THƯ VIỆN TỈNH SÓC TRĂNG - Thư mục thông báo sách mới tháng 1 - 2023
TỔNG LOẠI
1/. Danh ngôn phái mày râu/ Kiều Văn biên soạn. - Tái bản. - Đồng Nai : Nxb. Tổng hợp, 2009. - 126
tr. ; 18 cm
Ký hiệu môn loại: 080.811
Kho Lưu động: LN.002003
Số ĐKCB:
CHỦ NGHĨA VÔ THẦN, TÔN GIÁO
1/. Chuyện chùa Việt. - H. : Phụ nữ Việt Nam, 2021. - (Mẹ kể con nghe). - 21 cm
T.10 : Giải oan bạt độ. - 2021. - 35 tr.
Ký hiệu môn loại: 294.3
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.030085-30087
Kho thiếu nhi: TL.012163-12165
Số ĐKCB:
2/. Chuyện chùa Việt. - H. : Phụ nữ Việt Nam, 2021. - (Mẹ kể con nghe). - 21 cm
T.1 : Vào chùa lễ phật. - 2021. - 35 tr.
Ký hiệu môn loại: 294.3
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.030058-30060
Kho thiếu nhi: TL.012136-12138
Số ĐKCB:
3/. Chuyện chùa Việt. - H. : Phụ nữ Việt Nam, 2021. - (Mẹ kể con nghe). - 21 cm
T.2 : Trang phục đi chùa. - 2021. - 35 tr.
Ký hiệu môn loại: 294.3
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.030061-30063
Kho thiếu nhi: TL.012139-12141
Số ĐKCB:
4/. Chuyện chùa Việt. - H. : Phụ nữ Việt Nam, 2021. - (Mẹ kể con nghe). - 21 cm
T.3 : Nâng bát cơm đầy. - 2021. - 35 tr.
Ký hiệu môn loại: 294.3
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.030064-30066
Kho thiếu nhi: TL.012142-12144
Số ĐKCB:
5/. Chuyện chùa Việt. - H. : Phụ nữ Việt Nam, 2021. - (Mẹ kể con nghe). - 21 cm
T.4 : Mừng xuân Di Lặc. - 2021. - 35 tr.
Ký hiệu môn loại: 294.3
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.030067-30069
Kho thiếu nhi: TL.012145-12147
Số ĐKCB:
6/. Chuyện chùa Việt. - H. : Phụ nữ Việt Nam, 2021. - (Mẹ kể con nghe). - 21 cm
T.5 : Mười phương Chư Phật, Chư Phật một phương. - 2021. - 35 tr.
Ký hiệu môn loại: 294.3
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.030070-30072
Kho thiếu nhi: TL.012148-12150
Số ĐKCB:
7/. Chuyện chùa Việt. - H. : Phụ nữ Việt Nam, 2021. - (Mẹ kể con nghe). - 21 cm
T.6 : Lễ cả năm không bằng rằm tháng giêng. - 2021. - 35 tr.
Ký hiệu môn loại: 294.3
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.030073-30075
Kho thiếu nhi: TL.012151-12153
Số ĐKCB:
8/. Chuyện chùa Việt. - H. : Phụ nữ Việt Nam, 2021. - (Mẹ kể con nghe). - 21 cm
T.7 : Bồ tát ở đâu?. - 2021. - 35 tr.
Ký hiệu môn loại: 294.3
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.030076-30078
Kho thiếu nhi: TL.012154-12156
Số ĐKCB:
9/. Chuyện chùa Việt. - H. : Phụ nữ Việt Nam, 2021. - (Mẹ kể con nghe). - 21 cm
T.8 : Đấng cha lành, đức khiêm từ. - 2021. - 35 tr.
Ký hiệu môn loại: 294.3
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.030079-30081
Trang 1
THƯ VIỆN TỈNH SÓC TRĂNG - Thư mục thông báo sách mới tháng 1 - 2023
Kho thiếu nhi: TL.012157-12159
Số ĐKCB:
10/. Chuyện chùa Việt. - H. : Phụ nữ Việt Nam, 2021. - (Mẹ kể con nghe). - 21 cm
T.9 : Tâm hiếu là tâm phật, hạnh hiếu là hạnh phật. - 2021. - 35 tr.
Ký hiệu môn loại: 294.3
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.030082-30084
Kho thiếu nhi: TL.012160-12162
Số ĐKCB:
XÃ HỘI-CHÍNH TRỊ
1/. ALAN PHAN. Góc nhìn Alan về kinh tế/ Alan Phan. - TP. Hồ Chí Minh : Tổng hợp TP. Hồ Chí Minh;
Công ty TNHH Happy live, 2018. - 230 tr. ; 21 cm
Tóm tắt: Tập hợp những bài viết về những vấn đề lý luận và thực tiễn của nền kinh tế Việt Nam và
thế giới; những hạn chế, nguyên nhân, bài học kinh nghiệm, phương hướng, giải pháp phát triển kinh
tế.
Ký hiệu môn loại: 330
Kho đọc: VL.020732
Số ĐKCB:
2/. An ninh con người trong bối cảnh toàn cầu hóa/ B.s.: Trần Việt Hà (ch.b.), Đỗ Thanh Bình, Lương
Thị Thu Hường, Nguyễn Thị Thanh Hải. - Xuất bản lần thứ 2, có sửa chữa, bổ sung. - H. : Chính trị quốc
gia sự thật, 2021. - 267 tr. ; 21 cm
Thư mục: tr. 249-265
Tóm tắt: Lý luận cơ bản về an ninh con người trong bối cảnh toàn cầu hóa. Những điểm mới về an
ninh con ngưởi. Kinh nghiệm quốc tế và bài học cho Việt Nam. Đề xuất một số biện pháp nhằm bảo
đảm an ninh con người Việt Nam hiện nay
Ký hiệu môn loại: 323.43
Kho đọc: VL.020753
Số ĐKCB:
3/. Bảo tồn và phát huy giá trị văn hóa truyền thống của các dân tộc thiểu số phục vụ phát triển kinh tế
- xã hội tỉnh Hà Giang: Sách chuyên khảo/ B.s.: Nguyễn Văn Minh (ch.b.), Bùi Thị Bích Lan, Nguyễn
Ngọc Thanh.... - H. : Khoa học xã hội, 2021. - 738 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Uỷ ban nhân dân tỉnh Hà Giang. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Sở Khoa học và
Công nghệ; Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam. Viện Dân tộc học, Phụ lục: tr. 677-721. - Thư
mục: tr. 722-738
Tóm tắt: Trình bày cơ sở lý luận và thực tiễn về bảo tồn, phát huy giá trị văn hóa truyền thống của
các dân tộc thiểu số phục vụ phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Hà Giang; nghiên cứu thực trạng giá trị và
chính sách bảo tồn, phát huy giá trị văn hóa của những cảnh quan tiêu biểu được hình thành do sự kết
hợp giữa thiên nhiên và con người; thực trạng giá trị và chính sách bảo tồn, phát huy các giá trị văn hóa
phi vật thể, vật thể; định hướng xây dựng chính sách bảo tồn và phát huy giá trị văn hóa truyền thống
của các dân tộc thiểu số phục vụ phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Hà Giang...
Ký hiệu môn loại: 390.089009597
Kho đọc: VL.020782
Số ĐKCB:
4/. Bảo vệ môi trường quanh ta/ S.t., b.s.: Lê Thị Thanh Hiền, Phan Hải Như, Phạm Thị Oanh, Nguyễn
Thị Thu Huyền. - H. : Đại học quốc gia Hà Nội, 2022. - 129 tr. : Ảnh màu ; 21 cm
Tóm tắt: Giới thiệu hình ảnh minh họa về những điều nên và không nên làm đối với môi trường
sống trong gia đình và ngoài cộng đồng
Ký hiệu môn loại: 363.7
Kho đọc: VL.020755
Số ĐKCB:
5/. Các tổ chức quốc tế với phát triển ở vùng dân tộc thiểu số và miền núi Việt Nam (1990-2020)/ B.s.:
Trần Minh Hằng (ch.b.), Nguyễn Thị Tám, Vương Xuân Tình.... - H. : Khoa học xã hội, 2021. - 874 tr. :
bảng ; 21 cm
ĐTTS ghi: Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam. Viện Dân tộc học, Thư mục: tr. 833-871. - Phụ
lục: tr. 872-874
Tóm tắt: Tổng quan tình hình nghiên cứu, cách tiếp cận và các khái niệm; kết quả thu hút và sử
dụng nguồn vốn ODA ở vùng dân tộc thiểu số và miền núi Việt Nam từ năm 1990 đến nay; kết quả thực
hiện các chương trình, dự án của tổ chức phi chính phủ nước ngoài ở vùng dân tộc thiểu số và miền núi
Trang 2
THƯ VIỆN TỈNH SÓC TRĂNG - Thư mục thông báo sách mới tháng 1 - 2023
Việt Nam; các yếu tố ảnh hưởng đến việc thu hút và thực hiện các chương trình, dự án quốc tế ở vùng
dân tộc thiểu số và miền núi...
Ký hiệu môn loại: 338.90089009597
Kho đọc: VL.020773
Số ĐKCB:
6/. CAO THỊ THU ANH. Phát triển hệ thống đổi mới sáng tạo vùng : Kinh nghiệm quốc tế và bào học
cho Việt Nam/ Cao Thị Thu Anh. - H. : Khoa học và kỹ thuật, 2021. - 236 tr. : Bảng ; 21 cm
Thư mục: tr. 225-231
Tóm tắt: Trình bày một số vấn đề lý luận về hệ thống đổi mới sáng tạo vùng; kinh nghiệm quốc tế
về phát triển hệ thống đổi mới sáng tạo vùng; hệ thống đổi mới sáng tạo vùng Đồng bằng sông Cửu
Long; đề xuất các giải pháp phát triển hệ thống đổi mới sáng tạo vùng ở Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 338.9
Kho đọc: VL.020771
Số ĐKCB:
7/. Cẩm nang những kỹ năng cần thiết dành cho học sinh tiểu học/ Minh An (biên soạn). - H. : Dân Trí,
2021. - 239 tr. : Hình ảnh ; 21 cm
Ký hiệu môn loại: 372.37
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.030055-30057
Kho thiếu nhi: TL.012166-12168
Số ĐKCB:
8/. Chân dung một số anh hùng lao động thời kỳ đổi mới giai đoạn 2001-2005/ Lê Lục ch.b.. - H. : Tiểu
ban Tuyên truyền Đại hội Thi đua yêu nước toàn quốc lần thứ VII, 2005. - 544 tr. ; 21 cm
Tóm tắt: Giới thiệu một số tập thể, cơ quan, đơn vị và cá nhân được trao tặng danh hiệu anh hùng
lao động thời kì đổi mới giai đoạn 2001-2005
Ký hiệu môn loại: 338.7
Kho đọc: VL.020765
Số ĐKCB:
9/. Chiến lược tăng trưởng xanh trong mô hình tăng trưởng kinh tế ở Việt Nam: Sách chuyên khảo/
B.s.: Bùi Quang Tuấn, Hà Huy Ngọc (ch.b.), Trần Thị Hà.... - H. : Khoa học xã hội, 2021. - 611 tr. :
bảng, biểu đồ ; 21 cm
Thư mục: tr. 476-492. - Phụ lục: tr. 493-611
Tóm tắt: Trình bày cơ sở lý luận và kinh nghiệm quốc tế về mô hình tăng trưởng xanh; thực hiện
chiến lược quốc gia về tăng trưởng xanh ở Việt Nam giai đoạn 2012-2020; phân tích bối cảnh mới và dự
báo tăng trưởng kinh tế Việt Nam; xu hướng chuyển dịch đầu tư xanh và tiềm năng ứng dụng công
nghệ trong các ngành xanh; nghiên cứu quan điểm, giải pháp thúc đẩy tăng trưởng xanh giai đoạn
2012-2030
Ký hiệu môn loại: 338.9597
Kho đọc: VL.020774
Số ĐKCB:
10/. Di sản làng nghề xứ Thanh với phát triển du lịch: Sách chuyên khảo/ B.s.: Nguyễn Thị Thục,
Nguyễn Thị Lan Hương (ch.b.), Nguyễn Đức Thắng.... - H. : Khoa học xã hội, 2021. - 370 tr. : bảng,
biểu đồ ; 21 cm
Thư mục: tr. 327-336. - Phụ lục: tr. 337-370
Tóm tắt: Trình bày cơ sở lý thuyết về làng nghề, du lịch làng nghề và khái quát làng nghề ở Thanh
Hóa; nghiên cứu thực trạng quy mô, hoạt động của các làng nghề trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa; mô
hình lý thuyết: làng nghề ở Thanh Hóa gắn với việc phát triển du lịch; kết quả triển khai mô hình thực
nghiệm: làng nghề ở Thanh Hóa gắn với việc phát triển du lịch; giải pháp khai thác việc phát triển và
nhân rộng mô hình du lịch làng nghề ở Thanh Hóa
Ký hiệu môn loại: 338.476809597
Kho đọc: VL.020781
Số ĐKCB:
11/. Định cư - văn hóa của cư dân mặt nước ở Vịnh Hạ Long (Quảng Ninh) và đầm phá Tam Giang -
Cầu Hai (Thừa Thiên Huế): Sách chuyên khảo/ B.s.: Lê Duy Đại (ch.b.), Lê Hải Đăng, Hoàng Thị Thu
Hằng.... - H. : Khoa học xã hội, 2021. - 771 tr. : minh họa ; 21 cm
ĐTTS ghi: Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam. Bảo tàng Dân tộc học Việt Nam, Thư mục: tr.
718-742. - Phụ lục: tr. 743-771
Tóm tắt: Trình bày khái quát về điều kiện tự nhiên và dân cư; định cư trên bờ; văn hóa cư dân mặt
nước - truyền thống và biến đổi sau khi lên bờ định cư
Trang 3
THƯ VIỆN TỈNH SÓC TRĂNG - Thư mục thông báo sách mới tháng 1 - 2023
Ký hiệu môn loại: 307.14
Kho đọc: VL.020769
Số ĐKCB:
12/. Giải quyết vấn đề dân tộc - tôn giáo ở Việt Nam hiện nay nhằm phát huy sức mạnh đại đoàn kết
dân tộc theo tư tưởng Hồ Chí Minh: Sách chuyên khảo/ B.s.: Nguyễn Xuân Trung (ch.b.), Lê Văn Lợi,
Đinh Quang Thành.... - H. : Chính trị quốc gia sự thật, 2022. - 226 tr. ; 21 cm
Thư mục: tr. 211-222
Tóm tắt: Trình bày về tư tưởng Hồ Chí Minh về giải quyết vấn đề dân tộc - tôn giáo nhằm phát huy
sức mạnh đại đoàn kết dân tộc; vận dụng tư tưởng Hồ Chí Minh và các giải pháp phát huy sức mạnh
giải quyết vấn đề dân tộc - tôn giáo nhằm phát huy sức mạnh đại đoàn kết dân tộc ở Việt Nam theo tư
tưởng Hồ Chí Minh
Ký hiệu môn loại: 305.8009597
Kho đọc: VL.020746
Số ĐKCB:
13/. Giáo trình tư tưởng Hồ Chí Minh dành cho sinh viên Đại học, Cao đẳng khối không chuyên ngành
Mác - Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh/ B.s.: Phạm Ngọc Anh (ch.b.), Mạch Quang Thắng, Nguyễn Ngọc
Cơ.... - Xuất bản lần thứ 11. - H. : Chính trị quốc gia sự thật, 2018. - 287 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
Ký hiệu môn loại: 335.4346
Kho đọc: VL.020740
Số ĐKCB:
14/. Hỏi - Đáp chính sách, pháp luật về chăn nuôi/ Nguyễn Việt b.s.. - H. : Văn hóa dân tộc, 2019. -
195 tr. ; 20 cm
Tóm tắt: Tổng hợp các câu hỏi và trả lời tìm hiểu định hướng và chính sách của nhà nước về phát
triển chăn nuôi; pháp luật về chăn nuôi bao gồm quy định chung và quy định về các lĩnh vực trong chăn
nuôi, xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giống vật nuôi, thức ăn chăn nuôi
Ký hiệu môn loại: 344.5970957
Kho đọc: VL.020747
Số ĐKCB:
15/. Hỏi - Đáp chính sách, pháp luật về trồng trọt/ Nguyễn Việt b.s.. - H. : Văn hóa dân tộc, 2019. - 195
tr. ; 20 cm
Tóm tắt: Tổng hợp các câu hỏi và trả lời tìm hiểu định hướng và chính sách của nhà nước về phát
triển trồng trọt; pháp luật về trồng trọt bao gồm quy định chung và quy định về các lĩnh vực trong trồng
trọt, xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực trồng trọt
Ký hiệu môn loại: 344.5970957
Kho đọc: VL.020748
Số ĐKCB:
16/. JOHNSON, NICHOLAS. Cách mạng công nghiệp 4.0 dưới góc độ kinh tế học: Internet, AI,
Blockchain: Sách tham khảo/ Nicholas Johnson, Brendan Markey Towler ; Dịch: Đinh Trọng Minh,
Trần Anh Đức. - H. : Chính trị quốc gia sự thật, 2021. - 335 tr. ; 21 cm
Tên sách tiếng Anh: Economics of the fourth industrial revolution: Internet, artificial intelligence
and blockchain, Thư mục cuối mỗi chương
Tóm tắt: Trình bày đặc điểm, tính chất và vai trò quan trọng của các cuộc cách mạng công
nghiệp; Internet: siêu cạnh tranh, siêu tăng trưởng và cuộc tranh giành sự chú ý trên thị trường toàn
cầu; trí tuệ nhân tạo: tự động hoá và mở rộng triệt để khả năng của con người; Blockchain: phân tán
chức năng, cá nhân hoá quyền quản trị và thiết kế hệ thống quản trị; vận dụng thành tựu của cách
mạng 4.0 trong xây dựng hệ thống
Ký hiệu môn loại: 303.4834
Kho đọc: VL.020752
Số ĐKCB:
17/. Kỷ yếu Đại hội thi đua yêu nước toàn quốc lần thứ VII. - H. : [Tiểu ban Tuyên truyền Đại hội Thi
đua yêu nước toàn quốc lần thứ VII], 2005. - 414 tr. : Ảnh màu ; 21 cm
Tóm tắt: Giới thiệu các văn bản chỉ đạo, hướng dẫn của chính phủ về công tác thi đua khen
thưởng, các bài phát biểu của lãnh đạo Đảng và nhà nước, các báo cáo điển hình tại đại hội. Một số
thông tin về đại hội thi đua yêu nước toàn quốc lần thứ VII
Ký hiệu môn loại: 302
Kho đọc: VL.020745
Số ĐKCB:
Trang 4
THƯ VIỆN TỈNH SÓC TRĂNG - Thư mục thông báo sách mới tháng 1 - 2023
18/. LÊ VĂN CƯƠNG. Phiêu lưu trong vùng cực tối của thế giới: Sách tham khảo/ Lê Văn Cương. - H. :
Chính trị quốc gia sự thật, 2021. - 231 tr. ; 21 cm
Tóm tắt: Gồm những phân tích sâu sắc làm sáng tỏ bức tranh quan hệ quốc tế thời gian qua, dự
báo tình hình thế giới, chiến lược phát triển của các nước lớn thời gian tới
Ký hiệu môn loại: 320
Kho đọc: VL.020754
Số ĐKCB:
19/. MÃ A LỀNH. Nét đẹp trong ẩm thực truyền thống của người Hmông/ Mã A Lềnh. - H. : Văn hóa
dân tộc, 2020. - 131 tr. : Hình ảnh ; 21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các hội văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội văn học nghệ thuật các dân tộc
thiểu số Việt Nam.
Tóm tắt: Giới thiệu về cách chế biến ẩm thực của người Hmông mang đậm nét văn hóa dân gian,
đơn giản từ những sản vật ngô và cơm bột ngô, lúa và cơm tẻ, cơm nếp và xôi, các loại bánh, vật nuôi
và thịt, thú hoang, vật sống ở nước, côn trùng, rau, quả, củ, cây...
Ký hiệu môn loại: 394.1208995972
Kho thiếu nhi: TL.012126
Số ĐKCB:
20/. NGUYỄN LÂM THÀNH. Một số vấn đề về chính sách dân tộc ở Việt Nam : Lí luận và thực tiễn/
Nguyễn Lâm Thành. - Thái Nguyên : Đại học Thái Nguyên, 2021. - 227 tr. ; 21 cm
Thư mục: tr. 222-227
Tóm tắt: Trình bày một số vấn đề cơ bản về dân tộc và chính sách dân tộc. Hoàn thiện thể chế
chính sách, pháp luật về dân tộc và chính sách dân tộc. Công tác dân tộc, chính sách dân tộc trên một
số lĩnh vực
Ký hiệu môn loại: 305.8009597
Kho đọc: VL.020756
Số ĐKCB:
21/. NGUYỄN VĂN CHÍNH. Di cư, đói nghèo và phát triển/ Nguyễn Văn Chính. - H. : Khoa học xã hội,
2021. - 426 tr. : Bảng ; 21 cm
Tóm tắt: Khái quát về vấn đề di cư nội địa ở Việt Nam: chiến lược sinh tồn và những khuôn mẫu
đang thay đổi; từ "lãng mạn" đến "duy ý chí": di cư xây dựng các vùng kinh tế mới; di cư xây dựng các
vùng kinh tế mới qua những câu chuyện đời; biến đổi kinh tế - xã hội và vấn đề di chuyển lao động
nông thôn - đô thị; những người di cư tự do trong không gian đô thị: trường hợp một "xóm liều" ở Hà Nội;
di cư tự do của người dân tộc thiểu số và vai trò của mạng lưới xã hội; di cư lao động xuyên biên giới,
động lực di cư và vai trò của môi giới
Ký hiệu môn loại: 307.2
Kho đọc: VL.020768
Số ĐKCB:
22/. NGUYỄN XUÂN CỰ. Bảo vệ môi trường trong cộng đồng các dân tộc thiểu số ở Việt Nam. - H. :
Đại học quốc gia Hà Nội, 2022. - 21 cm
Q.1 : Những vấn đề về môi trường, tài nguyên thiên nhiên ở vùng dân tộc thiểu số và miền núi
Việt Nam. - 2022. - 149 tr.
Tóm tắt: Phân tích những vấn đề môi trường ở vùng dân tộc thiểu số và miền núi Việt Nam. Trình
bày về tài nguyên rừng, sinh vật, đất và nước ở vùng dân tộc thiểu số và miền núi Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 363.70089
Kho đọc: VL.020749
Số ĐKCB:
23/. NGUYỄN XUÂN CỰ. Bảo vệ môi trường trong cộng đồng các dân tộc thiểu số ở Việt Nam. - H. :
Đại học quốc gia Hà Nội, 2022. - 21 cm
Q.3 : Những vấn đề về nước sạch, vệ sinh môi trường nông thôn ở vùng dân tộc thiểu số và miền
núi. - 2022. - 198 tr.
Tóm tắt: Trình bày những vấn đề về nước sạch, vệ sinh môi trường nông thôn ở vùng dân tộc thiểu
số và miền núi
Ký hiệu môn loại: 363.70089
Kho đọc: VL.020751
Số ĐKCB:
24/. NGUYỄN XUÂN CỰ. Bảo vệ môi trường trong cộng đồng các dân tộc thiểu số ở Việt Nam. - H. :
Đại học quốc gia Hà Nội, 2022. - 21 cm
Q.2 : Những vấn đề về chất thải và quản lý chất thải ở vùng dân tộc thiểu số và miền núi Việt
Trang 5
THƯ VIỆN TỈNH SÓC TRĂNG - Thư mục thông báo sách mới tháng 1 - 2023
Nam. - 2022. - 198 tr.
Tóm tắt: Giới thiệu một số tộc người thiểu số đại diện cho các vùng sinh thái tại Việt Nam và mối
quan hệ của họ với môi trường tự nhiên. Trình bày những vấn đề về rác thải và nước thải ở vùng dân
tộc thiểu số và miền núi Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 363.70089
Kho đọc: VL.020750
Số ĐKCB:
25/. Những thành tựu to lớn và kinh nghiệm lịch sử của Đảng Cộng sản Việt Nam và Đảng Cộng sản
Trung Quốc trong quá trình lãnh đạo tìm tòi xây dựng chủ nghĩa xã hội ở mỗi nước: Hội thảo lý luận lần
thứ 16 giữa Đảng Cộng sản Việt Nam và Đảng Cộng sản Trung Quốc/ Tạ Ngọc Tấn, Tạ Xuân Đào, Lê
Hải Bình.... - H. : Chính trị quốc gia sự thật, 2022. - 203 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Hội đồng Lý luận Trung ương
Tóm tắt: Giới thiệu 12 bài tham luận trình bày về những thành tựu đạt được và bài học kinh nghiệm
của Đảng Cộng sản Việt Nam, Đảng Cộng sản Trung Quốc trong quá trình lãnh đạo đất nước, qua đó
góp phần thúc đẩy quan hệ đối tác chiến lược toàn diện giữa hai quốc gia
Ký hiệu môn loại: 324.2075
Kho đọc: VL.020742
Số ĐKCB:
26/. PHẠM QUỲNH CHINH. Văn hóa làng trong quá trình đô thị hóa ở Đồng bằng sông Hồng hiện
nay/ Phạm Quỳnh Chinh. - H. : Đại học quốc gia Hà Nội, 2021. - 244 tr. : Bảng ; 21 cm
Thư mục: tr. 218-236. - Phụ lục: tr. 237-244
Tóm tắt: Phân tích làm rõ một số vấn đề lý luận chung về văn hóa làng, đô thị hóa và biến đổi văn
hóa làng ở Đồng bằng sông Hồng dưới tác động của quá trình đô thị hóa. Phân tích thực trạng biến đổi
văn hóa làng trên một số lĩnh vực cơ bản dưới tác động của quá trình đô thị hóa ở Đồng bằng sông
Hồng; khái quát những vấn đề đặt ra từ sự biến đổi ấy. Đề xuất một số giải pháp chủ yếu định hướng sự
biến đổi văn hóa làng trong quá trình đô thị hóa ở Đồng bằng sông Hồng
Ký hiệu môn loại: 306.095973
Kho đọc: VL.020778
Số ĐKCB:
27/. SCHWAB, KLAUS. COVID-19: Cuộc đại tái thiết/ Klaus Schwab, Thierry Malleret ; Biên dịch, h.đ.:
Lý Thị Hải Yến, Bùi Tài Kiên, Vũ Thị Lanh. - H. : Chính trị quốc gia sự thật, 2021. - 391 tr. ; 21 cm
Tên sách tiếng Anh: COVID-19: The great reset, Thư mục: tr. 367-391
Tóm tắt: Đánh giá tác động của đại dịch COVID-19 đến kinh tế, xã hội, địa chính trị, môi trường và
công nghệ trên toàn thế giới. Xem xét các khía cạnh vi mô tác động của đại dịch COVID-19 đối với
ngành công nghiệp và doanh nghiệp. Đưa ra giả định về hậu quả của đại dịch có thể gây ra ở cấp độ
cá nhân
Ký hiệu môn loại: 303.4
Kho đọc: VL.020792
Số ĐKCB:
28/. SHOHAM, SHLOMO. Israel đã kiến tạo tương lai như thế nào?/ Shlomo Shoham ; Trần Thảo Lam
dịch. - H. : Thế giới, 2018. - 316 tr. ; 21 cm
Tên sách tiếng Anh: Future intelligece, Phụ lục: tr. 278-311
Tóm tắt: Giới thiệu lý thuyết "Trí tuệ tương lai" dựa trên tình hình Israel để phát triển chính sách,
hiện thực hóa các ý tưởng về tương lại một cách có hệ thống, đưa các yếu tố bền vững và dự đoán
tương lai vào lĩnh vực hành chính công, phân tích vai trò, hoạt động của ủy ban vì các thế hệ tương lai,
đưa ra các ý kiến đối với các lĩnh vực hành động cụ thể: Giáo dục, sức khoẻ, môi trường
Ký hiệu môn loại: 338.9569407
Kho đọc: VL.020770
Số ĐKCB:
29/. Sổ tay công tác văn hóa, thể thao, du lịch vùng dân tộc thiểu số, miền núi. - H. : Văn hóa - thông
tin, 2012. - 363 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Bộ Văn hóa, thể thao và du lịch. Vụ Văn hóa dân tộc
Tóm tắt: Sách giới thiệu hệ thống văn bản quy phạm pháp luật về văn hóa, thể thao và du lịch,
cũng như các mô hình kinh nghiệm về quản lý và phát triển sự nghiệp văn hóa, thể thao và du lịch vùng
dân tộc thiểu số miền núi.
Ký hiệu môn loại: 306.09597
Kho đọc: VL.020733
Số ĐKCB:
Trang 6
THƯ VIỆN TỈNH SÓC TRĂNG - Thư mục thông báo sách mới tháng 1 - 2023
30/. Quản trị Tài nguyên - Môi trường Việt Nam : B.s.: Nguyễn Xuân Hoàn (ch.b.), Trần Thị Ngọc Mai,
Lê Huy Bá.... - H. : Khoa học và kỹ thuật, 2021. - 21 cm
T.1 : Quản trị Tài nguyên - Môi trường Việt Nam. - 2021. - 579 tr.
Tóm tắt: Trình bày khái niệm quản trị tài nguyên - môi trường; quản trị tài nguyên - môi trường toàn
cầu - những vấn đề môi trường nóng bỏng; quản trị hệ sinh thái tài nguyên - môi trường toàn cầu; một
số phương pháp đánh giá kinh tế sinh thái tài nguyên - môi trường; quản trị hiểm hoạ và sự cố môi
trường...
Ký hiệu môn loại: 333.7068
Kho đọc: VL.020766
Kho mượn: PM.036640
Kho Lưu động: LL.035087-35088
Số ĐKCB:
31/. Truyện cổ tích Kazakhstan. - H. : Kim đồng, 2021. - 21 cm
T.1 : Truyện cổ tích Kazakhstan. - 2021. - 375 tr.
Ký hiệu môn loại: 398.2095845
Kho thiếu nhi: TL.012171
Số ĐKCB:
32/. Tài liệu hướng dẫn triển khai thực hiện tiêu chí về văn hóa trong xây dựng nông thôn mới (Giai
đoạn 2016-2020)/ S.t., chỉnh lý, b.s.: Phòng Thiết chế Văn hóa cơ sở. - Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai,
2017. - 159 tr. : Biểu bảng, ảnh màu ; 21 cm
ĐTTS ghi: Bộ Văn hóa, thể thao và du lịch. Cục Văn hóa cơ sở
Tóm tắt: Nội dung cuốn sách gồm 3 phần: 1. Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn
mới và điều chỉnh bổ sung; 2. Triển khai thực hiện tiêu chí 06 và 16 trong Bộ tiêu chí quốc gia xây dựng
nông thôn mới; 3. Một số mô hình tiêu biểu về xây dựng đời sống văn hóa.
Ký hiệu môn loại: 307.72
Kho đọc: VL.020734
Số ĐKCB:
33/. Think tanks trong đời sống chính trị Hoa Kỳ, Trung Quốc, Nhật Bản và những gợi ý đối với Việt
Nam: Sách chuyên khảo/ B.s.: Đoàn Trường Thụ (ch.b.), Nguyễn Văn Đáng, Nguyễn Trọng Bình.... -
H. : Chính trị quốc gia sự thật, 2021. - 271 tr. : hình vẽ, bảng ; 21 cm
Thư mục: tr. 261-268
Tóm tắt: Giới thiệu một số vấn đề lý luận về think tanks trong đời sống chính trị hiện đại; think
tanks trong đời sống chính trị Hoa Kỳ, Trung Quốc, Nhật Bản và những gợi ý tham khảo cho Việt Nam
qua nghiên cứu think tanks trong nền chính trị Hoa Kỳ, Trung Quốc, Nhật Bản
Ký hiệu môn loại: 324
Kho đọc: VL.020758
Số ĐKCB:
34/. Văn học dân gian Phú Yên/ B.s.: Nguyễn Định (ch.b.), Dương Thái Nhơn, Lý Thơ Phúc. - Phú Yên
: [ ? ], 2010. - 623 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên. Sở KH-CN Phú Yên - Hội VNDG & VHCDT Phú Yên,
Thư mục: tr. 612-623
Tóm tắt: Trình bày khái quát về miền đất, con người Phú Yên và những thành tựu nổi bật trong kho
tàng văn học dân gian của quê hương. Giới thiệu bộ sưu tập văn học dân gian Phú Yên gồm các thể
loại truyền thuyết, truyện cổ tích, truyện cười, truyện ngụ ngôn, tục ngữ, câu đố, ca dao và sân khấu
dân gian của người Việt ở Phú Yên
Ký hiệu môn loại: 398.20959755
Kho đọc: VL.020780
Số ĐKCB:
35/. Xây dựng nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam trong điều kiện hội nhập kinh tế quốc
tế: Sách chuyên khảo/ B.s.: Nguyễn Thị Tuyết Mai (ch.b.), Phạm Minh Tuấn, Nguyễn Tất Viễn.... - H. :
Chính trị quốc gia sự thật, 2022. - 231 tr. ; 21 cm
Thư mục: tr. 219-229
Tóm tắt: Giới thiệu về nhà nước pháp quyền từ lý thuyết đến hiện thực. Trình bày nội dung tư
tưởng Hồ Chí Minh, quan điểm của Đảng Cộng sản Việt Nam về nhà nước pháp quyền xã hội chủ
nghĩa (NNPQ XHCN). Đánh giá thành tựu, hạn chế và những bài học kinh nghiệm trong xây dựng và
hoàn thiện NNPQ XHCN Việt Nam. Đưa ra phương hướng và giải pháp tiếp tục xây dựng, hoàn thiện
NNPQ XHCN Việt Nam đáp ứng yêu cầu hội nhập kinh tế quốc tế
Trang 7
THƯ VIỆN TỈNH SÓC TRĂNG - Thư mục thông báo sách mới tháng 1 - 2023
Ký hiệu môn loại: 320.109597
Kho đọc: VL.020741
Số ĐKCB:
NGÔN NGỮ HỌC
1/. MURPHY, RAYMOND. English grammar in use: Cẩm nang cho các thí sinh chuẩn bị thi/ Raymond
Murphy; Phạm Đăng Bình dịch và chú giải. - H. : Đại học quốc gia, 1999. - 437 tr. ; 21 cm
Tóm tắt: Sách gồm 130 bài ngữ pháp tiếng Anh ngắn gọn và dề hiểu, phụ lục giải thích các trường
hợp ngoại lệ,...Đây được xem là cẩm nang dành cho các thí sinh chuẩn bị
Ký hiệu môn loại: 425
Kho Lưu động: LL.035077
Số ĐKCB:
2/. TRẦN MẠNH TƯỜNG. 120 bài luận tiếng anh/ Trần Mạnh Tường. - H. : Văn hóa - thông tin, 2014. -
318 tr. ; 21 cm
Tóm tắt: Giới thiệu 120 bài luận tiếng Anh, có kèm theo bản dịch tiếng Việt và từ vựng giải nghĩa
giúp người đọc hiểu rõ hơn nội dung bài luận.
Ký hiệu môn loại: 428
Kho mượn: PM.036644
Số ĐKCB:
KHOA HỌC TỰ NHIÊN VÀ TOÁN HỌC
1/. HOÀNG THỊ TUYẾN. Luyện thi vào lớp 10 chuyên môn sinh học/ Hoàng Thị Tuyến. - H. : Đại học
quốc gia Hà Nội, 2018. - 215 tr. ; 24 cm
Ký hiệu môn loại: 570
Kho thiếu nhi: TL.012169
Số ĐKCB:
KỸ THUẬT
1/. Chế độ dinh dưỡng và chế phẩm sinh học để thay thế kháng sinh trong chăn nuôi/ B.s. : Nguyễn
Thị Thanh Hà. - H. : Văn hóa dân tộc, 2020. - 115 tr. : biểu bảng ; 20 cm
Thư mục: tr. 110-114
Tóm tắt: Sách giới nêu thực trạng lạm dụng kháng sinh, cảnh báo những hệ quả của việc lạm
dụng kháng sinh, đồng thời giới thiệu về xây dựng chế độ khẩu phần ăn hợp lý và ứng dụng các chế
phẩm sinh học vào trong thức ăn chăn nuôi để giảm bớt và thay thế vai trò của kháng sinh.
Ký hiệu môn loại: 636.08
Kho đọc: VL.020794
Số ĐKCB:
2/. Kẻ thù vô hình/ B.s.: Nguyễn Xuân Tuấn (ch.b.), Võ Tường Kha, Nguyễn Văn Khương.... - H. : Thể
thao và du lịch, 2021. - 543 tr. : Ảnh ; 21 cm
Tên sách ngoài bìa: Kẻ thù vô hình COVID-19
Tóm tắt: Giới thiệu các tư liệu, hình ảnh sưu tầm, thông tin, bài viết chân thực về cuộc chiến khốc
liệt chống lại đại dịch toàn cầu COVID-19; góp phần đem đến cho bạn đọc một số thông tin bổ ích,
những suy ngẫm và hành động thiết thực để cùng chung tay góp sức chiến đấu chống lại "Kẻ thù vô
hình" để bảo vệ cho mình, cho gia đình, cho cộng đồng xã hội và cho nhân loại
Ký hiệu môn loại: 614.592
Kho đọc: VL.020793
Số ĐKCB:
3/. NGUYỄN BẠCH NGỌC. Ứng dụng Écgônômi trong thiết kế và tổ chức lao động/ Nguyễn Bạch
Ngọc. - H. : Khoa học và kỹ thuật, 2021. - 408 tr. : Minh họa ; 21 cm
Phụ lục: tr. 367-403. - Thư mục: tr. 404-407
Tóm tắt: Trình bày đại cương về Écgônômi; một số đặc điểm sinh lý của con người trong hoạt
động lao động; chế độ lao động, nghỉ ngơi chế độ dinh dưỡng; hoạt động trí óc; đơn điệu - tần số thao
tác - rối loạn cơ - xương; nhân trắc học Écgônômi...
Ký hiệu môn loại: 658.312
Kho đọc: VL.020772
Số ĐKCB:
4/. NGUYỄN CHẤN HÙNG. Kỳ diệu dàn hòa tấu nội tiết/ Nguyễn Chấn Hùng. - Tp. Hồ Chí Minh :
Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2012. - 175 tr. : minh họa ; 21 cm
Trang 8
THƯ VIỆN TỈNH SÓC TRĂNG - Thư mục thông báo sách mới tháng 1 - 2023
Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức cơ bản về cơ chế hoạt động của hệ nội tiết; bao gồm các
tuyến và các hormon như tuyến giáp trạng, cristina và oprah, các tuyến thượng thận, lá nhau, tuyến
tụy...
Ký hiệu môn loại: 612.4
Kho đọc: VL.020790
Số ĐKCB:
5/. SHARMA, ROBIN. Trí tuệ gia đình từ vị tu sĩ bán đi chiếc Ferrari = Family wisdom from the monk
who sold his Ferrari/ Robin Sharma ; Lê Liên dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2022. - 279 tr. ; 21 cm
Tóm tắt: Chia sẻ năm tuyệt kỹ dành cho người lãnh đạo trong gia đình cùng những công cụ hữu
ích mà đơn giản giúp bạn cân bằng hoàn hảo giữa công việc và cuộc sống, truyền cảm hứng trong gia
đình nhằm khơi dậy tài năng và nghị lực ở con cái
Ký hiệu môn loại: 646.7
Kho đọc: VL.020796
Số ĐKCB:
6/. Sổ tay hướng dẫn thiết kế, thi công các giải pháp phòng chống xói lở bảo vệ bờ biển/ B.s.: Lê Hải
Trung (ch.b.), Trần Thanh Tùng, Lê Xuân Roanh.... - H. : Xây dựng, 2021. - 200 tr. : hình vẽ, bảng ; 21
cm
Phụ lục: tr. 129-195. - Thư mục: tr. 196-198
Tóm tắt: Hướng dẫn khảo sát, lựa chọn điều kiện biên thiết kế; phân tích lựa chọn giải pháp chống
xói lở bờ biển; bố trí không gian; thiết kế giải pháp chống xói lở bờ biển; kỹ thuật thi công các công trình
bảo vệ, chống xói lở bờ biển; công tác bảo trì, bảo dưỡng, quản lý, vận hành giải pháp chống xói lở
Ký hiệu môn loại: 627.58
Kho đọc: VL.020798
Số ĐKCB:
7/. Hạnh phúc gia đình - Những điều cần biết. - H. : Văn hóa dân tộc. - 20 cm
T.1 : Hôn nhân với cuộc sống gia đình. - 2018. - 115 tr.
Tóm tắt: Sách giới thiệu về một số vấn đề chung hôn nhân và gia đình và những tiền đề bảo đảm
cho hôn nhân hạnh phúc. Đồng thời đưa ra một số kinh nghiệm giữ gìn hôn nhân hạnh phúc cho mọi
người,...
Ký hiệu môn loại: 646.7
Kho Lưu động: LL.035174-35175
Số ĐKCB:
8/. Tác động của biến đổi khí hậu đến hệ thống thủy lợi và giải pháp ứng phó/ B.s.: Nguyễn Tuấn Anh
(ch.b.), Lê Văn Chín, Ngô Lê An, Phạm Tất Thắng. - H. : Xây dựng, 2021. - 200 tr. : minh họa ; 21 cm
Phụ lục: tr. 132-140. - Thư mục: tr. 141-145
Tóm tắt: Tổng quan về tác động của biến đổi khí hậu; phương pháp đánh giá tác động của biến
đổi khí hậu đến các hệ thống thủy lợi; xây dựng kịch bản biến đổi khí hậu cho các tiểu vùng; đánh giá
tác động của biến đổi khí hậu đến các hệ thống thủy lợi; các giải pháp ứng phó với biến đổi khí hậu
Ký hiệu môn loại: 627.52
Kho đọc: VL.020797
Số ĐKCB:
9/. TĂNG THỊ CHÍNH. Công nghệ vi sinh xử lý chất thải rắn sinh hoạt đô thị để tạo thành phân bón
hữu cơ vi sinh quy mô công nghiệp/ Tăng Thị Chính. - H. : Khoa học và Kỹ thuật, 2021. - 229 tr. : minh
họa ; 21 cm
Thư mục: tr. 225-229
Tóm tắt: Tổng quan về chất thải rắn sinh hoạt và công nghệ xử lý chất thải rắn ở Việt Nam; vai trò
của vi sinh vật trong quá trình phân hủy hợp chất hữu cơ; sản xuất và ứng dụng phân hữu cơ vi sinh
trong sản xuất nông nghiệp; giới thiệu vật liệu và phương pháp nghiên cứu cùng các kết quả thực hiện
Ký hiệu môn loại: 628.44
Kho đọc: VL.020799
Số ĐKCB: 10/. THÁI HÀ. Phòng bệnh ở bò/ Thái Hà, Đặng Mai. - H. : Văn hóa dân tộc, 2017. - 115 tr. ; 20 cm
Tóm tắt: Sách giúp người đọc có thêm kiến thức khoa học phòng trị bệnh cho đàn bò để chủ động,
tích cực đối phó với những rủi ro trong chăn nuôi ở quy mô tập trung hay phạm vi gia đình. Đồng thời
cón hướng dẫn biện pháp chống nóng cho bò vào mùa hè và chống đói, rét vào mùa đông,...
Ký hiệu môn loại: 636.2
Kho Lưu động: LL.035060
Số ĐKCB:
Trang 9
THƯ VIỆN TỈNH SÓC TRĂNG - Thư mục thông báo sách mới tháng 1 - 2023
NGHỆ THUẬT 1/. Nét vẽ xanh 2018. - H. : Thanh niên, 2018. - 161 tr. ; 21 cm
Ký hiệu môn loại: 741.9
Kho thiếu nhi: TL.012170
Số ĐKCB:
2/. NGUYỄN HIẾU. Phác thảo chân dung nền sân khấu đương đại/ Nguyễn Hiếu. - H. : Sân khấu,
2021. - 253 tr. ; 21 cm
Tóm tắt: Gồm những bài viết về nghệ thuật sân khấu Việt Nam và chân dung những con người đã
góp phần tạo nên bức tranh sân khấu đa sắc màu sống động như cần đổi mới sân khấu; cách làm sân
khấu...
Ký hiệu môn loại: 792.09597
Kho đọc: VL.020815
Số ĐKCB:
3/. Nghệ sĩ nhân dân và tác giả lĩnh vực nghệ thuật sân khấu được giải thưởng nhà nước, giải thưởng
Hồ Chí Minh. - H. : Sân khấu, 2021. - 21 cm
T.1 : (1984 - 2018). - 2021. - 523 tr.
Ký hiệu môn loại: 792.0280922597
Kho đọc: VL.020812
Kho mượn: PM.036760
Kho Lưu động: LL.035197
Số ĐKCB:
4/. TRẦN TRÍ TRẮC. Đại cương nghệ thuật sân khấu/ Trần Trí Trắc. - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội,
2009. - 159 tr. ; 21 cm
Thư mục: tr. 157-159
Tóm tắt: Trình bày: vai trò, vị trí, nguồn gốc ra đời, những thành phần cơ bản trong nghệ thuật sân
khấu; hành động sân khấu; xung đột sân khấu; thể tài sân khấu; hình tượng sân khấu và những đặc
trưng cơ bản của nghệ thuật sân khấu
Ký hiệu môn loại: 792.09597
Kho đọc: VL.020807
Số ĐKCB:
5/. VŨ KIM DUNG. Con đường đến với nghệ thuật ngâm thơ và ca trù/ Vũ Kim Dung. - H. : Nxb. Hà
Nội, 2015. - 250 tr. : ảnh màu ; 21 cm
Tóm tắt: Giới thiệu tiểu sử và sự nghiệp của nghệ sĩ ưu tú Vũ Kim Dung; những tâm sự và trăn trở
với nghệ thuật ngâm thơ, ca trù và những bài thơ, bài báo viết về bà
Ký hiệu môn loại: 781.620092
Kho đọc: VL.020806
Số ĐKCB:
NGHIÊN CỨU VĂN HỌC
1/. BẢO NGỌC. Lớp học thung mây: Thơ - Truyện thiếu nhi/ Bảo Ngọc. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2021.
- 247 tr. ; 21 cm
Ký hiệu môn loại: 895.9221
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.030049-30050
Kho thiếu nhi: TL.012127-12129
Số ĐKCB:
2/. CHIHO EGAWA. Anh em mèo Guru và Goro - Truy tìm kho báu: Dành cho lứa tuổi 3 +/ Chiho
Egawa; Anh Chi (dịch). - H. : Kim Đồng, 2018. - 41 tr. : Hình ảnh ; 19 cm
Ký hiệu môn loại: 895.63
Kho thiếu nhi: TV.004533
Số ĐKCB:
3/. DAZAI OSAMU. Thất lạc cõi người/ Dazai Osamu; Hoàng Long (dịch). - Tái bản lần 2. - H. : Nxb.
Hội nhà văn, 2016. - 249 tr. ; 21 cm
Thư mục: tr. 249
Ký hiệu môn loại: 895.6
Kho mượn: PM.036620
Số ĐKCB:
4/. DƯƠNG ĐÌNH LỘC. Mùa hè đáng nhớ của Vàng A Lềnh và Vừ Mí Lùng/ Dương Đình Lộc. - H. :
Dân Trí, 2021. - 246 tr. ; 21 cm
Trang 10
THƯ VIỆN TỈNH SÓC TRĂNG - Thư mục thông báo sách mới tháng 1 - 2023
Ký hiệu môn loại: 895.9223
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.030053-30054
Kho thiếu nhi: TL.012133-12135
Số ĐKCB:
5/. ĐAN THI. Nghĩa trang dành cho các vì sao: Truyện thiếu nhi/ Đan Thi. - H. : Nxb. Hội nhà văn,
2021. - 307 tr. ; 21 cm
Ký hiệu môn loại: 895.9223
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.030051-30052
Kho thiếu nhi: TL.012130-12132
Số ĐKCB:
6/. ĐỖ HỒNG NGỌC. Chẳng cũng khoái ru?/ Đỗ Hồng Ngọc. - Tp. Hồ Chí Minh : Văn Nghệ, 2008. -
186 tr. ; 17 cm
Tóm tắt: Gồm những câu chuyện của tác giả viết về cuộc sống tuổi già. Cách chăm sóc sức khoẻ,
cách tập luyện và chế độ ăn uống cho người già.
Ký hiệu môn loại: 895.922808
Kho mượn: PM.036634
Số ĐKCB:
7/. HÀN MẶC TỬ. Thơ Hàn Mặc Tử/ Hàn Mặc Tử ; Kiều Văn biên soạn, giới thiệu. - Tái bản. - Đồng
Nai : Nxb. Đồng Nai, 2012. - 159 tr. ; 18 cm. - (Thi ca Việt Nam chọn lọc)
Ký hiệu môn loại: 895.922132
Kho Lưu động: LN.001998
Số ĐKCB:
8/. HỒ XUÂN HƯƠNG. Thơ Hồ Xuân Hương/ Hồ Xuân Hương. - Tái bản. - Đồng Nai : Nxb. Tổng hợp,
2009. - 116 tr. ; 18 cm. - (Thi ca Việt Nam chọn lọc)
Ký hiệu môn loại: 895.92212
Kho Lưu động: LN.002002
Số ĐKCB:
9/. HỮU TIẾN. Đi đón mùa xuân: Tập truyện thiếu nhi/ Hữu Tiến. - H. : Sân khấu, 2020. - 175 tr. ; 21
cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc
thiểu số Việt Nam.
Ký hiệu môn loại: 895.9223
Kho thiếu nhi: TL.012124-12125
Số ĐKCB:
10/. LẠC MẠC CHI VŨ. Nghe kìa thời gian đang hát. - H. : Dân Trí; Công ty Sách Bách Việt. - 21 cm
T.1 : Nghe kìa thời gian đang hát. - 2016. - 387 tr.
Ký hiệu môn loại: 895.136
Kho mượn: PM.036611
Số ĐKCB:
11/. LẠC MẠC CHI VŨ. Nghe kìa thời gian đang hát. - H. : Dân Trí; Công ty Sách Bách Việt. - 21 cm
T.2 : Nghe kìa thời gian đang hát. - 2016. - 402 tr..
Ký hiệu môn loại: 895.136
Kho mượn: PM.036612
Số ĐKCB:
12/. MA VĂN KHÁNG. Con của nhà trời : Tiểu thuyết / Ma Văn Kháng. - H. : Văn học, 2018. - 21 cm. -
1b/1bộ
T.2 : Con của nhà trời. - 2018. - 463 tr.
Ký hiệu môn loại: 895.92234
Kho mượn: PM.036802
Số ĐKCB:
13/. NGUYỄN ANH ĐỘNG. Vùng biển lửa. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2018. - 21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các hội văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội văn học nghệ thuật các dân tộc
thiểu số Việt Nam
Q.2 : Vùng biển lửa. - 2018. - 453 tr.
Ký hiệu môn loại: 895.922334
Kho mượn: PM.036803
Số ĐKCB:
14/. NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU. Lục Vân Tiên: Thơ/ Nguyễn Đình Chiểu. - Tái bản. - Đồng Nai : Nxb.
Tổng hợp, 2008. - 145 tr. ; 18 cm. - (Thi ca Việt Nam chọn lọc)
Trang 11
THƯ VIỆN TỈNH SÓC TRĂNG - Thư mục thông báo sách mới tháng 1 - 2023
Ký hiệu môn loại: 895.92212
Kho Lưu động: LN.001999
Số ĐKCB:
15/. NGUYỄN GIANG PHONG. Tình yêu hay quyền lực?: Kịch bản sân khấu/ Nguyễn Giang Phong. -
H. : Sân khấu, 2021. - 254 tr. ; 21 cm
Ký hiệu môn loại: 895.92224
Kho đọc: VL.020818
Kho mượn: PM.036637-36638
Kho Lưu động: LL.035085-35086
Số ĐKCB: 16/. NGUYỄN VỸ. Chiếc áo cưới màu hồng/ Nguyễn Vỹ. - H. : Văn học, 2019. - 157 tr. ; 21 cm
Ký hiệu môn loại: 895.922334
Kho mượn: PM.036630
Kho Lưu động: LL.035071
Số ĐKCB: 17/. NGUYỄN VỸ. Dây bí rợ/ Nguyễn Vỹ. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2020. - 206 tr. ; 21 cm
Ký hiệu môn loại: 895.922334
Kho mượn: PM.036628
Kho Lưu động: LL.035069
Số ĐKCB: 18/. NGUYỄN VỸ. Hai thiêng liêng/ Nguyễn Vỹ. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2020. - 417 tr. ; 21 cm
Ký hiệu môn loại: 895.922334
Kho mượn: PM.036624
Kho Lưu động: LL.035068
Số ĐKCB: 19/. NGUYỄN VỸ. Hoang Vu: Thơ/ Nguyễn Vỹ. - H. : Văn học, 2019. - 167 tr. ; 21 cm
Ký hiệu môn loại: 895.922134
Kho đọc: VL.020826
Kho mượn: PM.036622
Số ĐKCB:
20/. NGUYỄN VỸ. Mồ hôi nước mắt: Truyện dài/ Nguyễn Vỹ. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2020. - 362 tr. ;
21 cm
Ký hiệu môn loại: 895.922334
Kho mượn: PM.036629
Kho Lưu động: LL.035070
Số ĐKCB:
21/. NGUYỄN VỸ. Tuấn, chàng trai nước Việt: Chứng tích thời đại đầu thế kỷ XX/ Nguyễn Vỹ. - Tp. Hồ
Chí Minh : Văn hóa - văn nghệ, 2020. - 978 tr. ; 21 cm
Ký hiệu môn loại: 895.922334
Kho mượn: PM.036623
Kho Lưu động: LL.035067
Số ĐKCB:
22/. NGUYỄN VỸ. Văn thi sĩ tiền chiến : Chứng dẫn một thời đại/ Nguyễn Vỹ. - Tp. Hồ Chí Minh : Văn
hóa văn nghệ, 2018. - 554 tr. ; 21 cm. - (Tủ sách thằng Bờm của Nguyễn Vỹ)
Tóm tắt: Viết về đời sống của giới văn nghệ sĩ Việt Nam thời tiền chiến, chia sẻ những vinh nhục
của đời nhà văn. Những tình cảm, quan điểm của tác giả đối với các nhà văn cùng thời và một số tác
phẩm của họ.
Ký hiệu môn loại: 895.92209
Kho đọc: VL.020829
Kho mượn: PM.036627
Số ĐKCB:
23/. Nguyễn Vỹ và quá trình tiếp nhận/ Việt Nhân, Huỳnh Khắc Dụng, Hoàng Cơ Bình,.... - Quảng Ngãi
: [Hội văn học nghệ thuật tỉnh Quảng Ngãi], 2018. - 619 tr. ; 21 cm
Tóm tắt: Giới thiệu tiểu sử và sự nghiệp của tác giả Nguyễn Vỹ; Những nhận định và bình luận thơ
văn của các tác giả và nhà phê bình văn học đối với bài văn, thơ của ông.
Ký hiệu môn loại: 895.92209
Kho đọc: VL.020828
Kho mượn: PM.036626
Số ĐKCB: 24/. PHẠM VĂN QUÝ. Tác phẩm chọn lọc: Kịch bản sân khấu/ Phạm Văn Quý. - H. : Sân Khấu, 2021.
Trang 12
THƯ VIỆN TỈNH SÓC TRĂNG - Thư mục thông báo sách mới tháng 1 - 2023
- 210 tr. ; 21 cm
Ký hiệu môn loại: 895.92224
Kho đọc: VL.020819
Kho mượn: PM.036635-36636
Số ĐKCB:
25/. QUÂN SOLA. Tham hư lăng. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2016. - 21 cm
T.1 : Tham hư lăng. - 2016. - 507 tr.
Ký hiệu môn loại: 895.136
Kho mượn: PM.036615
Số ĐKCB:
26/. TÁI KIẾN ĐÔNG LƯU THỦY. Bầu trời trong trẻo. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2016. - 21 cm
T.1 : Bầu trời trong trẻo. - 2016. - 413 tr.
Ký hiệu môn loại: 895.136
Kho mượn: PM.036613
Số ĐKCB:
27/. TÁI KIẾN ĐÔNG LƯU THỦY. Bầu trời trong trẻo. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2016. - 21 cm
T.2 : Bầu trời trong trẻo. - 2016. - 458 tr.
Ký hiệu môn loại: 895.136
Kho mượn: PM.036614
Số ĐKCB:
28/. Tập kịch bản tuyên truyền phòng, chống ma túy/ Đỗ Đức Trung, Trần Thị Kim Oanh, Trần Thị Kim
Hằng.... - [H.] : [ ? ], 2014. - 259 tr. ; 20 cm
ĐTTS ghi: Bộ Văn hóa, thể thao và du lịch. Ban chỉ đạo Dân số, AIDS và các vấn đề xã hội
Tóm tắt: Sách giới thiệu 17 tác phẩm kịch bản đạt giải trong cuộc thi sáng tác kịch bản về chủ đề
phòng, chống ma túy của Ban chỉ đạo Dân số, AIDS và các vấn đề xã hội, Bộ Văn hóa, thể thao và du
lịch
Ký hiệu môn loại: 895.92224
Kho đọc: VL.020816
Số ĐKCB:
29/. Tập kịch bản tuyên truyền phòng, chống mại dâm/ Trần Thị Kim Oanh, Trần Kim Hằng, Phạm Tử
Văn.... - [H.] : [ ? ], 2014. - 259 tr. ; 20 cm
ĐTTS ghi: Bộ Văn hóa, thể thao và du lịch. Ban chỉ đạo Dân số, AIDS và các vấn đề xã hội
Tóm tắt: Sách giới thiệu 17 tác phẩm kịch bản đạt giải trong cuộc thi sáng tác kịch bản về chủ đề
phòng, chống tệ nan mại dâm của Ban chỉ đạo Dân số, AIDS và các vấn đề xã hội, Bộ Văn hóa, thể
thao và du lịch
Ký hiệu môn loại: 895.92224
Kho đọc: VL.020817
Số ĐKCB:
30/. THU BỒN. Thu Bồn - Tác phẩm. - H. : Văn học, 2021. - 21 cm
T.1 : Thu Bồn - Tác phẩm. - 2021. - 539 tr.
Ký hiệu môn loại: 895.922134
Kho mượn: PM.036660
Kho Lưu động: LL.035100
Số ĐKCB:
31/. THU BỒN. Thu Bồn - Tác phẩm. - H. : Văn học, 2021. - 21 cm
T.2 : Thu Bồn - Tác phẩm. - 2021. - 427 tr.
Ký hiệu môn loại: 895.922334
Kho mượn: PM.036661
Kho Lưu động: LL.035101
Số ĐKCB:
32/. TỐ HỮU. Tập thơ từ ấy/ Tố Hữu. - Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai, 2012. - 164 tr. ; 18 cm. - (Thi ca Việt
Nam chọn lọc)
Ký hiệu môn loại: 895.922134
Kho Lưu động: LN.002000
Số ĐKCB:
33/. TRÍ. Tự thương mình sau những tháng năm thương người/ Trí. - H. : Văn học; Công ty sách Người
trẻ Việt, 2016. - 243 tr. ; 21 cm
Ký hiệu môn loại: 895.9228408
Kho mượn: PM.036619
Trang 13
THƯ VIỆN TỈNH SÓC TRĂNG - Thư mục thông báo sách mới tháng 1 - 2023
Số ĐKCB:
34/. TRỊNH HUYỀN TRANG. Cốt cách phụ nữ/ Trịnh Huyền Trang. - H. : Nxb. Hà Nội, 2016. - 231 tr. ;
19 cm
Bút danh tác giả: Huyền Trang Bất Hối
Ký hiệu môn loại: 895.92234
Kho mượn: PM.036617
Số ĐKCB:
35/. TRƯƠNG TỬU. Tuyển tập văn xuôi Trương Tửu. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2020. - 21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các hội văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội văn học nghệ thuật các dân tộc
thiểu số Việt Nam.
Q.1 : Tuyển tập văn xuôi Trương Tửu. - 2020. - 833 tr.
Ký hiệu môn loại: 895.922332
Kho mượn: PM.036804
Số ĐKCB:
36/. TRƯƠNG TỬU. Tuyển tập văn xuôi Trương Tửu. - H. : Nxb. Hội nhà văn, 2020. - 21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các hội văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội văn học nghệ thuật các dân tộc
thiểu số Việt Nam.
Q.2 : Tuyển tập văn xuôi Trương Tửu. - 2020. - 967 TR.
Ký hiệu môn loại: 895.922332
Kho mượn: PM.036805
Số ĐKCB:
37/. TÚ XƯƠNG. Thơ Tú Xương/ Tú Xường ; Kiều Văn biên soạn, giới thiệu. - Đồng Nai : Nxb. Đồng
Nai, 2012. - 132 tr. ; 18 cm. - (Thi ca Việt Nam chọn lọc)
Ký hiệu môn loại: 895.922132
Kho Lưu động: LN.002001
Số ĐKCB:
38/. XUÂN DIỆU. Thơ tình Xuân Diệu/ Xuân Diệu ; Kiều Văn biên soạn, giới thiệu. - Tái bản. - Đồng
Nai : Nxb. Đồng Nai, 2013. - 160 tr. ; 18 cm. - (Thi ca Việt Nam chọn lọc)
Ký hiệu môn loại: 895.92213
Kho Lưu động: LN.001997
Số ĐKCB:
LỊCH SỬ
1/. HOÀNG LẠI GIANG. Võ Văn Kiệt - Trí tuệ và sáng tạo. - H. : Chính trị quốc gia sự thật, 2022. - 21
cm
T.1 : Từ cuộc khởi nghĩa Nam Kỳ đến ngày ký Hiệp định Giơnevơ về Việt Nam. - 2022. - 255 tr.
Tóm tắt: Tái hiện chặng đường đầu tiên trong cuộc đời hoạt động cách mạng của đồng chí Võ Văn
Kiệt - từ khởi nghĩa Nam Kỳ đến ngày ký Hiệp định Giơnevơ về Việt Nam
Ký hiệu môn loại: 959.704092
Kho đọc: VL.020836
Số ĐKCB:
2/. Hồ Chí Minh - Tên Người sống mãi/ Khánh Linh tuyển chọn. - H. : Lao động, 2018. - 258 tr. ; 21 cm.
- (Tủ sách Rèn luyện nhân cách sống)
Thư mục; tr. 253-254
Tóm tắt: Tập hợp những mẩu chuyện cảm động của những nhân vật từng có dịp được tiếp xúc với
Bác Hồ, những năm tháng Bác hoạt động ở nước ngoài, sự quan tâm, hết lòng với chiến sĩ, bạn bè
quốc tế, với thế hệ trẻ của Bác và lòng kính yêu Bác Hồ của thiếu niên, nhi đồng
Ký hiệu môn loại: 959.704092
Kho đọc: VL.020835
Số ĐKCB:
3/. MANDELA, NELSON. Người tù thế kỷ/ Nelson Mandela; Trần Nhu biên dịch. - Tp. Hồ Chí Minh :
Nxb. Trẻ, 1998. - 382 tr. ; 21 cm
Ký hiệu môn loại: 968.065092
Kho đọc: VL.020839
Số ĐKCB:
4/. MORILLOT, JULIETTE. Bắc Triều Tiên qua 100 câu hỏi: Sách tham khảo/ Juliette Morillot, Dorian
Malovic ; Nguyễn Thị Tươi dịch. - H. : Chính trị quốc gia sự thật, 2021. - 438 tr. : Bản đồ ; 21 cm
Tên sách tiếng Pháp: La Corée du Nord en 100 questions
Trang 14
THƯ VIỆN TỈNH SÓC TRĂNG - Thư mục thông báo sách mới tháng 1 - 2023
Tóm tắt: Trình bày về đất nước, con người Bắc Triều Tiên cùng những thông tin về tình hình chính
trị, kinh tế, văn hóa và xã hội Bắc Triều Tiên hiện nay
Ký hiệu môn loại: 951.93
Kho đọc: VL.020842
Số ĐKCB:
5/. NGUYỄN PHÚC NGHIỆP. Những trang ghi chép về lịch sử - văn hóa Tiền Giang/ Nguyễn Phúc
Nghiệp. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 1998. - 286 tr. ; 21 cm
Ký hiệu môn loại: 959.783
Kho đọc: VL.020840
Số ĐKCB:
6/. NGUYỄN VỸ. Những người đàn bà lừng danh trong lịch sử/ Nguyễn Vỹ. - H. : Văn học, 2019. - 403
tr. ; 21 cm
Tóm tắt: Giới thiệu đời sống hấp dẫn, chứa rất nhiều bài học quý giá của những người đàn bà lừng
danh trong lịch sử Đông Tây tự cổ chí kim - Những người phụ nữ đã bước ra khỏi trật tự và xã hội định
sẵn cho họ và góp phần thay đổi thế giới theo cách riêng của mình: Trưng Nữ Vương, Cléopâtre, hoàng
hậu Saba, hoàng hậu Théododa, Từ Hy Thái hậu...
Ký hiệu môn loại: 920.72
Kho đọc: VL.020837
Kho mượn: PM.036625
Số ĐKCB:
7/. Những người cùng thời/ Hoàng Tụy, Phong Lê, Phương Lựu,.... - TP. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2005.
- 323 tr. : Hình ảnh ; 20 cm
Phụ lục: tr. 293 - 321
Tóm tắt: Giới thiệu về cuộc đời và sự nghiệp của một số nhân vật nổi tiếng của nước ta như: Phạm
Văn Đồng, Hải Triều, Hoàng Xuân Hãn, Trần Đại Nghĩa, Đặng Văn Ngữ, Nguyễn Khắc Viện, Đặng
Thai Mai, Tôn Thất Tùng, Nguyễn Xiển,....
Ký hiệu môn loại: 920.0597
Kho mượn: PM.036616
Số ĐKCB:
8/. NIQUET, VALÉRIE. Nhật Bản qua 100 câu hỏi: Một mô hình đang suy thoái?: Sách tham khảo/
Valérie Niquet ; Nguyễn Thị Tươi dịch. - H. : Chính trị quốc gia sự thật, 2021. - 363 tr. ; 21 cm
Tên sách tiếng Pháp: Japon 100 questions, Thư mục: tr. 354-355
Tóm tắt: Tuyển tập 100 câu hỏi về những lĩnh vực: lịch sử, văn hóa, xã hội, kinh tế, chính trị, chiến
lược phát triển và chính sách đối ngoại của Nhật Bản
Ký hiệu môn loại: 952
Kho đọc: VL.020841
Số ĐKCB:
9/. TRẦN ĐỨC TUẤN. Hành trình theo chân Bác/ Trần Đức Tuấn. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2016. -
338 tr.:Minh họa ; 20 cm. - (Di sản Hồ Chí Minh)
Ký hiệu môn loại: 959.704092
Kho Lưu động: LL.035042
Số ĐKCB:
10/. VÕ VĂN KIỆT. Võ Văn Kiệt - Một nhân cách lớn, nhà lãnh đạo tài năng suốt đời vì nước vì dân:
Hồi ký/ Võ Văn Kiệt. - Tái bản. - H. : Chính trị quốc gia sự thật, 2022. - 843 tr.:Ảnh ; 24 cm
Tóm tắt: Sách gồm những bài viết rất phong phú về đồng chí Võ Văn Kiệt trong thời kỳ kháng
chiến chống thực dân Pháp và đế quốc Mỹ, khi đồng chí làm Thủ tướng Chính phủ, quê hương và gia
đình,...Bên cạnh còn có nhiều bức ảnh tư liệu quý phản ánh chân thực cuộc đời, con người và sự
nghiệp của đồng chí Võ Văn Kiệt.
Ký hiệu môn loại: 959.70442092
Kho Lưu động: LL.035079
Số ĐKCB:
Trang 15