
văn xuôi của Mai Văn Phấn...
Ký hiệu môn loại: 895.92209
Kho đọc: VL.020298
Số ĐKCB:
28/. NGUYỄN NGỌC TUNG. Ô cửa trăng lên: Thơ/ Nguyễn Ngọc Tung. - H. : Sân khấu, 2020. - 563
tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các hội văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội văn học nghệ thuật các dân tộc
thiểu số Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 895.92214
Kho đọc: VL.020289
Kho mượn: PM.036345
Số ĐKCB:
29/. NGUYỄN TẤN KIỆT. Tuyển tập văn học Kiên Giang giai đoạn 1954-1975/ Nguyễn Tấn Kiệt. - H. :
Văn học, 2019. - 319 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc
thiểu số Việt Nam, Thư mục: tr. 313.314
Tóm tắt: Giới thiệu tác giả, tác phẩm của Văn học Kiên Giang giai đoạn 1954 - 1975 tiêu biểu như:
Nguyễn Xuân Trường, Nguyễn Hữu Có, Anh Đức, Nguyễn Bá, Đông Hồ...
Ký hiệu môn loại: 895.922834
Trang 18
THƯ VIỆN TỈNH SÓC TRĂNG - Thư mục thông báo sách mới tháng 8 - 2022
Kho đọc: VL.020276
Kho mượn: PM.036375
Số ĐKCB:
30/. NGUYỄN THẾ HÙNG. Họ vẫn chưa về: Tiểu thuyết/ Nguyễn Thế Hùng. - H. : Nxb. Hội nhà văn,
2020. - 227 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các hội văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội văn học nghệ thuật các dân tộc
thiểu số Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 895.92234
Kho mượn: PM.036344
Số ĐKCB:
31/. NGUYỄN THỊ BÌNH. Thời gian và nỗi nhớ: Tập thơ/ Nguyễn Thị Bình. - H. : Nxb. Hội Nhà văn,
2020. - 319 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc
thiểu số Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 895.92214
Kho đọc: VL.020282
Kho mượn: PM.036364
Số ĐKCB:
32/. NGUYỄN THỊ LIÊN TÂM. Những miền xanh thẳm: Tập thơ/ Nguyễn Thị Liên Tâm. - H. : Nxb. Hội
Nhà văn, 2020. - 583 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc
thiểu số Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 895.92214
Kho đọc: VL.020274
Kho mượn: PM.036377
Số ĐKCB:
33/. NGUYỄN THỊ LIÊN TÂM. Trường ca viết về Bình Thuận: Chuyên luận/ Nguyễn Thị Liên Tâm. - H.
: Nxb. Hội Nhà văn, 2020. - 263 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc
thiểu số Việt Nam, Thư mục: tr. 247-258
Tóm tắt: Gồm các chuyên luận viết về vấn đề tác giả với trường ca, giá trị nội dung của trường ca,
một số đặc điểm về nghệ thuật của trường ca và giá trị lịch sử và giáo dục của trường ca sau 1975 viết
về Bình Thuận trong thời chống Mỹ
Ký hiệu môn loại: 895.922134
Kho đọc: VL.020265
Kho mượn: PM.036437
Số ĐKCB:
34/. NGUYỄN THỊ MINH THẮNG. Cỏ mầm trầu: Tập truyện ngắn/ Nguyễn Thị Minh Thắng. - H. : Nxb.
Hội nhà văn, 2020. - 239 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các hội văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội văn học nghệ thuật các dân tộc
thiểu số Việt Nam.
Ký hiệu môn loại: 895.92234
Kho mượn: PM.036346
Số ĐKCB:
35/. NGUYỄN THỊ NGỌC BỐN. Dưới chân khau slung: Tập truyện ngắn/ Nguyễn Thị Ngọc Bốn. - H. :
Văn hóa dân tộc, 2020. - 263 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các hội văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội văn học nghệ thuật các dân tộc
thiểu số Việt Nam.
Ký hiệu môn loại: 895.92234
Kho mượn: PM.036366
Số ĐKCB:
36/. NGUYỄN THỊ VIỆT HẰNG. Văn học Phật giáo Việt Nam thế kỷ XVII - XIX: Chuyên luận/ Nguyễn
Thị Việt Hằng. - H. : Nxb. Hội Nhà văn, 2020. - 371 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc
thiểu số Việt Nam, Thư mục: tr. 337-366, Phụ lục: tr. 323-336
Tóm tắt: Lịch sử phát triển văn học Phật giáo Việt Nam thế kỷ XVII - XIX trên tinh thần dung hoà
tam giáo. Những tiếp nối về tư tưởng và đặc điểm, đặc trưng nghệ thuật của văn học Phật giáo Việt
Nam thời kỳ này
Ký hiệu môn loại: 895.92209
Trang 19
THƯ VIỆN TỈNH SÓC TRĂNG - Thư mục thông báo sách mới tháng 8 - 2022
Kho đọc: VL.020244
Kho mượn: PM.036423
Số ĐKCB:
37/. NGUYỄN TRỌNG BẢN. Vòng tròn không khép kín: Tiểu thuyết/ Nguyễn Trọng Bản. - H. : Nxb.
Hội nhà văn, 2020. - 529 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các hội văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội văn học nghệ thuật các dân tộc
thiểu số Việt Nam.
Ký hiệu môn loại: 895.92234
Kho mượn: PM.036354
Số ĐKCB:
38/. NGUYỄN VĂN CỰ. Đa chiều với ký/ Nguyễn Văn Cự. - H. : Nxb. Hội Nhà văn, 2020. - 221 tr. ; 21
cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc
thiểu số Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 895.9228403
Kho đọc: VL.020299
Kho mượn: PM.036396
Số ĐKCB:
39/. NGUYỄN VŨ. Mùa xưa/ Nguyễn Vũ. - H. : Sân khấu, 2020. - 239 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc
thiểu số Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 895.92214
Kho đọc: VL.020280
Kho mượn: PM.036367
Số ĐKCB:
40/. Những dấu ấn đường thơ/ Nguyễn Văn Tông giới thiệu và lời bình. - H. : Nxb. Hội Nhà văn, 2020. -
267 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc
thiểu số Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu những lời bình luận, phân tích của tác giả Nguyễn Văn Tông về một số bài thơ
hay của các nhà thơ nổi tiếng như: Mã A Lềnh, Lê Minh Thảo, Đoàn Hữu Nam, Huy Thức, Hoàng Minh
Tuấn, Đỗ Ngọc Ngân...
Ký hiệu môn loại: 895.9221409
Kho đọc: VL.020290
Số ĐKCB:
41/. Những vần thơ - khúc hát: Chào mừng Đại hội Đại biểu Đảng Bộ Tỉnh Sóc Trăng lần thứ XIV,
nhiệm kỳ 2020-2025. - Sóc Trăng : Công ty cổ phần in Sóc Trăng, 2020. - 96 tr. ; 24 cm
Tóm tắt: Những tác phẩm được thể hiện trong tập thơ - nhạc này đã để lại nhiều dấu ấn trong tâm
hồn và ký ức được thể hiện qua ngôn ngữ nghệ thuật của văn nghệ sĩ Sóc Trăng.
Ký hiệu môn loại: 895.92214
Kho địa chí: DC.001110, DC.001133
Số ĐKCB:
42/. NÔNG DANH. Truyện sử về các thủ lĩnh trấn giữ biên cương/ Nông Danh. - H. : Nxb. Hội Nhà văn,
2020. - 221 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc
thiểu số Việt Nam, Thư mục: tr. 215-217
Ký hiệu môn loại: 895.92234
Kho đọc: VL.020302
Kho mượn: PM.036409
Số ĐKCB:
43/. NÔNG QUANG KHIÊM. Cây cỏ và hoa: Thơ/ Nông Quang Khiêm. - H. : Nxb. Hội Nhà văn, 2020.
- 195 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc
thiểu số Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 895.92214
Kho đọc: VL.020272
Kho mượn: PM.036356
Số ĐKCB: 44/. PHẠM DUY NGHĨA. Văn xuôi Việt Nam hiện đại về dân tộc và miền núi/ Phạm Duy Nghĩa. - H. :
Trang 20
THƯ VIỆN TỈNH SÓC TRĂNG - Thư mục thông báo sách mới tháng 8 - 2022
Văn hoá dân tộc, 2020. - 371 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc
thiểu số Việt Nam, Thư mục: tr. 346-366
Tóm tắt: Nghiên cứu về văn xuôi miền núi trước và sau Cách mạng tháng Tám. Diện mạo văn xuôi
Việt Nam hiện đại về dân tộc và miền núi. Văn xuôi miền núi nhìn từ các bình diện về con người. Nghệ
thuật văn xuôi miền núi và vấn đề truyền thống - hiện đại. Nhận diện một số phong cách văn xuôi miền
núi
Ký hiệu môn loại: 895.92283009
Kho đọc: VL.020240
Số ĐKCB:
45/. PHẠM PHƯƠNG THẢO. Người thêu nắng vào chiều: Ký/ Phạm Phương Thảo. - H. : Nxb. Hội nhà
văn, 2020. - 463 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc
thiểu số Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 895.9228403
Kho đọc: VL.020294
Kho mượn: PM.036382
Số ĐKCB:
46/. PHẠM VIỆT TUYỀN. Văn học miền Nam thời kỳ Nam Bắc phân tranh (các thế kỉ XVI - XVIII):
Chuyên luận Văn học/ Phạm Việt Tuyền. - H. : Nxb. Hội Nhà văn, 2020. - 339 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc
thiểu số Việt Nam
Tóm tắt: Gồm những nghiên cứu văn học miền Nam trong thời kỳ Nam Bắc phân tranh ở hai thế
kỷ 17 và 18, ghi lại những vết tích văn học của một số nhân tài xuất sắc như Đào Duy Từ, Nguyễn Hữu
Đào, Mạc Thiên Tích, Nguyễn Cư Trinh, Võ Trường Toản, Hoàng Quang..
Ký hiệu môn loại: 895.92209
Kho đọc: VL.020242
Kho mượn: PM.036426
Số ĐKCB:
47/. PHÙNG HẢI YẾN. Quê tôi vùng Tây Bắc: Tản văn/ Phùng Hải Yến. - H. : Nxb. Hội Nhà văn, 2020.
- 183 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc
thiểu số Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 895.9228408
Kho đọc: VL.020271
Kho mượn: PM.036357
Số ĐKCB:
48/. TẠ THU HUYỀN. Mùa lau chín: Thơ/ Tạ Thu Huyền. - H. : Nxb. Hội Nhà văn, 2020. - 141 tr. ; 21
cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc
thiểu số Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 895.92214
Kho đọc: VL.020300
Kho mượn: PM.036395
Số ĐKCB:
49/. THANH TÙNG. Còn đây một thời hoa đỏ: Thơ/ Thanh Tùng. - H. : Nxb. Hội Nhà văn, 2020. - 299
tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc
thiểu số Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 895.92214
Kho đọc: VL.020273
Số ĐKCB:
50/. TỐNG NGỌC HÂN. Giấc mơ con/ Tống Ngọc Hân. - H. : Sân khấu, 2020. - 367 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc
thiểu số Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 895.92214
Kho đọc: VL.020287
Kho mượn: PM.036352
Số ĐKCB:
Trang 21
THƯ VIỆN TỈNH SÓC TRĂNG - Thư mục thông báo sách mới tháng 8 - 2022
51/. TRẦN DANH TU. Dưới vầng trăng: Thơ/ Trần Danh Tu. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2020. - 143 tr. ; 21
cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc
thiểu số Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 895.92214
Kho đọc: VL.020295
Kho mượn: PM.036403
Số ĐKCB:
52/. TRẦN THU HẰNG. Chàng thợ gốm: Tập truyện thiếu nhi/ Trần Thu Hằng. - H. : Nxb. Hội nhà văn,
2020. - 243 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc
thiểu số Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 895.9223
Kho thiếu nhi: TL.012120-12121
Số ĐKCB:
53/. Văn học các dân tộc thiểu số Trường Sơn - Tây Nguyên (1975-2010)/ Linh Nga Niê Kdam tuyển
chọn, b.s. - H. : Văn hóa dân tộc, 2020. - 743 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc
thiểu số Việt Nam
Tóm tắt: Trình bày tổng quan văn học các dân tộc thiểu số Trường Sơn - Tây Nguyên. Giới thiệu
các tác giả, tác phẩm sáng tác từ sau năm 1975 cho đến năm 2010: Y Điêng Kpă Hô Dí, Mioo Y Choi,
Nay Nô, Đinh Thị Kim Phát...
Ký hiệu môn loại: 895.92209
Kho đọc: VL.020232
Số ĐKCB:
54/. Văn học thiếu nhi dân tộc thiểu số Việt Nam hiện đại: Chuyên luận/ Cao Thị Hảo (ch.b.), Đào
Thuỷ Nguyên tham gia. - H. : Nxb. Hội Nhà văn, 2020. - 309 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc
thiểu số Việt Nam
Tóm tắt: Giới thiệu diện mạo chung văn học thiếu nhi dân tộc thiểu số Việt Nam hiện đại; văn xuôi
thiếu nhi dân tộc thiểu số Việt Nam hiện đại; thơ thiếu nhi dân tộc thiểu số Việt Nam hiện đại... với
những thành tựu tiêu biểu về phương diện nghệ thuật, xây dựng nhân vật, nghệ thuật sử dụng ngôn
từ... miêu tả thế giới hồn nhiên, chân thực, phong phú và nhiều cung bậc cảm xúc của trẻ em dân tộc
thiểu số Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 895.92209
Kho đọc: VL.020245
Số ĐKCB:
55/. VÕ THANH AN. Hoa trăm miền: Thơ/ Võ Thanh An. - H. : Nxb. Hội Nhà văn, 2020. - 295 tr. ; 21
cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc
thiểu số Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 895.922134
Kho đọc: VL.020284
Kho mượn: PM.036361
Số ĐKCB:
56/. XUÂN HÙNG. Chạm: Phê bình văn học/ Xuân Hùng. - H. : Nxb. Hội Nhà văn, 2020. - 229 tr. ; 21
cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc
thiểu số Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 895.92209
Kho đọc: VL.020297
Kho mượn: PM.036400
Số ĐKCB:
LỊCH SỬ
1/. BAN TUYÊN GIÁO TỈNH ỦY SÓC TRĂNG. HỘI VĂN HỌC NGHỆ THUẬT TỈNH SÓC TRĂNG.
Dấu ấn Sóc Trăng qua các nhiệm kỳ đại hội: Tập ảnh thời sự - nghệ thuật. - Sóc Trăng : Công ty cổ
phần in Sóc Trăng, 2020. - 144 tr. ; 20 cm
Trang 22
THƯ VIỆN TỈNH SÓC TRĂNG - Thư mục thông báo sách mới tháng 8 - 2022
Tóm tắt: Tập ảnh chứa đựng nhiều thông tin, tư liệu quý, được trích lọc từ các nguồn tài liệu chính
thống nên độ chính xác rất cao, có thể dùng phục vụ cho việc nghiên cứu, học tập. Kết cấu Tập ảnh
gồm 4 phần: - Khái quát về Sóc Trăng; - Đảng bộ tỉnh Sóc Trăng qua các nhiệm kỳ Đại hội; - Lãnh đạo
Đảng, Nhà nước về thăm và làm việc với tỉnh Sóc Trăng; - Thành tựu nổi bật của Đảng bộ tỉnh Sóc
Trăng từ sau tái lập tỉnh đến nay trên các lĩnh vực kinh tế, văn hóa - xã hội, an ninh - quốc phòng, xây
dựng hệ thống chính trị...
Ký hiệu môn loại: 959.799
Kho địa chí: DC.001131
Số ĐKCB:
2/. Kiên Giang - Di tích và danh thắng/ Đoàn Thanh Nô s.t., giới thiệu. - H. : Nxb. Hội Nhà văn, 2019. -
215 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc
thiểu số Việt Nam, Thư mục: tr. 207-210
Tóm tắt: Giới thiệu khái quát về vùng đất, con người, đặc điểm tự nhiên cùng một số các di tích
lịch sử, danh lam thắng cảnh nổi tiếng của tỉnh Kiên Giang như: Bảo tàng tỉnh Kiên Giang, chùa Tam
Bảo, U Minh Thượng, Hòn Đất, Gò Quao, Núi Lăng, Đảo Phú Quốc, Hòn Tre...
Ký hiệu môn loại: 959.795
Kho đọc: VL.020258
Kho mượn: PM.036438
Số ĐKCB:
3/. Kỷ yếu Hội thảo khoa học Nhà cách mạng Dương Kỳ Hiệp - Những đóng góp mang dấu ấn lịch sử.
- Sóc Trăng : Công ty Cổ phần in Sóc Trăng, 2021. - 299 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi : Ban Thường vụ tỉnh ủy Sóc Trăng
Tóm tắt: Sách tập hợp 25 bài tham luận của các cơ quan, đơn vị, các nhà khoa học, nhà nghiên
cứu trong và ngoài tỉnh. Các bài tham luận đã phân tích, đánh giá và làm rõ hơn quá trình hoạt độn
cách mạng của đồng chí Dương kỳ Hiệp đối với sự nghiệp cách mạng của Đảng và dân tộc.
Ký hiệu môn loại: 959.704092
Kho địa chí: DC.001136-1137
Kho mượn: PM.036492-36493
Số ĐKCB:
Trang 23