THƯ VIỆN TỈNH SÓC TRĂNG - Thư mục thông báo sách mới tháng 1-2024
KHOA HỌC NÓI CHUNG
1/. HUYỀN LINH. 10 vạn câu hỏi vì sao trẻ hay hỏi nhất : Thế giới động vật; trái đất - địa lý - vũ trụ/
Huyền Linh. - H. : Dân Trí, 2023. - 212 tr. ; 21 cm
Ký hiệu môn loại: 001
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.030753-30754
Kho thiếu nhi: TL.012984-12986
Số ĐKCB:
2/. HUYỀN LINH. 10 vạn câu hỏi vì sao trẻ hay hỏi nhất : Phần: Thực vật; Cơ thể người; Khoa học/
Huyền Linh. - H. : Dân Trí, 2023. - 193 tr. ; 21 cm
Ký hiệu môn loại: 001
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.030755-30756
Kho thiếu nhi: TL.012981-12983
Số ĐKCB:
TRIẾT HỌC - TÂM LÝ HỌC - LÔGICH HỌC
1/. Giáo dục đạo đức, kĩ năng sống dành cho học sinh lớp 7: Biên soạn theo Chương trình giáo dục
phổ thông mới. Dùng chung cho các bộ SGK hiện hành/ Biên soạn: Nguyễn Dục Quang (ch.b), Dương
Kim Qanh, Phạm Quang Tiệp,.... - H. : Đại học Sư Phạm, 2023. - 72 tr. ; 24 cm
Ký hiệu môn loại: 170.712
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.030844-30845
Kho thiếu nhi: TL.013215-13217
Số ĐKCB:
2/. Giáo dục đạo đức, kĩ năng sống dành cho học sinh lớp 8: Biên soạn theo Chương trình giáo dục
phổ thông mới; Định hướng phát triển năng lực. Dùng chung cho các bộ SGK hiện hành/ Biên soạn:
Nguyễn Dục Quang (ch.b), Vũ Đình Bảy, Nguyễn Hoài Sanh,.... - H. : Đại học Sư Phạm, 2023. - 76 tr. ;
24 cm
Ký hiệu môn loại: 170.712
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.030842-30843
Kho thiếu nhi: TL.013218-13220
Số ĐKCB:
3/. KIM HANKINSON. 50 thử thách nâng cấp sự tự tin/ Kim Hankinson; Dịch: An Khương. - H. : Kim
Đồng, 2023. - 67 tr. : tranh màu ; 21 cm. - (Nhật kí phiêu lưu)
Ký hiệu môn loại: 158.1
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.030739-30740
Kho thiếu nhi: TL.013005-13007
Số ĐKCB:
4/. KIM HANKINSON. 50 thử thách rèn luyện lòng tử tế/ Kim Hankinson; Dịch: Đỗ Quyên. - H. : Kim
Đồng, 2023. - 67 tr. : tranh màu ; 21 cm. - (Nhật kí phiêu lưu)
Ký hiệu môn loại: 179.9
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.030743-30744
Kho thiếu nhi: TL.012999-13001
Số ĐKCB:
5/. NGUYỄN THỊ OANH. Tư vấn tâm lý học đường: Hãy là chính mình, quan trọng không phải mình có
gì mà là mình là ai?/ Nguyễn Thị Oanh. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2023. - 238 tr. ; 21 cm
Ký hiệu môn loại: 155.5
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.030757-30763
Kho thiếu nhi: TL.012978-12980
Số ĐKCB:
6/. Những câu chuyện nhỏ giúp em trưởng thành - Tớ là đứa trẻ ngoan/ Vân Dương B.s. - Tái bản lần
thứ 1. - H. : Thanh Niên, 2023. - 63 tr. : tranh màu ; 21 cm. - (Cùng con trưởng thành)
Ký hiệu môn loại: 158.1083
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.030735-30736
Kho thiếu nhi: TL.013011-13013
Số ĐKCB:
7/. Những câu chuyện nhỏ giúp em trưởng thành - Tớ sáng tạo: Dành cho trẻ em từ 6 - 12 tuổi/ Vân
Dương b.s. - H. : Thanh Niên, 2023. - 63 tr. : tranh màu ; 21 cm. - (Cùng con trưởng thành)
Ký hiệu môn loại: 158.1083
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.030737-30738
Kho thiếu nhi: TL.013008-13010
Số ĐKCB:
Trang 1
THƯ VIỆN TỈNH SÓC TRĂNG - Thư mục thông báo sách mới tháng 1-2024
8/. Những câu chuyện nhỏ giúp em trưởng thành - Tớ sẽ thành công/ Vân Dương B.s. - Tái bản lần thứ
1. - H. : Thanh Niên, 2023. - 63 tr. : tranh màu ; 21 cm. - (Cùng con trưởng thành)
Ký hiệu môn loại: 158.1083
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.030729-30730
Kho thiếu nhi: TL.013020-13022
Số ĐKCB:
9/. Những câu chuyện nhỏ giúp em trưởng thành - Tớ không bao giờ bỏ cuộc/ Vân Dương B.s. - Tái
bản lần thứ 1. - H. : Thanh Niên, 2023. - 63 tr. : tranh màu ; 21 cm. - (Cùng con trưởng thành)
Ký hiệu môn loại: 158.1083
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.030733-30734
Kho thiếu nhi: TL.013014-13016
Số ĐKCB:
10/. Những câu chuyện nhỏ giúp em trưởng thành - Tớ yêu đọc sách/ Vân Dương B.s. - Tái bản lần thứ
1. - H. : Thanh Niên, 2023. - 63 tr. : tranh màu ; 21 cm. - (Cùng con trưởng thành)
Ký hiệu môn loại: 158.1083
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.030731-30732
Kho thiếu nhi: TL.013017-13019
Số ĐKCB:
XÃ HỘI-CHÍNH TRỊ
1/. GUIOL, JULLE. Các nhà nữ quyền: Dành cho lứa tuổi 14+/ Lời: Julle Guiol ; Minh hoạ: Élodie
Perrotin ; Hiếu Minh dịch. - H. : Kim Đồng, 2023. - 125 tr. ; 21 cm. - (Họ là ai?)
Thư mục: tr. 122-123
Ký hiệu môn loại: 305.42
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.030747-30748
Kho thiếu nhi: TL.012993-12995
Số ĐKCB:
2/. Hướng dẫn thực hiện hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp 7: Biên soạn theo Chương trình Giáo dục
phổ thông mới. Dùng chung cho các bộ SGK hiện hành/ Biên soạn: Nguyễn Dục Quang (ch.b), Lê
Thanh Sử, Nguyễn Hữu Hợp. - H. : Đại học Quốc Gia Hà Nội, 2022. - 108 tr. ; 24 cm
Ký hiệu môn loại: 373.18071
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.030848-30849
Kho thiếu nhi: TL.013209-13211
Số ĐKCB:
3/. KIM HANKINSON. 50 thử thách giải cứu thế giới/ Kim Hankinson; Dịch: Mai Hoàng. - H. : Kim
Đồng, 2023. - 65 tr. : tranh màu ; 21 cm. - (Nhật kí phiêu lưu)
Ký hiệu môn loại: 363.7
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.030745-30746
Kho thiếu nhi: TL.012996-12998
Số ĐKCB:
4/. VERLEY, SAMUEL. Tin tặc: Dành cho lứa tuổi 14+/ Lời: Samuel Verley ; Minh hoạ: Élodie Perrotin
: Khánh Vân dịch. - H. : Kim Đồng, 2023. - 125 tr. ; 21 cm. - (Họ là ai?)
Thư mục: tr. 122-123
Ký hiệu môn loại: 364.168
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.030751-30752
Kho thiếu nhi: TL.012987-12989
Số ĐKCB:
5/. WILLIAMSON, LISA. Malala Yousafzai/ Lisa Williamson ; Minh hoạ: Mike Smith ; Bích Lộc dịch. -
H. : Mỹ thuật, 2022. - 159 tr. : tranh vẽ ; 21 cm. - (Những nhân vật truyền cảm hứng)
Ký hiệu môn loại: 371.822
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.030727-30728
Kho thiếu nhi: TL.013023-13025
Số ĐKCB:
NGÔN NGỮ HỌC
1/. Cười và học tiếng anh: 50 truyện cười theo tình huống giúp học giỏi tiếng Anh/ Nguyễn Quốc Hùng
B.s; Minh họa: Kim Duẩn. - H. : Phụ nữ Việt Nam, 2022. - 46 tr. : tranh vẽ ; 21 cm
Ký hiệu môn loại: 428
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.030725-30726
Kho thiếu nhi: TL.013026-13028
Số ĐKCB:
Trang 2
THƯ VIỆN TỈNH SÓC TRĂNG - Thư mục thông báo sách mới tháng 1-2024
KHOA HỌC TỰ NHIÊN VÀ TOÁN HỌC
1/. Bài tập hay và khó hóa học 8: Biên soạn theo Chương trình Giáo dục phổ thông mới/ Huỳnh Văn Út
b.s.. - Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai, 2023. - 288 tr. ; 24 cm
Ký hiệu môn loại: 546.076
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.030882-30883
Kho thiếu nhi: TL.013158-13160
Số ĐKCB:
2/. Bộ đề thi môn toán 9 vào lớp 10/ Nguyễn Đức Chí b.s.. - Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng, 2023. - 190 tr. ;
24 cm
Ký hiệu môn loại: 510.76
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.030884-30885
Kho thiếu nhi: TL.013155-13157
Số ĐKCB:
3/. Các chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi toán hình học 9/ Nguyễn Trung Kiên b.s.. - H. : Dân Trí,
2022. - 398 tr. ; 24 cm
Ký hiệu môn loại: 516.00712
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.030888-30889
Kho thiếu nhi: TL.013149-13151
Số ĐKCB:
4/. Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi vật lí 7: Bồi dưỡng học sinh khá, giỏi lớp 7. Tài liệu tham khảo
dành cho giáo viên/ Trịnh Minh Hiệp b.s.. - H. : Dân Trí, 2023. - 156 tr. ; 24 cm
Ký hiệu môn loại: 530.0712
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.030870-30871
Kho thiếu nhi: TL.013176-13178
Số ĐKCB:
5/. Đề kiểm tra khoa học tự nhiên 7: Dùng kèm SGK Kết nối tri thức với cuộc sống/ B.s.: Vũ Mạnh Hà,
Nguyễn Thị Ngọc Trinh, Nguyễn Thị Nhung,.... - H. : Đại học Quốc Gia Hà Nội, 2023. - 128 tr. ; 24 cm
Ký hiệu môn loại: 507.6
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.030846-30847
Kho thiếu nhi: TL.013212-13214
Số ĐKCB:
6/. Giải bằng nhiều cách các bài toán lớp 8: Biên soạn theo Chương trình giáo dục phổ thông mới.
Dùng chung cho các bộ SGK hiện hành/ Nguyễn Đức Tấn b.s.. - H. : Đại học Sư Phạm, 2023. - 229 tr. ;
24 cm
Ký hiệu môn loại: 510.76
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.030772-30773
Kho thiếu nhi: TL.013125-13127
Số ĐKCB:
7/. 250 bài tập hóa học 8: Dùng chung cho các bộ SGK hiện hành/ Nguyễn Thị Nguyệt Minh b.s.. - H. :
Đại học Quốc Gia Hà Nội, 2023. - 120 tr. ; 24 cm
Ký hiệu môn loại: 546.076
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.030876-30877
Kho thiếu nhi: TL.013167-13169
Số ĐKCB:
8/. Hướng dẫn trả lời câu hỏi và bài tập Vật lí 8 - Khoa học tự nhiên: Theo Chương trình Giáo dục phổ
thông mới : Bám sát SGK Kết nối tri thức với cuộc sống/ Mai Trọng Ý b.s.. - H. : Đại học Sư Phạm,
2023. - 120 tr. ; 24 cm
Ký hiệu môn loại: 530.076
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.030868-30869
Kho thiếu nhi: TL.013179-13181
Số ĐKCB:
9/. Hướng dẫn tự ôn thi tuyển sinh vào lớp 10 môn toán/ Nguyễn Bằng Phong, Vũ Văn Thiện, Hồ Lộc
Thuận b.s.. - Tp. Hồ Chí Minh : Đại học Sư Phạm Thành Phố Hồ Chí Minh, 2023. - 176 tr. ; 24 cm
Ký hiệu môn loại: 510.76
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.030894-30895
Kho thiếu nhi: TL.013140-13142
Số ĐKCB:
10/. Làm chủ kiến thức toán 9 ôn thi vào 10 - Phần đại số/ Nguyễn Thị Lụa, Nguyễn Thị Oanh, Lê Thị
Thùy Linh b.s.. - H. : Hồng Đức, 2023. - 282 tr. ; 24 cm
Ký hiệu môn loại: 512.0076
Trang 3
THƯ VIỆN TỈNH SÓC TRĂNG - Thư mục thông báo sách mới tháng 1-2024
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.030892-30893
Kho thiếu nhi: TL.013143-13145
Số ĐKCB:
11/. Làm chủ kiến thức toán 9 ôn thi vào 10 - Phần hình học/ Nguyễn Thị Lụa, Nguyễn Văn Phước, Lê
Thị Thùy Linh b.s.. - H. : Hồng Đức, 2023. - 273 tr. ; 24 cm
Ký hiệu môn loại: 516.0076
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.030890-30891
Kho thiếu nhi: TL.013146-13148
Số ĐKCB:
12/. 500 bài tập cơ bản và nâng cao hóa học 8: Biên soạn theo Chương trình Giáo dục phổ thông mới/
Huỳnh Văn Út b.s.. - Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai, 2023. - 288 tr. ; 24 cm
Ký hiệu môn loại: 546.076
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.030880-30881
Kho thiếu nhi: TL.013161-13163
Số ĐKCB:
13/. Phát triển năng lực theo chuyên đề toán 7: Biên soạn theo chương trình giáo dục phổ thông mới;
Dùng chung cho các bộ SGK hiện hành/ Trịnh Văn Bằng b.s.. - H. : Đại học Quốc Gia Hà Nội, 2022. -
207 tr. ; 24 cm
Ký hiệu môn loại: 510.76
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.030788-30789
Kho thiếu nhi: TL.013101-13103
Số ĐKCB:
14/. Phát triển trí thông minh toán lớp 7: Biên soạn theo chương trình giáo dục phổ thông mới; Dùng
chung cho các bộ SGK hiện hành/ Nguyễn Đức Tấn b.s.. - H. : Đại học Sư Phạm, 2022. - 136 tr. ; 24
cm
Ký hiệu môn loại: 510.76
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.030790-30791
Kho thiếu nhi: TL.013098-13100
Số ĐKCB:
15/. Phân loại và hướng dẫn giải các chuyên đề hóa học 8/ Huỳnh Văn Út b.s.. - Tái bản - Chỉnh sửa. -
Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng, 2023. - 198 tr. ; 24 cm
Ký hiệu môn loại: 546.076
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.030878-30879
Kho thiếu nhi: TL.013164-13166
Số ĐKCB:
16/. Phương pháp giải các dạng toán thực tế: Trong kỳ thi tuyển sinh 10/ B.s.: Vũ Văn Thiện, Nguyễn
Tín, Nguyễn Văn Minh,.... - H. : Dân Trí, 2023. - 303 tr. ; 24 cm
Ký hiệu môn loại: 510.712
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.030886-30887
Kho thiếu nhi: TL.013152-13154
Số ĐKCB:
17/. Phương pháp tư duy tìm cách giải toán đại số 8: Dùng chung cho các bộ SGK hiện hành/ Nguyễn
Toàn Anh b.s.. - H. : Đại học Quốc Gia Hà Nội, 2023. - 267 tr. ; 24 cm
Ký hiệu môn loại: 512.0076
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.030782-30783
Kho thiếu nhi: TL.013110-13112
Số ĐKCB:
18/. Phương pháp tư duy tìm cách giải toán hình học 7: Gồm những cách giải cơ bản và lý thú; Biên
soạn theo chương trình giáo dục phổ thông mới; Dùng chung cho các bộ SGK hiện hành/ Nguyễn Toàn
Anh b.s.. - H. : Đại học Quốc Gia Hà Nội, 2022. - 304 tr. ; 24 cm
Ký hiệu môn loại: 516.0076
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.030786-30787
Kho thiếu nhi: TL.013104-13106
Số ĐKCB:
19/. Phương pháp tư duy tìm cách giải toán đại số 7: Biên soạn theo chương trình giáo dục phổ thông
mới; Dùng chung cho các bộ SGK hiện hành/ Nguyễn Toàn Anh b.s.. - H. : Đại học Quốc Gia Hà Nội,
2022. - 173 tr. ; 24 cm
Ký hiệu môn loại: 512.0076
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.030784-30785
Kho thiếu nhi: TL.013107-13109
Số ĐKCB:
Trang 4
THƯ VIỆN TỈNH SÓC TRĂNG - Thư mục thông báo sách mới tháng 1-2024
20/. Bài tập em học toán 8 : Biên soạn theo Chương trình giáo dục phổ thông mới. Dùng chung cho các
bộ SGK hiện hành. - H. : Đại học Sư Phạm, 2023. - 24 cm
T.1 : Bài tập em học toán 8. - 2023. - 160 tr.
Ký hiệu môn loại: 510.76
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.030768-30769
Kho thiếu nhi: TL.013128-13130
Số ĐKCB:
21/. 22 chuyên đề hay và khó bồi dưỡng học sinh giỏi Hoá học THCS. - H. : Dân Trí, 2022. - 24 cm
T.1 : 22 chuyên đề hay và khó bồi dưỡng học sinh giỏi Hóa học THCS. - 2023. - 366 tr.
Ký hiệu môn loại: 546.076
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.030874-30875
Kho thiếu nhi: TL.013170-13172
Số ĐKCB:
22/. Hướng dẫn học và giải các dạng bài tập toán 8 : Biên soạn theo chương trình giáo dục phổ thông
mới. Bám sát SGK "Kết nối tri thức với cuộc sống". - H. : Đại học Quốc Gia Hà Nội, 2023. - 24 cm
T.1 : Hướng dẫn học và giải các dạng bài tập toán 8. - 2023. - 192 tr.
Ký hiệu môn loại: 510.76
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.030766-30767
Kho thiếu nhi: TL.013134-13136
Số ĐKCB:
23/. Kĩ năng giải toán căn bản và mở rộng lớp 7 : Biên soạn theo Chương trình giáo dục phổ thông mới.
Dùng chung cho các bộ SGK hiện hành. - H. : Đại học Quốc Gia Hà Nội, 2022. - 24 cm
T.1 : Kĩ năng giải toán căn bản và mở rộng lớp 7. - 2022. - 151 tr.
Ký hiệu môn loại: 510.76
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.030792-30793
Kho thiếu nhi: TL.013092-13094
Số ĐKCB:
24/. Bài tập em học toán 8 : Biên soạn theo Chương trình giáo dục phổ thông mới. Dùng chung cho các
bộ SGK hiện hành. - H. : Đại học Sư Phạm, 2023. - 24 cm
T.2 : Bài tập em học toán 8. - 2023. - 138 tr.
Ký hiệu môn loại: 510.76
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.030770-30771
Kho thiếu nhi: TL.013131-13133
Số ĐKCB:
25/. 22 chuyên đề hay và khó bồi dưỡng học sinh giỏi Hoá học THCS. - H. : Dân Trí, 2022. - 24 cm
T.2 : 22 chuyên đề hay và khó bồi dưỡng học sinh giỏi Hóa học THCS. - 2023. - 541 tr.
Ký hiệu môn loại: 546.076
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.030872-30873
Kho thiếu nhi: TL.013173-13175
Số ĐKCB:
26/. Hướng dẫn học và giải các dạng bài tập toán 8 : Biên soạn theo chương trình giáo dục phổ thông
mới. Bám sát SGK "Kết nối tri thức với cuộc sống". - H. : Đại học Quốc Gia Hà Nội, 2023. - 24 cm
T.2 : Hướng dẫn học và giải các dạng bài tập toán 8. - 2023. - 192 tr.
Ký hiệu môn loại: 510.76
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.030764-30765
Kho thiếu nhi: TL.013137-13139
Số ĐKCB:
27/. Kĩ năng giải toán căn bản và mở rộng lớp 7 : Biên soạn theo Chương trình giáo dục phổ thông mới.
Dùng chung cho các bộ SGK hiện hành. - H. : Đại học Quốc Gia Hà Nội, 2022. - 24 cm
T.2 : Kĩ năng giải toán căn bản và mở rộng lớp 7. - 2022. - 134 tr.
Ký hiệu môn loại: 510.76
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.030794-30795
Kho thiếu nhi: TL.013095-13097
Số ĐKCB:
28/. Toán thông minh và phát triển 7: Biên soạn theo chương trình Giáo dục phổ thông mới. Dùng
chung cho các bộ SGK hiện hành/ Ngô Long Hậu, Hoàng Mạnh Hà, Lều Mai Hiên b.s.. - H. : Đại học
Quốc Gia Hà Nội, 2022. - 167 tr. ; 24 cm
Ký hiệu môn loại: 510.76
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.030780-30781 Số ĐKCB:
Trang 5
THƯ VIỆN TỈNH SÓC TRĂNG - Thư mục thông báo sách mới tháng 1-2024
Kho thiếu nhi: TL.013113-13115
29/. Toán thông minh và phát triển 8: Dùng chung cho các bộ SGK hiện hành/ Ngô Long Hậu, Hoàng
Mạnh Hà, Lều Mai Hiên b.s.. - H. : Đại học Quốc Gia Hà Nội, 2023. - 172 tr. ; 24 cm
Ký hiệu môn loại: 510.712
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.030778-30779
Kho thiếu nhi: TL.013116-13118
Số ĐKCB:
30/. Tổng hợp các bài toán phổ dụng hình học 7: Dùng chung cho các bộ SGK hiện hành/ B.s.: Vũ Thế
Hựu, Nguyễn Khắc An, Nguyễn Vĩnh Cận,.... - H. : Đại học Quốc Gia Hà Nội, 2022. - 124 tr. ; 24 cm
Ký hiệu môn loại: 516.0076
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.030776-30777
Kho thiếu nhi: TL.013119-13121
Số ĐKCB:
31/. Tổng hợp các bài toán phổ dụng hình học 8: Dùng chung cho các bộ SGK hiện hành/ B.s.: Vũ Thế
Hựu, Nguyễn Khắc An, Nguyễn Vĩnh Cận,.... - H. : Đại học Quốc Gia Hà Nội, 2023. - 268 tr. ; 24 cm
Ký hiệu môn loại: 516.0076
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.030774-30775
Kho thiếu nhi: TL.013122-13124
Số ĐKCB:
32/. TRẦN QUỐC ANH. Kiến thức và kinh nghiệm làm bài qua các kỳ thi vào lớp 10 môn toán: Dành
cho học sinh lớp 9/ Trần Quốc Anh. - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022. - 222 tr. : minh họa ; 24 cm
Ký hiệu môn loại: 510.76
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.030723-30724
Kho thiếu nhi: TL.013029-13031
Số ĐKCB:
KỸ THUẬT
1/. PINAUD, FLORENCE. Siêu con người: Dành cho lứa tuổi 14+/ Lời: Florence Pinaud ; Minh hoạ:
Elodie Perrotin ; Khánh Vân dịch. - H. : Kim Đồng, 2023. - 125 tr. ; 21 cm. - (Họ là ai?)
Thư mục: tr. 120-121
Ký hiệu môn loại: 607.2
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.030749-30750
Kho thiếu nhi: TL.012990-12992
Số ĐKCB:
NGHỆ THUẬT
1/. KIM HANKINSON. 50 thử thách cho kì nghỉ siêu lí thú/ Kim Hankinson; Dịch: Yến Lê. - H. : Kim
Đồng, 2023. - 67 tr. : minh họa ; 21 cm. - (Nhật kí phiêu lưu)
Ký hiệu môn loại: 790.1
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.030741-30742
Kho thiếu nhi: TL.013002-13004
Số ĐKCB:
NGHIÊN CỨU VĂN HỌC
1/. Cẩm nang phát triển tư duy ôn luyện thi 9 vào 10 Ngữ văn: Theo cấu trúc mới nhất của Bộ GD &
ĐT : Phiên bản mới nhất/ Lê Xuân Soan b.s.. - H. : Dân Trí, 2022. - 421 tr. ; 24 cm
Ký hiệu môn loại: 807.6
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.030832-30833
Kho thiếu nhi: TL.013035-13037
Số ĐKCB:
2/. ĐỖ THỊ THU HÀ. Sổ tay luyện thi vào lớp 10 môn ngữ văn: Kiến thức - phương pháp - dạng bài/ Đỗ
Thị Thu Hà. - Nối bản lần 1. - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2023. - 222 tr. : minh họa ; 21 cm
Ký hiệu môn loại: 807
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.030721-30722
Kho thiếu nhi: TL.013032-13034
Số ĐKCB:
3/. 270 đề và bài văn hay 7: Biên soạn theo chương trình Giáo dục phổ thông mới. Dùng chung cho
các bộ SGK hiện hành/ Phạm Ngọc Thắm b.s.. - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022. - 176 tr. ; 24 cm
Ký hiệu môn loại: 807
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.030810-30811 Số ĐKCB:
Trang 6
THƯ VIỆN TỈNH SÓC TRĂNG - Thư mục thông báo sách mới tháng 1-2024
Kho thiếu nhi: TL.013068-13070
4/. 270 đề và bài văn hay 8: Dùng chung cho các bộ SGK hiện hành/ Phạm Ngọc Thắm b.s.. - H. : Đại
học Quốc gia Hà Nội, 2023. - 216 tr. ; 24 cm
Ký hiệu môn loại: 807
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.030808-30809
Kho thiếu nhi: TL.013071-13073
Số ĐKCB:
5/. Hướng dẫn viết và dàn ý các đoạn văn nghị luận xã hội ngữ văn 8: Khoảng 200 chữ. Dùng chung
cho các bộ SGK hiện hành/ Kiều Bắc, Nguyễn Quốc Khánh b.s. - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2023. -
128 tr. ; 24 cm
Ký hiệu môn loại: 807
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.030824-30825
Kho thiếu nhi: TL.013047-13049
Số ĐKCB:
6/. Hướng dẫn viết và dàn ý các đoạn văn nghị luận xã hội ngữ văn 7: Khoảng 200 chữ. Biên soạn theo
Chương trình Giáo dục phổ thông mới. Dùng chung cho các bộ SGK hiện hành/ Kiều Bắc, Nguyễn
Quốc Khánh b.s. - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022. - 99 tr. ; 24 cm
Ký hiệu môn loại: 807.12
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.030826-30827
Kho thiếu nhi: TL.013044-13046
Số ĐKCB:
7/. 199 đề và bài văn hay 8: Dùng chung cho các bộ SGK hiện hành/ Phạm Ngọc Thắm b.s.. - H. : Đại
học Quốc gia Hà Nội, 2023. - 196 tr. ; 24 cm
Ký hiệu môn loại: 807
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.030806-30807
Kho thiếu nhi: TL.013074-13076
Số ĐKCB:
8/. Những bài làm văn tiêu biểu 7: Gọn rõ, thiết thực, dễ hiểu, dễ học. Tham khảo để tự học tốt, làm
văn hay. Biên soạn theo chương trình Giáo dục phổ thông mới. Dùng chung cho các bộ SKG hiện
hành/ Sưu tầm, biên soạn: Nguyễn Xuân Lạc. - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022. - 120 tr. ; 24 cm
Ký hiệu môn loại: 807.12
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.030822-30823
Kho thiếu nhi: TL.013050-13052
Số ĐKCB:
9/. Những bài làm văn tiêu biểu 8: Dùng chung cho các bộ SKG hiện hành. Gọn rõ, thiết thực, dễ hiểu,
dễ học. Tham khảo để tự học tốt, làm văn hay./ Sưu tầm, biên soạn: Nguyễn Xuân Lạc. - H. : Đại học
Sư Phạm, 2023. - 96 tr. ; 24 cm
Ký hiệu môn loại: 807
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.030820-30821
Kho thiếu nhi: TL.013053-13055
Số ĐKCB:
10/. Những bài văn biểu cảm 7: Biên soạn theo chương trình Giáo dục phổ thông mới. Dùng chung cho
các bộ SGK hiện hành/ Phạm Ngọc Thắm b.s.. - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 20232. - 224 tr. ; 24 cm
Ký hiệu môn loại: 807
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.030812-30813
Kho thiếu nhi: TL.013065-13067
Số ĐKCB:
11/. Những bài văn nghị luận đặc sắc 7: Biên soạn theo Chương trình Giáo dục phổ thông mới. Dùng
chung cho các bộ SKG hiện hành/ Chủ biên: Tạ Đức Hiền; Sưu tầm và biên soạn: Thái Thanh Hằng,
Lê Thanh Hải. - H. : Đại học Quốc Gia Hà Nội, 2022. - 272 tr. ; 24 cm
Ký hiệu môn loại: 807
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.030816-30817
Kho thiếu nhi: TL.013059-13061
Số ĐKCB:
12/. Những bài văn nghị luận đặc sắc 8: Dùng chung cho các bộ SGK hiện hành/ B.s.: Tạ Thanh Sơn,
Nguyễn Mai Lan, Ngô Thu Yến,.... - H. : Đại học Sư Phạm, 2023. - 168 tr. ; 24 cm
Ký hiệu môn loại: 807
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.030814-30815
Kho thiếu nhi: TL.013062-13064
Số ĐKCB:
Trang 7
THƯ VIỆN TỈNH SÓC TRĂNG - Thư mục thông báo sách mới tháng 1-2024
13/. Những đoạn và bài văn hay lớp 7: Theo Chương trình giáo dục phổ thông mới. Dùng chung cho
các bộ SKG hiện hành/ Lê Phương Liên b.s.. - H. : Đại học Quốc Gia Hà Nội, 2022. - 96 tr. ; 24 cm
Ký hiệu môn loại: 807.12
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.030818-30819
Kho thiếu nhi: TL.013056-13058
Số ĐKCB:
14/. Phát triển kĩ năng đọc - hiểu và viết văn bản theo thể loại ngữ văn 8: Bám sát SGK Kết nối/
Nguyễn Thị Thúy, Hoàng Thị Minh Thảo b.s.. - H. : Đại học Sư Phạm, 2023. - 204 tr. ; 24 cm
Ký hiệu môn loại: 807
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.030802-30803
Kho thiếu nhi: TL.013080-13082
Số ĐKCB:
15/. Phát triển kĩ năng làm bài văn chọn lọc 9: Thuyết minh - nghị luận. Dành cho học sinh lớp 9. Dành
cho phụ huynh và giáo viên tham khảo/ Nguyễn Phước Lợi b.s.. - Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai, 2022. -
307 tr. ; 24 cm
Ký hiệu môn loại: 807
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.030798-30799
Kho thiếu nhi: TL.013086-13088
Số ĐKCB:
16/. Rèn kỹ năng viết văn nghị luận xã hội ngữ văn 9/ Biên soạn: Đỗ Anh Vũ (ch.b), Nguyễn Quốc
Khánh, Lê Ngọc Hân. - H. : Đại học Quốc Gia Hà Nội, 2023. - 339 tr. ; 24 cm
Ký hiệu môn loại: 807
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.030800-30801
Kho thiếu nhi: TL.013083-13085
Số ĐKCB:
17/. Tổng ôn tập luyện thi lớp 9 vào lớp 10 môn Ngữ Văn/ Lê Thị Mỹ Trinh, Nguyễn Thị Hương Trầm
b.s.. - Tái bản - chỉnh sửa. - Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng, 2023. - 197 tr. ; 24 cm
Ký hiệu môn loại: 807
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.030828-30829
Kho thiếu nhi: TL.013041-13043
Số ĐKCB:
18/. Tuyển chọn đề thi vào lớp 10 THPT môn Ngữ văn/ S.t., b.s.: Đỗ Anh Vũ (ch.b.), Nguyễn Quốc
Khánh, Lê Ngọc Hân. - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2023. - 270 tr. ; 24 cm
Ký hiệu môn loại: 807
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.030830-30831
Kho thiếu nhi: TL.013038-13040
Số ĐKCB:
19/. Tuyển chọn những bức thư UPU đạt giải quốc gia và quốc tế/ Nguyễn Thành Huân B.s. - H. : Dân
Trí, 2022. - 188 tr. ; 24 cm
Ký hiệu môn loại: 808.86
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.030796-30797
Kho thiếu nhi: TL.013089-13091
Số ĐKCB:
20/. Tuyển tập đề kiểm tra môn ngữ văn 8 (Theo cấu trúc mới): Bồi dưỡng học sinh giỏi. Dùng chung
cho các bộ SGK hiện hành/ Sưu tầm và biên soạn: Kiều Bắc. - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2023. -
275 tr. ; 24 cm
Ký hiệu môn loại: 807
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.030804-30805
Kho thiếu nhi: TL.013077-13079
Số ĐKCB:
LỊCH SỬ
1/. AN CƯƠNG. Ngô Quyền: Dành cho lứa tuổi 6+/ An Cương, Tạ Huy Long. - H. : Kim Đồng, 2023. -
30 tr. : tranh màu ; 21 cm. - (Tranh truyện lịch sử Việt Nam)
Ký hiệu môn loại: 959.7
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.030619-30620
Kho thiếu nhi: TL.012975-12977
Số ĐKCB:
2/. Bồi dưỡng học sinh giỏi lịch sử 8 (Phiên bản mới nhất): Dành cho học sinh giỏi. Tài liệu tham khảo
cho giáo viên/ Trương Ngọc Thơi b.s.. - H. : Đại học Quốc Gia Hà Nội, 2019. - 142 tr. ; 24 cm
Trang 8
THƯ VIỆN TỈNH SÓC TRĂNG - Thư mục thông báo sách mới tháng 1-2024
Ký hiệu môn loại: 909
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.030852-30853
Kho thiếu nhi: TL.013203-13205
Số ĐKCB:
3/. Bồi dưỡng học sinh giỏi lịch sử 9 (Phiên bản mới nhất): Dành cho học sinh giỏi. Tài liệu tham khảo
cho giáo viên/ Trương Ngọc Thơi b.s.. - H. : Dân Trí, 2022. - 230 tr. ; 24 cm
Ký hiệu môn loại: 959.700712
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.030850-30851
Kho thiếu nhi: TL.013206-13208
Số ĐKCB:
4/. Cuộc đời và sự nghiệp của Tô Hiến Thành/ Trường Thành Media. - H. : Nxb. Hà Nội, 2020. - 30 tr. :
tranh màu ; 21 cm. - (Bộ truyện tranh lịch sử Việt Nam - Khát vọng non sông)
Ký hiệu môn loại: 959.7
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.030635-30636
Kho thiếu nhi: TL.012951-12953
Số ĐKCB:
5/. Đề kiểm tra, đánh giá lịch sử 8 theo chủ đề: Biên soạn theo Chương trình giáo dục phổ thông mới.
Dùng chung cho các bộ SGK hiện hành/ Trương Ngọc Thơi b.s.. - H. : Đại học Quốc Gia Hà Nội, 2023.
- 147 tr. ; 24 cm
Ký hiệu môn loại: 909
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.030854-30855
Kho thiếu nhi: TL.013200-13202
Số ĐKCB:
6/. HIẾU MINH. Ngô Sĩ Liên: Dành cho lứa tuổi 6+/ Hiếu Minh, Lê Minh Hải. - H. : Kim Đồng, 2023. -
30 tr. : tranh màu ; 21 cm. - (Tranh truyện lịch sử Việt Nam)
Ký hiệu môn loại: 959.7
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.030621-30622
Kho thiếu nhi: TL.012972-12974
Số ĐKCB:
7/. Hướng dẫn trả lời câu hỏi và bài tập lịch sử lớp 8: Theo chương trình giáo dục phổ thông mới. Bám
sát SGK; Kết nối tri thức với cuộc sống/ Tạ Thị Thúy Anh b.s.. - H. : Đại học Sư Phạm, 2023. - 116 tr. ;
24 cm
Ký hiệu môn loại: 909
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.030856-30857
Kho thiếu nhi: TL.013197-13199
Số ĐKCB:
8/. Lê Hoàn - Vị tướng tài ba/ Trường Thành Media. - H. : Nxb. Hà Nội, 2020. - 30 tr. : tranh màu ; 21
cm. - (Bộ truyện tranh lịch sử Việt Nam - Khát vọng non sông)
Ký hiệu môn loại: 959.7
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.030625-30626
Kho thiếu nhi: TL.012966-12968
Số ĐKCB:
9/. Lòng nhân đức của vua Lý Thái Tổ/ Trường Thành Media. - H. : Nxb. Hà Nội, 2020. - 30 tr. : tranh
màu ; 21 cm. - (Bộ truyện tranh lịch sử Việt Nam - Khát vọng non sông)
Ký hiệu môn loại: 959.7
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.030633-30634
Kho thiếu nhi: TL.012954-12956
Số ĐKCB:
10/. Nghệ thuật dụng binh của Hưng Đạo Vương - Trần Quốc Tuấn/ Trường Thành Media. - H. : Nxb.
Hà Nội, 2020. - 30 tr. : tranh màu ; 21 cm. - (Bộ truyện tranh lịch sử Việt Nam - Khát vọng non sông)
Ký hiệu môn loại: 959.7
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.030629-30630
Kho thiếu nhi: TL.012960-12962
Số ĐKCB:
11/. Thân thế và tuổi thơ của trạng nguyên Nguyễn Hiền/ Trường Thành Media. - H. : Nxb. Hà Nội,
2020. - 30 tr. : tranh màu ; 21 cm. - (Bộ truyện tranh lịch sử Việt Nam - Khát vọng non sông)
Ký hiệu môn loại: 959.7
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.030627-30628
Kho thiếu nhi: TL.012963-12965
Số ĐKCB: 12/. Thoát Hoan gặp phải sự cản phá của quân dân nhà Trần trên đường rút chạy/ Trường Thành
Trang 9
THƯ VIỆN TỈNH SÓC TRĂNG - Thư mục thông báo sách mới tháng 1-2024
Media. - H. : Nxb. Hà Nội, 2020. - 30 tr. : tranh màu ; 21 cm. - (Bộ truyện tranh lịch sử Việt Nam - Khát
vọng non sông)
Ký hiệu môn loại: 959.7
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.030631-30632
Kho thiếu nhi: TL.012957-12959
Số ĐKCB:
13/. Trả lời câu hỏi lịch sử 7 - Tự luận, trắc nghiệm: Dùng kèm SGK kết nối tri thức với cuộc sống/
Trương Ngọc Thơi b.s.. - H. : Đại học Quốc Gia Hà Nội, 2022. - 168 tr. ; 24 cm
Ký hiệu môn loại: 959.70076
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.030858-30859
Kho thiếu nhi: TL.013194-13196
Số ĐKCB:
14/. Trắc nghiệm địa lí 7: Biên soạn theo Chương trình giáo dục phổ thông mới: Định hướng phát triển
năng lực. Dùng chung cho các bộ SGK theo chương trình GDPT mới/ Nguyễn Đức Vũ b.s.. - H. : Đại
học Sư Phạm, 2022. - 111 tr. ; 24 cm
Ký hiệu môn loại: 910.712
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.030866-30867
Kho thiếu nhi: TL.013182-13184
Số ĐKCB:
15/. Trần Khánh Dư - Tiêu diệt đoàn thuyền lương của quân Nguyên/ Trường Thành Media. - H. : Nxb.
Hà Nội, 2020. - 30 tr. : tranh màu ; 21 cm. - (Bộ truyện tranh lịch sử Việt Nam - Khát vọng non sông)
Ký hiệu môn loại: 959.7
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.030623-30624
Kho thiếu nhi: TL.012969-12971
Số ĐKCB:
16/. Trận Hàm Tử - Trần Nhật Duật đánh đại Toa Đô/ Trường Thành Media. - H. : Nxb. Hà Nội, 2020. -
30 tr. : tranh màu ; 21 cm. - (Bộ truyện tranh lịch sử Việt Nam - Khát vọng non sông)
Ký hiệu môn loại: 959.7
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.030645-30646
Kho thiếu nhi: TL.012936-12938
Số ĐKCB:
17/. Trận Vạn Kiếp - Truy kích thoát hoan/ Trường Thành Media. - H. : Nxb. Hà Nội, 2020. - 30 tr. :
tranh màu ; 21 cm. - (Bộ truyện tranh lịch sử Việt Nam - Khát vọng non sông)
Ký hiệu môn loại: 959.7
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.030641-30642
Kho thiếu nhi: TL.012942-12944
Số ĐKCB:
18/. Triệu Quang Phục - Cuộc chiến tại đầm Dạ Trạch/ Trường Thành Media. - H. : Nxb. Hà Nội, 2020.
- 30 tr. : tranh màu ; 21 cm. - (Bộ truyện tranh lịch sử Việt Nam - Khát vọng non sông)
Ký hiệu môn loại: 959.7
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.030637-30638
Kho thiếu nhi: TL.012948-12950
Số ĐKCB:
19/. Tư liệu dạy - học địa lí 7: Theo Chương trình giáo dục phổ thông mới. Dùng chung cho các bộ
SGK theo chương trình GDPT mới/ Biên soạn: Nguyễn Đức Vũ (ch.b), Trần Thị Tuyết Mai. - H. : Đại
học Quốc Gia Hà Nội, 2022. - 72 tr. ; 24 cm
Ký hiệu môn loại: 910.76
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.030864-30865
Kho thiếu nhi: TL.013185-13187
Số ĐKCB:
20/. Tư liệu dạy - học địa lí 8: Dùng chung cho các bộ SGK hiện hành/ Biên soạn: Nguyễn Đức Vũ
(ch.b), Huỳnh Thị Diễm Hằng. - H. : Đại học Quốc Gia Hà Nội, 2023. - 92 tr. ; 24 cm
Ký hiệu môn loại: 910.76
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.030862-30863
Kho thiếu nhi: TL.013188-13190
Số ĐKCB:
21/. Tư liệu dạy - học lịch sử 8: Dùng chung cho các bộ SGK hiện hành/ Trương Ngọc Thơi b.s.. - H. :
Đại học Sư Phạm, 2023. - 180 tr. ; 24 cm
Ký hiệu môn loại: 909
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.030860-30861 Số ĐKCB:
Trang 10
THƯ VIỆN TỈNH SÓC TRĂNG - Thư mục thông báo sách mới tháng 1-2024
Kho thiếu nhi: TL.013191-13193
22/. Văn Miếu Quốc Tử Giám - Trung tâm nho học đầu tiên của Đại Việt/ Trường Thành Media. - H. :
Nxb. Hà Nội, 2020. - 30 tr. : tranh màu ; 21 cm. - (Bộ truyện tranh lịch sử Việt Nam - Khát vọng non
sông)
Ký hiệu môn loại: 959.7
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.030639-30640
Kho thiếu nhi: TL.012945-12947
Số ĐKCB:
23/. Vua Lý Thái Tông - Chiến thắng quân Chiêm Thành/ Trường Thành Media. - H. : Nxb. Hà Nội,
2020. - 30 tr. : tranh màu ; 21 cm. - (Bộ truyện tranh lịch sử Việt Nam - Khát vọng non sông)
Ký hiệu môn loại: 959.7
Kho Lưu động thiếu nhi: LT.030643-30644
Kho thiếu nhi: TL.012939-12941
Số ĐKCB:
Trang 11